逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng đáp: “Ông đã cứu mạng chúng tôi. Được ông thương xót, chúng tôi vui lòng làm nô lệ cho vua Pha-ra-ôn.”
- 新标点和合本 - 他们说:“你救了我们的性命。但愿我们在我主眼前蒙恩,我们就作法老的仆人。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“你救了我们的性命,愿我们在我主眼前蒙恩,我们情愿作法老的奴隶。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“你救了我们的性命,愿我们在我主眼前蒙恩,我们情愿作法老的奴隶。”
- 当代译本 - 他们说:“你救了我们的命,愿你恩待我们,我们愿做法老的奴仆。”
- 圣经新译本 - 他们说:“你救了我们;愿我们在我主面前得蒙喜悦,我们就作法老的奴仆。”
- 中文标准译本 - 他们说:“你使我们存活了;愿我们在我主眼前蒙恩,我们必作法老的奴仆。”
- 现代标点和合本 - 他们说:“你救了我们的性命!但愿我们在我主眼前蒙恩,我们就做法老的仆人。”
- 和合本(拼音版) - 他们说:“你救了我们的性命,但愿我们在我主眼前蒙恩,我们就作法老的仆人。”
- New International Version - “You have saved our lives,” they said. “May we find favor in the eyes of our lord; we will be in bondage to Pharaoh.”
- New International Reader's Version - “You have saved our lives,” they said. “If you are pleased with us, we will be Pharaoh’s slaves.”
- English Standard Version - And they said, “You have saved our lives; may it please my lord, we will be servants to Pharaoh.”
- New Living Translation - “You have saved our lives!” they exclaimed. “May it please you, my lord, to let us be Pharaoh’s servants.”
- The Message - They said, “You’ve saved our lives! Master, we’re grateful and glad to be slaves to Pharaoh.”
- Christian Standard Bible - “You have saved our lives,” they said. “We have found favor with our lord and will be Pharaoh’s slaves.”
- New American Standard Bible - So they said, “You have saved our lives! Let us find favor in the sight of my lord, and we will be Pharaoh’s slaves.”
- New King James Version - So they said, “You have saved our lives; let us find favor in the sight of my lord, and we will be Pharaoh’s servants.”
- Amplified Bible - And they said, “You have saved our lives! Let us find favor in the sight of my lord, and we will be Pharaoh’s servants.”
- American Standard Version - And they said, Thou hast saved our lives: let us find favor in the sight of my lord, and we will be Pharaoh’s servants.
- King James Version - And they said, Thou hast saved our lives: let us find grace in the sight of my lord, and we will be Pharaoh's servants.
- New English Translation - They replied, “You have saved our lives! You are showing us favor, and we will be Pharaoh’s slaves.”
- World English Bible - They said, “You have saved our lives! Let us find favor in the sight of my lord, and we will be Pharaoh’s servants.”
- 新標點和合本 - 他們說:「你救了我們的性命。但願我們在我主眼前蒙恩,我們就作法老的僕人。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「你救了我們的性命,願我們在我主眼前蒙恩,我們情願作法老的奴隸。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「你救了我們的性命,願我們在我主眼前蒙恩,我們情願作法老的奴隸。」
- 當代譯本 - 他們說:「你救了我們的命,願你恩待我們,我們願做法老的奴僕。」
- 聖經新譯本 - 他們說:“你救了我們;願我們在我主面前得蒙喜悅,我們就作法老的奴僕。”
- 呂振中譯本 - 他們說:『你把我們救活了;我們若在我主面前蒙恩,我們情願給 法老 做奴隸。』
- 中文標準譯本 - 他們說:「你使我們存活了;願我們在我主眼前蒙恩,我們必作法老的奴僕。」
- 現代標點和合本 - 他們說:「你救了我們的性命!但願我們在我主眼前蒙恩,我們就做法老的僕人。」
- 文理和合譯本 - 曰、爾援我命、願沾主恩、為法老僕、
- 文理委辦譯本 - 曰、爾援我命、願沾主恩、為法老僕。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民曰、爾已拯我生命、願恆沾主恩、願為 法老 之奴、
- Nueva Versión Internacional - —¡Usted nos ha salvado la vida, y hemos contado con su favor! —respondieron ellos—. ¡Seremos esclavos del faraón!
- 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 대답하였다. “총리께서 우리를 살리셨습니다. 우리가 총리의 은혜를 입었으니 왕의 종이 되겠습니다.”
- Новый Русский Перевод - Они сказали: – Ты спас нам жизнь. Да найдем мы расположение в глазах нашего господина: мы будем рабами фараона.
- Восточный перевод - Они сказали: – Ты спас нам жизнь. Да найдём мы расположение в глазах нашего господина: мы будем рабами фараона.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сказали: – Ты спас нам жизнь. Да найдём мы расположение в глазах нашего господина: мы будем рабами фараона.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сказали: – Ты спас нам жизнь. Да найдём мы расположение в глазах нашего господина: мы будем рабами фараона.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils dirent : Tu nous sauves la vie ! Puisque nous avons obtenu ta faveur, nous serons les esclaves du pharaon.
- リビングバイブル - 「おかげさまで助かります。喜んで王様の奴隷になりましょう。」
- Nova Versão Internacional - Eles disseram: “Meu senhor, tu nos salvaste a vida. Visto que nos favoreceste, seremos escravos do faraó”.
- Hoffnung für alle - »Du hast uns das Leben gerettet«, antworteten sie, »wir sind gerne Diener des Pharaos.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขากล่าวว่า “ท่านได้ช่วยชีวิตของพวกเราไว้ ขอให้นายท่านเมตตาเราเถิด พวกเราจะเป็นทาสของฟาโรห์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาพูดว่า “นายท่านได้ช่วยชีวิตพวกเราไว้ หวังว่านายท่านพอใจ เราจะเป็นทาสรับใช้ฟาโรห์”
交叉引用
- Châm Ngôn 11:26 - Ai đầu cơ trục lợi sẽ bị dân chúng nguyền rủa, nhưng ai buôn bán lương thiện sẽ được tiếng khen.
- Châm Ngôn 11:27 - Người tìm thiện sẽ gặp phước lành; người kiếm ác gặp ác chẳng sai!
- Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
- Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
- Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
- Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
- Ru-tơ 2:13 - Ru-tơ cảm kích: “Thưa ông, tôi mong được tiếp tục làm vui lòng. Ông đã an ủi tôi bằng những lời tử tế, dù tôi không đáng là đầy tớ ông.”
- Sáng Thế Ký 18:3 - Áp-ra-ham thưa: “Lạy Chúa tôi, nếu tôi được Chúa đoái thương, xin đừng bỏ qua đầy tớ Chúa.
- Sáng Thế Ký 6:19 - Con cũng đem vào tàu tất cả các loài sinh vật để chúng giữ được sự sống với con.
- Sáng Thế Ký 33:15 - Ê-sau lại nói: “Để anh bảo người ở lại dẫn đường cho em.” Gia-cốp từ khước: “Không cần, anh ạ. Anh đã tỏ lòng thương em là quý lắm rồi.”