Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ngạc nhiên: “Tại sao ông nói thế? Chúng tôi không phải hạng người xấu như ông nghĩ đâu.
  • 新标点和合本 - 他们回答说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人断不能做这样的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人们绝不会做这样的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对他说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人们绝不会做这样的事。
  • 当代译本 - 他们回答说:“我主为什么这样说?我们绝不会做这种事。
  • 圣经新译本 - 他们对管家说:“我主为什么说这样的话呢?你的仆人绝不会作这样的事。
  • 中文标准译本 - 他们对他说:“我主为什么说这样的话呢?你的仆人们绝不会做这样的事。
  • 现代标点和合本 - 他们回答说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人断不能做这样的事。
  • 和合本(拼音版) - 他们回答说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人断不能作这样的事。
  • New International Version - But they said to him, “Why does my lord say such things? Far be it from your servants to do anything like that!
  • New International Reader's Version - But they said to him, “Why do you say these things? We would never do anything like that!
  • English Standard Version - They said to him, “Why does my lord speak such words as these? Far be it from your servants to do such a thing!
  • New Living Translation - “What are you talking about?” the brothers responded. “We are your servants and would never do such a thing!
  • The Message - They said, “What is my master talking about? We would never do anything like that! Why, the money we found in our bags earlier, we brought back all the way from Canaan—do you think we’d turn right around and steal it back from your master? If that chalice is found on any of us, he’ll die; and the rest of us will be your master’s slaves.”
  • Christian Standard Bible - They said to him, “Why does my lord say these things? Your servants could not possibly do such a thing.
  • New American Standard Bible - And they said to him, “Why does my lord say such words as these? Far be it from your servants to do such a thing!
  • New King James Version - And they said to him, “Why does my lord say these words? Far be it from us that your servants should do such a thing.
  • Amplified Bible - They said to him, “Why does my lord speak these things? Far be it from your servants to do such a thing!
  • American Standard Version - And they said unto him, Wherefore speaketh my lord such words as these? Far be it from thy servants that they should do such a thing.
  • King James Version - And they said unto him, Wherefore saith my lord these words? God forbid that thy servants should do according to this thing:
  • New English Translation - They answered him, “Why does my lord say such things? Far be it from your servants to do such a thing!
  • World English Bible - They said to him, “Why does my lord speak such words as these? Far be it from your servants that they should do such a thing!
  • 新標點和合本 - 他們回答說:「我主為甚麼說這樣的話呢?你僕人斷不能做這樣的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他說:「我主為甚麼說這樣的話呢?你僕人們絕不會做這樣的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他說:「我主為甚麼說這樣的話呢?你僕人們絕不會做這樣的事。
  • 當代譯本 - 他們回答說:「我主為什麼這樣說?我們絕不會做這種事。
  • 聖經新譯本 - 他們對管家說:“我主為甚麼說這樣的話呢?你的僕人絕不會作這樣的事。
  • 呂振中譯本 - 他們對他說:『我主為甚麼說這樣的話呢?你僕人絕不能作這樣事的。
  • 中文標準譯本 - 他們對他說:「我主為什麼說這樣的話呢?你的僕人們絕不會做這樣的事。
  • 現代標點和合本 - 他們回答說:「我主為什麼說這樣的話呢?你僕人斷不能做這樣的事。
  • 文理和合譯本 - 曰、吾主、何出此言、斯事僕斷不為、
  • 文理委辦譯本 - 十一人曰、長者何為出此言也、此事僕斷不為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、我主何以出斯言、此事僕等斷不為、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos respondieron: —¿Por qué nos dice usted tales cosas, mi señor? ¡Lejos sea de nosotros actuar de esa manera!
  • 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 대답하였다. “어째서 이런 말씀을 하십니까? 우리는 절대로 그런 짓을 하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – Почему господин говорит такие слова? Разве станут твои рабы делать подобное!
