Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia lần lượt khám từ bao của anh cả đến bao của em út. Chén bạc được tìm thấy trong bao của Bên-gia-min.
  • 新标点和合本 - 家宰就搜查,从年长的起到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的口袋里搜出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 管家就搜查,从年长的开始到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的袋子里找到了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 管家就搜查,从年长的开始到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的袋子里找到了。
  • 当代译本 - 管家就从最年长的开始搜查,结果在最年幼的便雅悯口袋里搜出了银杯。
  • 圣经新译本 - 管家就搜查,从最大的开始,查到最小的。那杯竟在便雅悯的布袋里搜出来了。
  • 中文标准译本 - 管家就搜查,从年长的开始,到最小的为止;结果,那杯子在便雅悯的袋子里找到了。
  • 现代标点和合本 - 家宰就搜查,从年长的起,到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的口袋里搜出来。
  • 和合本(拼音版) - 家宰就搜查,从年长的起,到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的口袋里搜出来。
  • New International Version - Then the steward proceeded to search, beginning with the oldest and ending with the youngest. And the cup was found in Benjamin’s sack.
  • New International Reader's Version - Then the manager started to search. He began with the oldest and ended with the youngest. The cup was found in Benjamin’s sack.
  • English Standard Version - And he searched, beginning with the eldest and ending with the youngest. And the cup was found in Benjamin’s sack.
  • New Living Translation - The palace manager searched the brothers’ sacks, from the oldest to the youngest. And the cup was found in Benjamin’s sack!
  • Christian Standard Bible - The steward searched, beginning with the oldest and ending with the youngest, and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • New American Standard Bible - And he searched, beginning with the oldest and ending with the youngest; and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • New King James Version - So he searched. He began with the oldest and left off with the youngest; and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • Amplified Bible - The steward searched, beginning with the eldest and ending with the youngest, and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • American Standard Version - And he searched, and began at the eldest, and left off at the youngest: and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • King James Version - And he searched, and began at the eldest, and left at the youngest: and the cup was found in Benjamin's sack.
  • New English Translation - Then the man searched. He began with the oldest and finished with the youngest. The cup was found in Benjamin’s sack!
  • World English Bible - He searched, beginning with the oldest, and ending at the youngest. The cup was found in Benjamin’s sack.
  • 新標點和合本 - 家宰就搜查,從年長的起到年幼的為止,那杯竟在便雅憫的口袋裏搜出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 管家就搜查,從年長的開始到年幼的為止,那杯竟在便雅憫的袋子裏找到了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 管家就搜查,從年長的開始到年幼的為止,那杯竟在便雅憫的袋子裏找到了。
  • 當代譯本 - 管家就從最年長的開始搜查,結果在最年幼的便雅憫口袋裡搜出了銀杯。
  • 聖經新譯本 - 管家就搜查,從最大的開始,查到最小的。那杯竟在便雅憫的布袋裡搜出來了。
  • 呂振中譯本 - 管家的就搜查,從大的起、到小的為止;那杯竟在 便雅憫 的布袋裏找着了。
  • 中文標準譯本 - 管家就搜查,從年長的開始,到最小的為止;結果,那杯子在便雅憫的袋子裡找到了。
  • 現代標點和合本 - 家宰就搜查,從年長的起,到年幼的為止,那杯竟在便雅憫的口袋裡搜出來。
  • 文理和合譯本 - 家宰索焉、自長迄幼、得爵於便雅憫囊、
  • 文理委辦譯本 - 家宰遍索、自長迄幼、得爵於便雅憫囊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 家宰搜之、自長者起、至少者止、得爵於 便雅憫 囊中、
  • Nueva Versión Internacional - El mayordomo revisó cada bolsa, comenzando con la del hermano mayor y terminando con la del menor. ¡Y encontró la copa en la bolsa de Benjamín!
  • 현대인의 성경 - 그 하인이 장남부터 시작하여 막내 동생에게 이르기까지 나이 순으로 샅샅이 뒤졌는데 그 잔이 베냐민의 자루에서 발견되었다.
  • Новый Русский Перевод - Управляющий начал искать, начиная со старшего, кончая младшим; чаша нашлась в мешке у Вениамина.
  • Восточный перевод - Управляющий начал искать, начиная со старшего, кончая младшим; чаша нашлась в мешке у Вениамина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Управляющий начал искать, начиная со старшего, кончая младшим; чаша нашлась в мешке у Вениамина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Управляющий начал искать, начиная со старшего, кончая младшим; чаша нашлась в мешке у Вениамина.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’intendant fouilla leurs sacs en commençant par celui de l’aîné et en finissant par celui du plus jeune. Et la coupe fut trouvée dans le sac de Benjamin.
  • リビングバイブル - 調べ始めました。一番上の兄の袋から始めて、だんだん末の弟まで調べていきます。とうとうベニヤミンの番になりました。口を開けると、どうでしょう。信じられないことですが、杯が入っていたのです。
  • Nova Versão Internacional - O administrador começou então a busca, desde a bagagem do mais velho até a do mais novo. E a taça foi encontrada na bagagem de Benjamim.
