逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài dạy chúng tôi đem nó đến cho ngài thấy mặt.
- 新标点和合本 - 你对仆人说:‘把他带到我这里来,叫我亲眼看看他。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你对仆人说:‘把他带下到我这里来,让我亲眼看看他。’
- 和合本2010(神版-简体) - 你对仆人说:‘把他带下到我这里来,让我亲眼看看他。’
- 当代译本 - 你吩咐仆人们把弟弟带来给你亲眼看看,
- 圣经新译本 - 你就对仆人们说:‘把他带下来到我这里,我要亲眼看看他。’
- 中文标准译本 - 你就对仆人们说:‘把他带下来到我这里,我要亲眼看看他。’
- 现代标点和合本 - 你对仆人说:‘把他带到我这里来,叫我亲眼看看他。’
- 和合本(拼音版) - 你对仆人说:‘把他带到我这里来,叫我亲眼看看他。’
- New International Version - “Then you said to your servants, ‘Bring him down to me so I can see him for myself.’
- New International Reader's Version - “Then you said to us, ‘Bring him down to me. I want to see him for myself.’
- English Standard Version - Then you said to your servants, ‘Bring him down to me, that I may set my eyes on him.’
- New Living Translation - “And you said to us, ‘Bring him here so I can see him with my own eyes.’
- The Message - “Then you told us, ‘Bring him down here so I can see him.’ We told you, master, that it was impossible: ‘The boy can’t leave his father; if he leaves, his father will die.’
- Christian Standard Bible - Then you said to your servants, ‘Bring him to me so that I can see him.’
- New American Standard Bible - Then you said to your servants, ‘Bring him down to me so that I may set my eyes on him.’
- New King James Version - Then you said to your servants, ‘Bring him down to me, that I may set my eyes on him.’
- Amplified Bible - Then you said to your servants, ‘Bring him down to me that I may actually see him.’
- American Standard Version - And thou saidst unto thy servants, Bring him down unto me, that I may set mine eyes upon him.
- King James Version - And thou saidst unto thy servants, Bring him down unto me, that I may set mine eyes upon him.
- New English Translation - “Then you told your servants, ‘Bring him down to me so I can see him.’
- World English Bible - You said to your servants, ‘Bring him down to me, that I may set my eyes on him.’
- 新標點和合本 - 你對僕人說:『把他帶到我這裏來,叫我親眼看看他。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你對僕人說:『把他帶下到我這裏來,讓我親眼看看他。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 你對僕人說:『把他帶下到我這裏來,讓我親眼看看他。』
- 當代譯本 - 你吩咐僕人們把弟弟帶來給你親眼看看,
- 聖經新譯本 - 你就對僕人們說:‘把他帶下來到我這裡,我要親眼看看他。’
- 呂振中譯本 - 你對僕人說:「將他帶下來到我這裏,讓我親眼瞪着他。」
- 中文標準譯本 - 你就對僕人們說:『把他帶下來到我這裡,我要親眼看看他。』
- 現代標點和合本 - 你對僕人說:『把他帶到我這裡來,叫我親眼看看他。』
- 文理和合譯本 - 主語僕曰、攜之來、使我目睹之、
- 文理委辦譯本 - 主命僕攜之至、欲目睹之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我主命僕等曰、攜之至、使我目睹、
- Nueva Versión Internacional - Entonces usted nos obligó a traer a este hermano menor para conocerlo.
- 현대인의 성경 - 그때 총리께서는 우리에게 그 아이를 데리고 와서 대면하게 하라고 하셨으므로
- Новый Русский Перевод - Тогда ты сказал своим рабам: «Приведите его ко мне, чтобы мне посмотреть на него».
- Восточный перевод - Тогда ты сказал своим рабам: «Приведите его ко мне, чтобы мне посмотреть на него».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда ты сказал своим рабам: «Приведите его ко мне, чтобы мне посмотреть на него».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда ты сказал своим рабам: «Приведите его ко мне, чтобы мне посмотреть на него».
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as commandé à tes serviteurs : « Amenez-le-moi pour que je le voie de mes propres yeux. »
- リビングバイブル - それを聞いて閣下は、『ぜひその子に会いたい。ここへ連れて来るように』とおっしゃいました。
- Nova Versão Internacional - “Então disseste a teus servos que o trouxessem a ti para que os teus olhos pudessem vê-lo.
- Hoffnung für alle - Da hast du von uns verlangt, ihn herzubringen, um ihn mit eigenen Augen zu sehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แล้วท่านก็สั่งผู้รับใช้ของท่านว่า ‘จงพาเขามาที่นี่เพื่อเราจะได้เห็นเขากับตา’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านบอกผู้รับใช้ทั้งปวงของท่านว่า ‘พาเขาลงมาหาเรา เราจะได้เห็นตัวเขา’
交叉引用
- Sáng Thế Ký 43:29 - Giô-sép nhìn thấy Bên-gia-min, em ruột mình, liền hỏi: “Đây có phải em út mà các anh đã hứa đem đến không?” Và tiếp: “Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho em.”
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
- Giê-rê-mi 40:4 - Nhưng tôi đã tháo gỡ xiềng xích cho ông và để ông đi. Nếu ông muốn cùng tôi qua Ba-by-lôn, thì cùng đi. Tôi sẽ chăm sóc cẩn thận cho ông. Nhưng nếu ông không muốn đến đó, thì cứ ở lại đây. Cả xứ ở trước mắt ông—muốn đi đâu tùy ý.
- Sáng Thế Ký 42:20 - Sau đó, các anh phải trở lại đây với người em út để xác nhận lời khai của các anh. Nếu các anh nói thật, các anh sẽ được trả tự do.” Họ vâng lệnh Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 42:15 - Đây là cách ta thử các anh. Ta thề trên mạng sống của vua Pha-ra-ôn, các anh chẳng được rời khỏi Ai Cập nếu em út các anh không đến đây.