逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
- 新标点和合本 - 这样看来,差我到这里来的不是你们,乃是 神。他又使我如法老的父,作他全家的主,并埃及全地的宰相。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样看来,差我到这里来的不是你们,而是上帝。他又使我如同法老之父,作他全家之主,和埃及全地掌权的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样看来,差我到这里来的不是你们,而是 神。他又使我如同法老之父,作他全家之主,和埃及全地掌权的人。
- 当代译本 - 这样看来,不是你们,是上帝把我送到这里的。祂使我成为法老的宰相,管理他的家和整个埃及。
- 圣经新译本 - 这样看来,差派我到这里来的,不是你们,而是 神。他立我作法老之父,作他全家之主,又作全埃及地的首相。
- 中文标准译本 - 这样看来,派遣我到这里来的,不是你们,而是神。他立我作法老之父,作他全家之主,又作埃及全地的管辖者。
- 现代标点和合本 - 这样看来,差我到这里来的不是你们,乃是神。他又使我如法老的父,做他全家的主,并埃及全地的宰相。
- 和合本(拼音版) - 这样看来,差我到这里来的不是你们,乃是上帝。他又使我如法老的父,作他全家的主,并埃及全地的宰相。
- New International Version - “So then, it was not you who sent me here, but God. He made me father to Pharaoh, lord of his entire household and ruler of all Egypt.
- New International Reader's Version - “So then, it wasn’t you who sent me here. It was God. He made me like a father to Pharaoh. He made me master of Pharaoh’s entire house. God made me ruler of the whole land of Egypt.
- English Standard Version - So it was not you who sent me here, but God. He has made me a father to Pharaoh, and lord of all his house and ruler over all the land of Egypt.
- New Living Translation - So it was God who sent me here, not you! And he is the one who made me an adviser to Pharaoh—the manager of his entire palace and the governor of all Egypt.
- Christian Standard Bible - Therefore it was not you who sent me here, but God. He has made me a father to Pharaoh, lord of his entire household, and ruler over all the land of Egypt.
- New American Standard Bible - Now, therefore, it was not you who sent me here, but God; and He has made me a father to Pharaoh and lord of all his household, and ruler over all the land of Egypt.
- New King James Version - So now it was not you who sent me here, but God; and He has made me a father to Pharaoh, and lord of all his house, and a ruler throughout all the land of Egypt.
- Amplified Bible - So now it was not you who sent me here, but God; and He has made me a father to Pharaoh and lord of all his household and ruler over all the land of Egypt.
- American Standard Version - So now it was not you that sent me hither, but God: and he hath made me a father to Pharaoh, and lord of all his house, and ruler over all the land of Egypt.
- King James Version - So now it was not you that sent me hither, but God: and he hath made me a father to Pharaoh, and lord of all his house, and a ruler throughout all the land of Egypt.
- New English Translation - So now, it is not you who sent me here, but God. He has made me an adviser to Pharaoh, lord over all his household, and ruler over all the land of Egypt.
- World English Bible - So now it wasn’t you who sent me here, but God, and he has made me a father to Pharaoh, lord of all his house, and ruler over all the land of Egypt.
- 新標點和合本 - 這樣看來,差我到這裏來的不是你們,乃是神。他又使我如法老的父,作他全家的主,並埃及全地的宰相。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣看來,差我到這裏來的不是你們,而是上帝。他又使我如同法老之父,作他全家之主,和埃及全地掌權的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣看來,差我到這裏來的不是你們,而是 神。他又使我如同法老之父,作他全家之主,和埃及全地掌權的人。
- 當代譯本 - 這樣看來,不是你們,是上帝把我送到這裡的。祂使我成為法老的宰相,管理他的家和整個埃及。
- 聖經新譯本 - 這樣看來,差派我到這裡來的,不是你們,而是 神。他立我作法老之父,作他全家之主,又作全埃及地的首相。
- 呂振中譯本 - 如今 看來 ,差我來的並不是你們,乃是上帝;他又使我 像 法老 的父,做他全家的主,來管理 埃及 全地。
- 中文標準譯本 - 這樣看來,派遣我到這裡來的,不是你們,而是神。他立我作法老之父,作他全家之主,又作埃及全地的管轄者。
- 現代標點和合本 - 這樣看來,差我到這裡來的不是你們,乃是神。他又使我如法老的父,做他全家的主,並埃及全地的宰相。
- 文理和合譯本 - 我之至此、非爾所使、乃上帝也、使我為法老父、兼司宗室、治理埃及通國、
- 文理委辦譯本 - 我之至此、非爾所遣、上帝所遣、使我於法老尊同其父、兼司宗室、治理通國。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是、遣我至此者非爾曹、乃天主遣我至此、使我為 法老 之相、兼司 法老 全家、治理 伊及 通國、
- Nueva Versión Internacional - Fue Dios quien me envió aquí, y no ustedes. Él me ha puesto como asesor del faraón y administrador de su casa, y como gobernador de todo Egipto.
