Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
45:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tiếc tài sản mình, vì sản vật tốt nhất của Ai Cập sẽ thuộc về các ngươi.”
  • 新标点和合本 - 你们眼中不要爱惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的眼不要顾惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的眼不要顾惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • 当代译本 - 不要舍不得你们在迦南的财产,因为埃及全国的美物都是你们的。”
  • 圣经新译本 - 不要顾惜你们的家具,因为埃及全地美好的产物都是你们的。’”
  • 中文标准译本 - 你们的眼目不要顾惜你们的家什,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • 现代标点和合本 - 你们眼中不要爱惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。”
  • 和合本(拼音版) - 你们眼中不要爱惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • New International Version - Never mind about your belongings, because the best of all Egypt will be yours.’ ”
  • New International Reader's Version - Don’t worry about the things you have back there. The best of everything in Egypt will belong to you.’ ”
  • English Standard Version - Have no concern for your goods, for the best of all the land of Egypt is yours.’”
  • New Living Translation - Don’t worry about your personal belongings, for the best of all the land of Egypt is yours.’”
  • Christian Standard Bible - Do not be concerned about your belongings, for the best of all the land of Egypt is yours.’”
  • New American Standard Bible - And do not concern yourselves with your property, for the best of all the land of Egypt is yours.’ ”
  • New King James Version - Also do not be concerned about your goods, for the best of all the land of Egypt is yours.’ ”
  • Amplified Bible - Do not be concerned with your goods, for the best of all the land of Egypt is yours.’ ”
  • American Standard Version - Also regard not your stuff; for the good of all the land of Egypt is yours.
  • King James Version - Also regard not your stuff; for the good of all the land of Egypt is yours.
  • New English Translation - Don’t worry about your belongings, for the best of all the land of Egypt will be yours.’”
  • World English Bible - Also, don’t concern yourselves about your belongings, for the good of all the land of Egypt is yours.”
  • 新標點和合本 - 你們眼中不要愛惜你們的家具,因為埃及全地的美物都是你們的。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的眼不要顧惜你們的家具,因為埃及全地的美物都是你們的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的眼不要顧惜你們的家具,因為埃及全地的美物都是你們的。』」
  • 當代譯本 - 不要捨不得你們在迦南的財產,因為埃及全國的美物都是你們的。」
  • 聖經新譯本 - 不要顧惜你們的家具,因為埃及全地美好的產物都是你們的。’”
  • 呂振中譯本 - 不可直瞪着顧惜你們的物件,因為 埃及 全地的美物都是你們的。」』
  • 中文標準譯本 - 你們的眼目不要顧惜你們的家什,因為埃及全地的美物都是你們的。』」
  • 現代標點和合本 - 你們眼中不要愛惜你們的家具,因為埃及全地的美物都是你們的。」
  • 文理和合譯本 - 毋惜爾之器用、蓋埃及嘉物、皆為爾有也、○
  • 文理委辦譯本 - 遍埃及之嘉物皆以賜爾、毋惜爾之器皿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋惜爾之家具、蓋遍 伊及 地之嘉物、必賜爾曹、
  • Nueva Versión Internacional - y que no se preocupen por las cosas que tengan que dejar, porque lo mejor de todo Egipto será para ustedes».
  • 현대인의 성경 - 그들이 가져오지 못하는 물건에 대해서는 염려할 필요가 없다. 이집트의 제일 좋은 것이 다 그들의 것이 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Не жалейте о вашем имуществе, потому что все лучшее в Египте будет вашим».
  • Восточный перевод - Не жалейте о вашем имуществе, потому что всё лучшее в Египте будет вашим».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не жалейте о вашем имуществе, потому что всё лучшее в Египте будет вашим».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не жалейте о вашем имуществе, потому что всё лучшее в Египте будет вашим».
  • La Bible du Semeur 2015 - N’ayez pas de regret pour ce que vous laisserez, car ce qu’il y a de meilleur dans toute l’Egypte sera à votre disposition. »
  • リビングバイブル - 財産の心配はいらない。エジプトの最良の土地が手に入るのだから、置いて来ても惜しくはないだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Não se preocupem com os seus bens, pois o melhor de todo o Egito será de vocês”.