  • Восточный перевод - Они ответили: – Почему господин говорит такие слова? Разве станут твои рабы делать подобное!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Почему господин говорит такие слова? Разве станут твои рабы делать подобное!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Почему господин говорит такие слова? Разве станут твои рабы делать подобное!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : Pourquoi mon seigneur dit-il pareille chose ? Tes serviteurs n’ont jamais eu la pensée de commettre une telle action !
  • リビングバイブル - 彼らも黙ってはいません。「ばかばかしい。ひどい話じゃありませんか。とんでもない言いがかりです。われわれを何だと思っているのですか。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles lhe responderam: “Por que o meu senhor diz isso? Longe dos seus servos fazer tal coisa!
  • Hoffnung für alle - »Warum beschuldigst du uns so schwer?«, fragten sie ungläubig. »Niemals würden wir das tun!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชายเหล่านั้นพูดว่า “เหตุใดเจ้านายของเราจึงพูดเช่นนั้น? ไม่มีทางที่ผู้รับใช้ของท่านจะทำเช่นนั้น!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​เหล่า​นั้น​พูด​กับ​เขา​ว่า “ทำไม​ท่าน​จึง​พูด​อย่าง​นั้น ผู้​รับใช้​ทั้ง​หลาย​ของ​ท่าน​ไม่​มี​วัน​ทำ​ตัว​แบบ​นั้น​แน่
交叉引用
  • 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
  • Truyền Đạo 7:1 - Danh tiếng tốt hơn dầu quý giá. Ngày qua đời hơn hẳn ngày sinh.
  • Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
  • Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
  • Sáng Thế Ký 34:26 - tàn sát tất cả người nam trong thành, luôn với Hê-mô và Si-chem, và giải thoát Đi-na.
  • Sáng Thế Ký 34:27 - Các con trai của Gia-cốp thừa thắng xông lên và cướp phá thành phố để báo thù cho em gái.
  • Sáng Thế Ký 34:28 - Họ bắt các bầy chiên, bò, lừa, và thu tất cả của cải, bảo vật trong thành phố cũng như sản vật ngoài đồng ruộng.
  • Sáng Thế Ký 34:29 - Họ cũng bắt vợ con của người thành Si-chem và cướp đoạt tài sản trong nhà họ.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
  • Sáng Thế Ký 34:31 - Họ phân trần: “Thưa cha, không lẽ để nó hành hạ em chúng con như gái mãi dâm sao?”
  • Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
  • Giô-suê 22:23 - Nếu chúng tôi xây bàn thờ vì phản nghịch, vì lòng bất trung với Chúa Hằng Hữu, thì xin Ngài đừng tha chúng tôi. Nếu chúng tôi xây bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, tế lễ cảm tạ, thì xin chính Chúa Hằng Hữu trừng phạt.
  • Giô-suê 22:24 - Sự thật là chúng tôi đã làm như thế chỉ vì lo sợ cho tương lai, một ngày nào con cháu của anh em sẽ bảo con cháu chúng tôi: ‘Các người đâu có liên hệ gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?
  • Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 22:26 - Vì thế, chúng tôi mới bảo nhau xây một bàn thờ, không phải để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác,
  • Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 22:28 - Vậy nếu có ai nói với chúng tôi hay con cháu chúng tôi như thế, con cháu chúng tôi sẽ trả lời: ‘Đây, hãy xem bàn thờ cha ông chúng tôi đã xây, nó giống hệt bàn thờ của Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này không dùng để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác, nhưng để chứng tỏ mối quan hệ giữa đôi bên.’
  • Giô-suê 22:29 - Tuyệt nhiên không có việc chúng tôi phản nghịch Chúa Hằng Hữu, từ bỏ Ngài, xây một bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, ngũ cốc, hay các lễ vật khác ngoài bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, trước Đền Tạm.”
  • Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Sáng Thế Ký 37:23 - Giô-sép vừa đến nơi, các anh xúm nhau lột chiếc áo choàng sặc sỡ
  • Sáng Thế Ký 37:24 - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 37:30 - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
  • Sáng Thế Ký 37:31 - Các anh em giết một con dê, nhúng áo choàng của Giô-sép vào máu,
  • Sáng Thế Ký 37:32 - rồi gửi áo về cho cha với lời nhắn: “Chúng con tìm được chiếc áo này. Xin cha xem có phải áo của Giô-sép không?”