- 현대인의 성경 - 그러므로 나를 이 곳에 보내신 분은 형님들이 아니라 하나님이십니다. 하나님이 나를 바로의 고문관으로 삼으시고 또 그의 모든 권한을 나에게 맡겨 온 이집트를 다스리는 총리가 되게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Итак, не вы послали меня сюда, но Бог: Он сделал меня отцом фараону, господином над всем его домом и правителем всего Египта.
- Восточный перевод - Итак, не вы послали меня сюда, но Всевышний: Он сделал меня отцом фараону, господином над всем его домом и правителем всего Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, не вы послали меня сюда, но Аллах: Он сделал меня отцом фараону, господином над всем его домом и правителем всего Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, не вы послали меня сюда, но Всевышний: Он сделал меня отцом фараону, господином над всем его домом и правителем всего Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi ce n’est pas vous qui m’avez envoyé ici, c’est Dieu. Et il m’a élevé au rang de « Père pour le pharaon », faisant de moi le maître de toute sa cour et le dirigeant de toute l’Egypte.
- リビングバイブル - ですから、決して兄さんたちのせいではありません。神様のお導きです。神様は私を王の顧問にし、この国の総理大臣にしてくださいました。
- Nova Versão Internacional - “Assim, não foram vocês que me mandaram para cá, mas sim o próprio Deus. Ele me tornou ministro do faraó, e me fez administrador de todo o palácio e governador de todo o Egito.
- Hoffnung für alle - Nicht ihr habt mich hierhergeschickt, sondern Gott! Er hat mir diese hohe Stellung gegeben: Ich bin der Berater des Pharaos und der Vorsteher seines Reiches. Ganz Ägypten hört auf das, was ich sage.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นจึงไม่ใช่พวกพี่ที่ส่งเรามาที่นี่ แต่เป็นพระเจ้าเอง พระองค์ทรงโปรดให้เราเป็นเหมือนบิดาแก่ฟาโรห์ เป็นเจ้านายเหนือข้าราชสำนักทั้งสิ้นและเป็นผู้ปกครองอียิปต์ทั้งประเทศ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นไม่ใช่พี่ที่ส่งเรามาที่นี่ แต่เป็นพระเจ้า และพระองค์ให้เราได้เป็นที่ปรึกษาชั้นสูงของฟาโรห์ คุมกิจการทั้งหมดของแผ่นดินของท่าน และควบคุมทั่วดินแดนอียิปต์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- Sáng Thế Ký 41:41 - Pha-ra-ôn lại nói với Giô-sép: “Này, ta lập ngươi cai trị toàn cõi Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 41:43 - Vua cho chàng ngồi xe thứ hai của vua; phía trước có người hô lớn: “Hãy quỳ xuống.” Như thế, vua tấn phong Giô-sép làm tễ tướng Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 41:44 - Vua bảo Giô-sép: “Ta làm vua Pha-ra-ôn, nhưng ngươi có toàn quyền điều hành mọi việc trong nước Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 41:46 - Giô-sép được ba mươi tuổi khi nhậm chức. Từ cung vua Pha-ra-ôn nước Ai Cập, ông ra đi kinh lý khắp nước.
- Sáng Thế Ký 41:47 - Trong bảy năm được mùa, lúa gạo sản xuất đầy dẫy mọi nơi.
- Sáng Thế Ký 41:48 - Giô-sép thu góp lương thực từ các đồng ruộng nước Ai Cập, chở về các thành phố trung tâm của các vùng đó. Lúa gạo vùng nào đều trữ ở thành phố vùng đó.
- Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
- Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
- Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
- Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
- Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
- Thẩm Phán 17:10 - Mai-ca đề nghị: “Mời ông ở lại đây làm thầy tế lễ. Tôi sẽ trả ông mỗi năm 114 gam bạc, một bộ áo, và cung phụng mọi thức cần dùng.”
- Rô-ma 9:16 - Như thế, việc lựa chọn của Đức Chúa Trời không tùy thuộc ý muốn hay sức cố gắng của con người, nhưng do lòng nhân từ Ngài.