  • Hoffnung für alle - Ihrem Besitz zu Hause brauchen sie nicht nachzutrauern. Hier bekommen sie das Beste, was wir haben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าห่วงพะวงถึงทรัพย์สมบัติของพวกเจ้าที่นั่นเลย เพราะพวกเจ้าจะได้รับสิ่งของชั้นเยี่ยมต่างๆ นานาที่มีอยู่ในอียิปต์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ต้อง​ห่วง​สมบัติ​ของ​เจ้า​เลย เพราะ​สิ่ง​ดีๆ ทั้ง​หลาย​ทั่ว​ดินแดน​อียิปต์​เป็น​ของ​เจ้า’”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:17 - Ai đứng ngoài hiên đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
  • Sáng Thế Ký 20:15 - Vua bảo: “Cứ đi khắp nước ta, xem địa điểm nào ngươi thích, rồi định cư ở đó.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
  • 1 Sa-mu-ên 10:22 - Người ta cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Thưa Chúa, người ấy đã đến đây chưa?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Người ấy đang trốn trong đống đồ đạc kia.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:17 - Dù vậy, Ta nhìn chúng với lòng thương xót và không tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:21 - Đừng thương hại người phạm tội, vì mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân.”
  • Lu-ca 17:31 - Ngày ấy, ai đang đứng ngoài hiên, đừng vào nhà góp nhặt của cải. Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà.
  • Xuất Ai Cập 22:7 - Người nào giao tiền bạc hay đồ vật cho người khác giữ, chẳng may bị trộm và tên trộm bị bắt, thì nó phải thường gấp đôi.
  • 1 Sa-mu-ên 30:24 - anh em lại nói như thế nghe sao được? Chúng ta phải chia đồng đều mọi thứ cho mọi người, dù là người đi đánh giặc, hay là người ở lại giữ của cải đồ đạc.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:4 - Ban ngày, con đem hành lý ra khỏi nhà cho chúng thấy. Rồi ban đêm, con lên đường trước mắt chúng, như những người đi lưu đày xa xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:13 - Đừng thương hại, nhưng phải trừ những ai giết người vô tội đi. Như vậy anh em mới được may mắn.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:13 - Đa-vít ra lệnh: “Anh em đeo gươm vào!” Ông dẫn theo 400 người, để đồ đạc lại cho 200 người khác giữ.
  • E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Sáng Thế Ký 45:18 - rước cha ngươi và toàn gia đình đến đây. Ta sẽ cho các ngươi phần đất tốt nhất của Ai Cập và các ngươi sẽ hưởng hoa màu của đất.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng tiếc tài sản mình, vì sản vật tốt nhất của Ai Cập sẽ thuộc về các ngươi.”
  • 新标点和合本 - 你们眼中不要爱惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的眼不要顾惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的眼不要顾惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • 当代译本 - 不要舍不得你们在迦南的财产,因为埃及全国的美物都是你们的。”
  • 圣经新译本 - 不要顾惜你们的家具,因为埃及全地美好的产物都是你们的。’”
  • 中文标准译本 - 你们的眼目不要顾惜你们的家什,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • 现代标点和合本 - 你们眼中不要爱惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。”
  • 和合本(拼音版) - 你们眼中不要爱惜你们的家具,因为埃及全地的美物都是你们的。’”
  • New International Version - Never mind about your belongings, because the best of all Egypt will be yours.’ ”
  • New International Reader's Version - Don’t worry about the things you have back there. The best of everything in Egypt will belong to you.’ ”
  • English Standard Version - Have no concern for your goods, for the best of all the land of Egypt is yours.’”
  • New Living Translation - Don’t worry about your personal belongings, for the best of all the land of Egypt is yours.’”
  • Christian Standard Bible - Do not be concerned about your belongings, for the best of all the land of Egypt is yours.’”
  • New American Standard Bible - And do not concern yourselves with your property, for the best of all the land of Egypt is yours.’ ”
  • New King James Version - Also do not be concerned about your goods, for the best of all the land of Egypt is yours.’ ”
  • Amplified Bible - Do not be concerned with your goods, for the best of all the land of Egypt is yours.’ ”
  • American Standard Version - Also regard not your stuff; for the good of all the land of Egypt is yours.
  • King James Version - Also regard not your stuff; for the good of all the land of Egypt is yours.
  • New English Translation - Don’t worry about your belongings, for the best of all the land of Egypt will be yours.’”
  • World English Bible - Also, don’t concern yourselves about your belongings, for the good of all the land of Egypt is yours.”