  • Châm Ngôn 22:1 - Danh thơm tiếng tốt hơn giàu có; còn ân huệ quý hơn bạc vàng.
  • 2 Sa-mu-ên 20:20 - Giô-áp đáp: “Không phải thế! Ta không chủ tâm phá hủy.
  • Sáng Thế Ký 38:16 - Ông liền đến gạ gẫm: “Hãy đến ngủ với ta,” vì ông không nhận ra cô chính là con dâu mình. Ta-ma hỏi: “Ông cho tôi bao nhiêu?”
  • Sáng Thế Ký 38:17 - Giu-đa đáp: “Một con dê con từ bầy của tôi.” Ta-ma đề nghị: “Nhưng ông sẽ đặt cọc gì trước khi gửi dê con đến cho tôi chứ?”
  • Sáng Thế Ký 38:18 - Ông đáp: “Nàng muốn ta đặt cọc gì đây?” Ta-ma đáp: “Chiếc nhẫn, sợi dây chuyền, và cây gậy trên tay ông đó là được rồi.” Giu-đa đồng ý, và Ta-ma thụ thai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ ngạc nhiên: “Tại sao ông nói thế? Chúng tôi không phải hạng người xấu như ông nghĩ đâu.
  • 新标点和合本 - 他们回答说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人断不能做这样的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人们绝不会做这样的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对他说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人们绝不会做这样的事。
  • 当代译本 - 他们回答说:“我主为什么这样说?我们绝不会做这种事。
  • 圣经新译本 - 他们对管家说:“我主为什么说这样的话呢?你的仆人绝不会作这样的事。
  • 中文标准译本 - 他们对他说:“我主为什么说这样的话呢?你的仆人们绝不会做这样的事。
  • 现代标点和合本 - 他们回答说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人断不能做这样的事。
  • 和合本(拼音版) - 他们回答说:“我主为什么说这样的话呢?你仆人断不能作这样的事。
  • New International Version - But they said to him, “Why does my lord say such things? Far be it from your servants to do anything like that!
  • New International Reader's Version - But they said to him, “Why do you say these things? We would never do anything like that!
  • English Standard Version - They said to him, “Why does my lord speak such words as these? Far be it from your servants to do such a thing!
  • New Living Translation - “What are you talking about?” the brothers responded. “We are your servants and would never do such a thing!
  • The Message - They said, “What is my master talking about? We would never do anything like that! Why, the money we found in our bags earlier, we brought back all the way from Canaan—do you think we’d turn right around and steal it back from your master? If that chalice is found on any of us, he’ll die; and the rest of us will be your master’s slaves.”
  • Christian Standard Bible - They said to him, “Why does my lord say these things? Your servants could not possibly do such a thing.
  • New American Standard Bible - And they said to him, “Why does my lord say such words as these? Far be it from your servants to do such a thing!
  • New King James Version - And they said to him, “Why does my lord say these words? Far be it from us that your servants should do such a thing.
  • Amplified Bible - They said to him, “Why does my lord speak these things? Far be it from your servants to do such a thing!
  • American Standard Version - And they said unto him, Wherefore speaketh my lord such words as these? Far be it from thy servants that they should do such a thing.
  • King James Version - And they said unto him, Wherefore saith my lord these words? God forbid that thy servants should do according to this thing:
  • New English Translation - They answered him, “Why does my lord say such things? Far be it from your servants to do such a thing!
  • World English Bible - They said to him, “Why does my lord speak such words as these? Far be it from your servants that they should do such a thing!