  • Hoffnung für alle - Der Verwalter durchsuchte alle Säcke sorgfältig, er ging der Reihe nach vom Ältesten bis zum Jüngsten, und schließlich fand er den Becher bei Benjamin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วคนต้นเรือนจึงเริ่มค้นดูตั้งแต่กระสอบของพี่ชายคนโตไปจนถึงน้องคนสุดท้อง ก็พบถ้วยเงินในกระสอบของเบนยามิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​ค้น​โดย​เริ่ม​จาก​คน​โต​สุด ลงท้าย​ที่​คน​สุดท้อง และ​พบ​ถ้วย​ใน​ถุง​ของ​เบนยามิน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 42:37 - Ru-bên thưa: “Nếu con không đem em về, xin cha cứ giết hai đứa con của con. Cha giao em cho con, con xin chịu trách nhiệm.”
  • Sáng Thế Ký 42:38 - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
  • Sáng Thế Ký 44:2 - Ngươi cũng hãy để chén bạc của ta vào miệng bao của người út, chung với tiền mua lúa.” Quản gia vâng lệnh Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 43:33 - Giô-sép xếp các anh em ngồi theo thứ tự, từ anh cả đến em út, khiến họ kinh ngạc nhìn nhau.
  • Sáng Thế Ký 44:26 - Chúng tôi thưa: ‘Nếu em út không đi cùng, chúng con không thể xuống đây. Vì chúng con không thể gặp tể tướng nếu không có nó.’
  • Sáng Thế Ký 44:27 - Cha chúng tôi than: ‘Vợ ta sinh cho ta hai con trai,
  • Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
  • Sáng Thế Ký 44:29 - Nếu chúng bay đem đứa này đi nữa, rủi nó bị nguy hiểm, thân già này sẽ sầu khổ mà chết.’
  • Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
  • Sáng Thế Ký 44:31 - khi thấy tôi mà không thấy nó, chắc chắn cha tôi sẽ chết. Vậy, chính chúng tôi làm cho cha già chết trong sầu khổ.
  • Sáng Thế Ký 44:32 - Kẻ hèn này đã xin cha cho bảo lãnh đứa trẻ: ‘Nếu không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia lần lượt khám từ bao của anh cả đến bao của em út. Chén bạc được tìm thấy trong bao của Bên-gia-min.
  • 新标点和合本 - 家宰就搜查,从年长的起到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的口袋里搜出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 管家就搜查,从年长的开始到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的袋子里找到了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 管家就搜查,从年长的开始到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的袋子里找到了。
  • 当代译本 - 管家就从最年长的开始搜查,结果在最年幼的便雅悯口袋里搜出了银杯。
  • 圣经新译本 - 管家就搜查,从最大的开始,查到最小的。那杯竟在便雅悯的布袋里搜出来了。
  • 中文标准译本 - 管家就搜查,从年长的开始,到最小的为止;结果,那杯子在便雅悯的袋子里找到了。
  • 现代标点和合本 - 家宰就搜查,从年长的起,到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的口袋里搜出来。
  • 和合本(拼音版) - 家宰就搜查,从年长的起,到年幼的为止,那杯竟在便雅悯的口袋里搜出来。
  • New International Version - Then the steward proceeded to search, beginning with the oldest and ending with the youngest. And the cup was found in Benjamin’s sack.
  • New International Reader's Version - Then the manager started to search. He began with the oldest and ended with the youngest. The cup was found in Benjamin’s sack.
  • English Standard Version - And he searched, beginning with the eldest and ending with the youngest. And the cup was found in Benjamin’s sack.
  • New Living Translation - The palace manager searched the brothers’ sacks, from the oldest to the youngest. And the cup was found in Benjamin’s sack!
  • Christian Standard Bible - The steward searched, beginning with the oldest and ending with the youngest, and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • New American Standard Bible - And he searched, beginning with the oldest and ending with the youngest; and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • New King James Version - So he searched. He began with the oldest and left off with the youngest; and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • Amplified Bible - The steward searched, beginning with the eldest and ending with the youngest, and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • American Standard Version - And he searched, and began at the eldest, and left off at the youngest: and the cup was found in Benjamin’s sack.
  • King James Version - And he searched, and began at the eldest, and left at the youngest: and the cup was found in Benjamin's sack.
  • New English Translation - Then the man searched. He began with the oldest and finished with the youngest. The cup was found in Benjamin’s sack!
  • World English Bible - He searched, beginning with the oldest, and ending at the youngest. The cup was found in Benjamin’s sack.