  • 新標點和合本 - 你們眼中不要愛惜你們的家具,因為埃及全地的美物都是你們的。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的眼不要顧惜你們的家具,因為埃及全地的美物都是你們的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的眼不要顧惜你們的家具,因為埃及全地的美物都是你們的。』」
  • 當代譯本 - 不要捨不得你們在迦南的財產,因為埃及全國的美物都是你們的。」
  • 聖經新譯本 - 不要顧惜你們的家具,因為埃及全地美好的產物都是你們的。’”
  • 呂振中譯本 - 不可直瞪着顧惜你們的物件,因為 埃及 全地的美物都是你們的。」』
  • 中文標準譯本 - 你們的眼目不要顧惜你們的家什,因為埃及全地的美物都是你們的。』」
  • 現代標點和合本 - 你們眼中不要愛惜你們的家具,因為埃及全地的美物都是你們的。」
  • 文理和合譯本 - 毋惜爾之器用、蓋埃及嘉物、皆為爾有也、○
  • 文理委辦譯本 - 遍埃及之嘉物皆以賜爾、毋惜爾之器皿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋惜爾之家具、蓋遍 伊及 地之嘉物、必賜爾曹、
  • Nueva Versión Internacional - y que no se preocupen por las cosas que tengan que dejar, porque lo mejor de todo Egipto será para ustedes».
  • 현대인의 성경 - 그들이 가져오지 못하는 물건에 대해서는 염려할 필요가 없다. 이집트의 제일 좋은 것이 다 그들의 것이 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Не жалейте о вашем имуществе, потому что все лучшее в Египте будет вашим».
  • Восточный перевод - Не жалейте о вашем имуществе, потому что всё лучшее в Египте будет вашим».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не жалейте о вашем имуществе, потому что всё лучшее в Египте будет вашим».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не жалейте о вашем имуществе, потому что всё лучшее в Египте будет вашим».
  • La Bible du Semeur 2015 - N’ayez pas de regret pour ce que vous laisserez, car ce qu’il y a de meilleur dans toute l’Egypte sera à votre disposition. »
  • リビングバイブル - 財産の心配はいらない。エジプトの最良の土地が手に入るのだから、置いて来ても惜しくはないだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Não se preocupem com os seus bens, pois o melhor de todo o Egito será de vocês”.
  • Hoffnung für alle - Ihrem Besitz zu Hause brauchen sie nicht nachzutrauern. Hier bekommen sie das Beste, was wir haben!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าห่วงพะวงถึงทรัพย์สมบัติของพวกเจ้าที่นั่นเลย เพราะพวกเจ้าจะได้รับสิ่งของชั้นเยี่ยมต่างๆ นานาที่มีอยู่ในอียิปต์’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ต้อง​ห่วง​สมบัติ​ของ​เจ้า​เลย เพราะ​สิ่ง​ดีๆ ทั้ง​หลาย​ทั่ว​ดินแดน​อียิปต์​เป็น​ของ​เจ้า’”
  • Ma-thi-ơ 24:17 - Ai đứng ngoài hiên đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
  • Sáng Thế Ký 20:15 - Vua bảo: “Cứ đi khắp nước ta, xem địa điểm nào ngươi thích, rồi định cư ở đó.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
  • 1 Sa-mu-ên 10:22 - Người ta cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Thưa Chúa, người ấy đã đến đây chưa?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Người ấy đang trốn trong đống đồ đạc kia.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:17 - Dù vậy, Ta nhìn chúng với lòng thương xót và không tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:21 - Đừng thương hại người phạm tội, vì mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân.”
  • Lu-ca 17:31 - Ngày ấy, ai đang đứng ngoài hiên, đừng vào nhà góp nhặt của cải. Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà.
  • Xuất Ai Cập 22:7 - Người nào giao tiền bạc hay đồ vật cho người khác giữ, chẳng may bị trộm và tên trộm bị bắt, thì nó phải thường gấp đôi.
  • 1 Sa-mu-ên 30:24 - anh em lại nói như thế nghe sao được? Chúng ta phải chia đồng đều mọi thứ cho mọi người, dù là người đi đánh giặc, hay là người ở lại giữ của cải đồ đạc.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:4 - Ban ngày, con đem hành lý ra khỏi nhà cho chúng thấy. Rồi ban đêm, con lên đường trước mắt chúng, như những người đi lưu đày xa xứ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:13 - Đừng thương hại, nhưng phải trừ những ai giết người vô tội đi. Như vậy anh em mới được may mắn.”
  • 1 Sa-mu-ên 25:13 - Đa-vít ra lệnh: “Anh em đeo gươm vào!” Ông dẫn theo 400 người, để đồ đạc lại cho 200 người khác giữ.
  • E-xơ-ra 9:12 - Cho nên đừng gả con gái mình cho con trai họ, đừng cưới con gái họ cho con trai mình, cũng đừng cầu an cầu lợi với họ. Như thế các ngươi mới được hùng cường, hưởng sản vật của đất để lại làm di sản cho con cháu thừa hưởng mãi mãi.’
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
  • Sáng Thế Ký 45:18 - rước cha ngươi và toàn gia đình đến đây. Ta sẽ cho các ngươi phần đất tốt nhất của Ai Cập và các ngươi sẽ hưởng hoa màu của đất.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
圣经
资源
计划
奉献