  • 新標點和合本 - 他們回答說:「我主為甚麼說這樣的話呢?你僕人斷不能做這樣的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他說:「我主為甚麼說這樣的話呢?你僕人們絕不會做這樣的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他說:「我主為甚麼說這樣的話呢?你僕人們絕不會做這樣的事。
  • 當代譯本 - 他們回答說:「我主為什麼這樣說?我們絕不會做這種事。
  • 聖經新譯本 - 他們對管家說:“我主為甚麼說這樣的話呢?你的僕人絕不會作這樣的事。
  • 呂振中譯本 - 他們對他說:『我主為甚麼說這樣的話呢?你僕人絕不能作這樣事的。
  • 中文標準譯本 - 他們對他說:「我主為什麼說這樣的話呢?你的僕人們絕不會做這樣的事。
  • 現代標點和合本 - 他們回答說:「我主為什麼說這樣的話呢?你僕人斷不能做這樣的事。
  • 文理和合譯本 - 曰、吾主、何出此言、斯事僕斷不為、
  • 文理委辦譯本 - 十一人曰、長者何為出此言也、此事僕斷不為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 對曰、我主何以出斯言、此事僕等斷不為、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos respondieron: —¿Por qué nos dice usted tales cosas, mi señor? ¡Lejos sea de nosotros actuar de esa manera!
  • 현대인의 성경 - 그들이 이렇게 대답하였다. “어째서 이런 말씀을 하십니까? 우리는 절대로 그런 짓을 하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – Почему господин говорит такие слова? Разве станут твои рабы делать подобное!
  • Восточный перевод - Они ответили: – Почему господин говорит такие слова? Разве станут твои рабы делать подобное!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Почему господин говорит такие слова? Разве станут твои рабы делать подобное!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Почему господин говорит такие слова? Разве станут твои рабы делать подобное!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils lui répondirent : Pourquoi mon seigneur dit-il pareille chose ? Tes serviteurs n’ont jamais eu la pensée de commettre une telle action !
  • リビングバイブル - 彼らも黙ってはいません。「ばかばかしい。ひどい話じゃありませんか。とんでもない言いがかりです。われわれを何だと思っているのですか。
  • Nova Versão Internacional - Mas eles lhe responderam: “Por que o meu senhor diz isso? Longe dos seus servos fazer tal coisa!
  • Hoffnung für alle - »Warum beschuldigst du uns so schwer?«, fragten sie ungläubig. »Niemals würden wir das tun!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ชายเหล่านั้นพูดว่า “เหตุใดเจ้านายของเราจึงพูดเช่นนั้น? ไม่มีทางที่ผู้รับใช้ของท่านจะทำเช่นนั้น!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​เหล่า​นั้น​พูด​กับ​เขา​ว่า “ทำไม​ท่าน​จึง​พูด​อย่าง​นั้น ผู้​รับใช้​ทั้ง​หลาย​ของ​ท่าน​ไม่​มี​วัน​ทำ​ตัว​แบบ​นั้น​แน่
  • 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
  • Truyền Đạo 7:1 - Danh tiếng tốt hơn dầu quý giá. Ngày qua đời hơn hẳn ngày sinh.
  • Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
  • Sáng Thế Ký 34:25 - Ngày thứ ba, khi họ còn đau, hai con trai Gia-cốp là Si-mê-ôn và Lê-vi, tức là anh ruột của Đi-na, rút gươm mạo hiểm xông vào,
  • Sáng Thế Ký 34:26 - tàn sát tất cả người nam trong thành, luôn với Hê-mô và Si-chem, và giải thoát Đi-na.
  • Sáng Thế Ký 34:27 - Các con trai của Gia-cốp thừa thắng xông lên và cướp phá thành phố để báo thù cho em gái.
  • Sáng Thế Ký 34:28 - Họ bắt các bầy chiên, bò, lừa, và thu tất cả của cải, bảo vật trong thành phố cũng như sản vật ngoài đồng ruộng.
  • Sáng Thế Ký 34:29 - Họ cũng bắt vợ con của người thành Si-chem và cướp đoạt tài sản trong nhà họ.
  • Sáng Thế Ký 34:30 - Gia-cốp được tin liền trách mắng Si-mê-ôn và Lê-vi: “Chúng mày làm hổ nhục cho cha giữa dân xứ này, giữa người Ca-na-an, và người Phê-rết. Chúng ta chỉ có ít người, nếu người bản xứ liên minh tấn công cha, cả gia đình chúng ta đành bị tiêu diệt.”