  • 新標點和合本 - 家宰就搜查,從年長的起到年幼的為止,那杯竟在便雅憫的口袋裏搜出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 管家就搜查,從年長的開始到年幼的為止,那杯竟在便雅憫的袋子裏找到了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 管家就搜查,從年長的開始到年幼的為止,那杯竟在便雅憫的袋子裏找到了。
  • 當代譯本 - 管家就從最年長的開始搜查,結果在最年幼的便雅憫口袋裡搜出了銀杯。
  • 聖經新譯本 - 管家就搜查,從最大的開始,查到最小的。那杯竟在便雅憫的布袋裡搜出來了。
  • 呂振中譯本 - 管家的就搜查,從大的起、到小的為止;那杯竟在 便雅憫 的布袋裏找着了。
  • 中文標準譯本 - 管家就搜查,從年長的開始,到最小的為止;結果,那杯子在便雅憫的袋子裡找到了。
  • 現代標點和合本 - 家宰就搜查,從年長的起,到年幼的為止,那杯竟在便雅憫的口袋裡搜出來。
  • 文理和合譯本 - 家宰索焉、自長迄幼、得爵於便雅憫囊、
  • 文理委辦譯本 - 家宰遍索、自長迄幼、得爵於便雅憫囊。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 家宰搜之、自長者起、至少者止、得爵於 便雅憫 囊中、
  • Nueva Versión Internacional - El mayordomo revisó cada bolsa, comenzando con la del hermano mayor y terminando con la del menor. ¡Y encontró la copa en la bolsa de Benjamín!
  • 현대인의 성경 - 그 하인이 장남부터 시작하여 막내 동생에게 이르기까지 나이 순으로 샅샅이 뒤졌는데 그 잔이 베냐민의 자루에서 발견되었다.
  • Новый Русский Перевод - Управляющий начал искать, начиная со старшего, кончая младшим; чаша нашлась в мешке у Вениамина.
  • Восточный перевод - Управляющий начал искать, начиная со старшего, кончая младшим; чаша нашлась в мешке у Вениамина.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Управляющий начал искать, начиная со старшего, кончая младшим; чаша нашлась в мешке у Вениамина.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Управляющий начал искать, начиная со старшего, кончая младшим; чаша нашлась в мешке у Вениамина.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’intendant fouilla leurs sacs en commençant par celui de l’aîné et en finissant par celui du plus jeune. Et la coupe fut trouvée dans le sac de Benjamin.
  • リビングバイブル - 調べ始めました。一番上の兄の袋から始めて、だんだん末の弟まで調べていきます。とうとうベニヤミンの番になりました。口を開けると、どうでしょう。信じられないことですが、杯が入っていたのです。
  • Nova Versão Internacional - O administrador começou então a busca, desde a bagagem do mais velho até a do mais novo. E a taça foi encontrada na bagagem de Benjamim.
  • Hoffnung für alle - Der Verwalter durchsuchte alle Säcke sorgfältig, er ging der Reihe nach vom Ältesten bis zum Jüngsten, und schließlich fand er den Becher bei Benjamin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วคนต้นเรือนจึงเริ่มค้นดูตั้งแต่กระสอบของพี่ชายคนโตไปจนถึงน้องคนสุดท้อง ก็พบถ้วยเงินในกระสอบของเบนยามิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​ค้น​โดย​เริ่ม​จาก​คน​โต​สุด ลงท้าย​ที่​คน​สุดท้อง และ​พบ​ถ้วย​ใน​ถุง​ของ​เบนยามิน
  • Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
  • Sáng Thế Ký 42:36 - Gia-cốp than trách: “Chúng mày làm mất con tao—Giô-sép và Si-mê-ôn—bây giờ còn muốn đem Bên-gia-min đi nữa. Sao tao khổ quá thế này!”
  • Sáng Thế Ký 42:37 - Ru-bên thưa: “Nếu con không đem em về, xin cha cứ giết hai đứa con của con. Cha giao em cho con, con xin chịu trách nhiệm.”
  • Sáng Thế Ký 42:38 - Gia-cốp đáp: “Con tao sẽ không đi với chúng mày đâu. Anh nó chết, tao chỉ còn một mình nó. Nếu nó bị nguy hiểm dọc đường, lão già này sẽ sầu khổ mà chết.”
  • Sáng Thế Ký 44:2 - Ngươi cũng hãy để chén bạc của ta vào miệng bao của người út, chung với tiền mua lúa.” Quản gia vâng lệnh Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 43:33 - Giô-sép xếp các anh em ngồi theo thứ tự, từ anh cả đến em út, khiến họ kinh ngạc nhìn nhau.
  • Sáng Thế Ký 44:26 - Chúng tôi thưa: ‘Nếu em út không đi cùng, chúng con không thể xuống đây. Vì chúng con không thể gặp tể tướng nếu không có nó.’
  • Sáng Thế Ký 44:27 - Cha chúng tôi than: ‘Vợ ta sinh cho ta hai con trai,
  • Sáng Thế Ký 44:28 - một đứa đi mất, chắc đã bị thú dữ xé xác, vì đến nay vẫn chưa thấy về.
  • Sáng Thế Ký 44:29 - Nếu chúng bay đem đứa này đi nữa, rủi nó bị nguy hiểm, thân già này sẽ sầu khổ mà chết.’
  • Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
  • Sáng Thế Ký 44:31 - khi thấy tôi mà không thấy nó, chắc chắn cha tôi sẽ chết. Vậy, chính chúng tôi làm cho cha già chết trong sầu khổ.
  • Sáng Thế Ký 44:32 - Kẻ hèn này đã xin cha cho bảo lãnh đứa trẻ: ‘Nếu không đem em về cho cha, con sẽ mang tội với cha suốt đời.’
圣经
资源
计划
奉献