  • Sáng Thế Ký 34:31 - Họ phân trần: “Thưa cha, không lẽ để nó hành hạ em chúng con như gái mãi dâm sao?”
  • Giô-suê 22:22 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng! Đức Chúa Trời Toàn Năng biết rõ! Xin Ít-ra-ên cũng biết cho.
  • Giô-suê 22:23 - Nếu chúng tôi xây bàn thờ vì phản nghịch, vì lòng bất trung với Chúa Hằng Hữu, thì xin Ngài đừng tha chúng tôi. Nếu chúng tôi xây bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, tế lễ cảm tạ, thì xin chính Chúa Hằng Hữu trừng phạt.
  • Giô-suê 22:24 - Sự thật là chúng tôi đã làm như thế chỉ vì lo sợ cho tương lai, một ngày nào con cháu của anh em sẽ bảo con cháu chúng tôi: ‘Các người đâu có liên hệ gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên?
  • Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 22:26 - Vì thế, chúng tôi mới bảo nhau xây một bàn thờ, không phải để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác,
  • Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 22:28 - Vậy nếu có ai nói với chúng tôi hay con cháu chúng tôi như thế, con cháu chúng tôi sẽ trả lời: ‘Đây, hãy xem bàn thờ cha ông chúng tôi đã xây, nó giống hệt bàn thờ của Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này không dùng để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác, nhưng để chứng tỏ mối quan hệ giữa đôi bên.’
  • Giô-suê 22:29 - Tuyệt nhiên không có việc chúng tôi phản nghịch Chúa Hằng Hữu, từ bỏ Ngài, xây một bàn thờ để dâng tế lễ thiêu, ngũ cốc, hay các lễ vật khác ngoài bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, trước Đền Tạm.”
  • Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Sáng Thế Ký 37:23 - Giô-sép vừa đến nơi, các anh xúm nhau lột chiếc áo choàng sặc sỡ
  • Sáng Thế Ký 37:24 - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.
  • Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:26 - Giu-đa đề nghị: “Đem bán nó đi cho bọn lái buôn A-rập là lợi nhất,
  • Sáng Thế Ký 37:27 - chứ giết nó, rồi tìm cách phi tang khéo đến mấy cũng chẳng ích gì. Anh em đừng giết nó, vì nó là đứa em ruột thịt của chúng ta.” Họ đều chấp thuận đề nghị ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 37:30 - Không thấy em đâu cả, Ru-bên thất vọng, xé áo, và chạy đến bảo các em: “Đứa bé mất tích rồi. Biết làm sao bây giờ.”
  • Sáng Thế Ký 37:31 - Các anh em giết một con dê, nhúng áo choàng của Giô-sép vào máu,
  • Sáng Thế Ký 37:32 - rồi gửi áo về cho cha với lời nhắn: “Chúng con tìm được chiếc áo này. Xin cha xem có phải áo của Giô-sép không?”
  • Châm Ngôn 22:1 - Danh thơm tiếng tốt hơn giàu có; còn ân huệ quý hơn bạc vàng.
  • 2 Sa-mu-ên 20:20 - Giô-áp đáp: “Không phải thế! Ta không chủ tâm phá hủy.
  • Sáng Thế Ký 38:16 - Ông liền đến gạ gẫm: “Hãy đến ngủ với ta,” vì ông không nhận ra cô chính là con dâu mình. Ta-ma hỏi: “Ông cho tôi bao nhiêu?”
  • Sáng Thế Ký 38:17 - Giu-đa đáp: “Một con dê con từ bầy của tôi.” Ta-ma đề nghị: “Nhưng ông sẽ đặt cọc gì trước khi gửi dê con đến cho tôi chứ?”
  • Sáng Thế Ký 38:18 - Ông đáp: “Nàng muốn ta đặt cọc gì đây?” Ta-ma đáp: “Chiếc nhẫn, sợi dây chuyền, và cây gậy trên tay ông đó là được rồi.” Giu-đa đồng ý, và Ta-ma thụ thai.
圣经
资源
计划
奉献