逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép nhìn thấy Bên-gia-min, em ruột mình, liền hỏi: “Đây có phải em út mà các anh đã hứa đem đến không?” Và tiếp: “Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho em.”
- 新标点和合本 - 约瑟举目看见他同母的兄弟便雅悯,就说:“你们向我所说那顶小的兄弟就是这位吗?”又说:“小儿啊,愿 神赐恩给你!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约瑟举目看见他同母的弟弟便雅悯,就说:“你们向我所说那最小的弟弟就是这位吗?”又说:“我儿啊,愿上帝赐恩给你!”
- 和合本2010(神版-简体) - 约瑟举目看见他同母的弟弟便雅悯,就说:“你们向我所说那最小的弟弟就是这位吗?”又说:“我儿啊,愿 神赐恩给你!”
- 当代译本 - 约瑟抬眼看见了自己的同胞弟弟便雅悯,就问道:“这就是你们所说那位最小的弟弟吗?”他又对便雅悯说:“孩子,愿上帝施恩给你。”
- 圣经新译本 - 约瑟举目观看,看见自己同母所生的弟弟便雅悯,就问:“这就是你们向我提过那最小的弟弟吗?”又说:“我儿啊,愿 神赐恩给你。”
- 中文标准译本 - 约瑟举目看见他同母的弟弟便雅悯,就问:“这就是你们向我说的那个最小的弟弟吗?”然后他说:“我儿啊,愿神恩待你。”
- 现代标点和合本 - 约瑟举目看见他同母的兄弟便雅悯,就说:“你们向我所说那顶小的兄弟就是这位吗?”又说:“小儿啊,愿神赐恩给你!”
- 和合本(拼音版) - 约瑟举目看见他同母的兄弟便雅悯,就说:“你们向我所说那顶小的兄弟就是这位吗?”又说:“小儿啊,愿上帝赐恩给你!”
- New International Version - As he looked about and saw his brother Benjamin, his own mother’s son, he asked, “Is this your youngest brother, the one you told me about?” And he said, “God be gracious to you, my son.”
- New International Reader's Version - Joseph looked around. Then he saw his brother Benjamin, his own mother’s son. He asked, “Is this your youngest brother? Is he the one you told me about?” He continued, “May God be gracious to you, my son.”
- English Standard Version - And he lifted up his eyes and saw his brother Benjamin, his mother’s son, and said, “Is this your youngest brother, of whom you spoke to me? God be gracious to you, my son!”
- New Living Translation - Then Joseph looked at his brother Benjamin, the son of his own mother. “Is this your youngest brother, the one you told me about?” Joseph asked. “May God be gracious to you, my son.”
- The Message - Then Joseph picked out his brother Benjamin, his own mother’s son. He asked, “And is this your youngest brother that you told me about?” Then he said, “God be gracious to you, my son.”
- Christian Standard Bible - When he looked up and saw his brother Benjamin, his mother’s son, he asked, “Is this your youngest brother that you told me about?” Then he said, “May God be gracious to you, my son.”
- New American Standard Bible - And as he raised his eyes and saw his brother Benjamin, his mother’s son, he said, “Is this your youngest brother, of whom you spoke to me?” Then he said, “May God be gracious to you, my son.”
- New King James Version - Then he lifted his eyes and saw his brother Benjamin, his mother’s son, and said, “Is this your younger brother of whom you spoke to me?” And he said, “God be gracious to you, my son.”
- Amplified Bible - And he looked up and saw his brother Benjamin, his mother’s [only other] son, and said, “Is this your youngest brother, of whom you spoke to me?” And Joseph said, “God be gracious to you and show you favor, my son.”
- American Standard Version - And he lifted up his eyes, and saw Benjamin his brother, his mother’s son, and said, Is this your youngest brother, of whom ye spake unto me? And he said, God be gracious unto thee, my son.
- King James Version - And he lifted up his eyes, and saw his brother Benjamin, his mother's son, and said, Is this your younger brother, of whom ye spake unto me? And he said, God be gracious unto thee, my son.
- New English Translation - When Joseph looked up and saw his brother Benjamin, his mother’s son, he said, “Is this your youngest brother, whom you told me about?” Then he said, “May God be gracious to you, my son.”
- World English Bible - He lifted up his eyes, and saw Benjamin, his brother, his mother’s son, and said, “Is this your youngest brother, of whom you spoke to me?” He said, “God be gracious to you, my son.”
- 新標點和合本 - 約瑟舉目看見他同母的兄弟便雅憫,就說:「你們向我所說那頂小的兄弟就是這位嗎?」又說:「小兒啊,願神賜恩給你!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約瑟舉目看見他同母的弟弟便雅憫,就說:「你們向我所說那最小的弟弟就是這位嗎?」又說:「我兒啊,願上帝賜恩給你!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 約瑟舉目看見他同母的弟弟便雅憫,就說:「你們向我所說那最小的弟弟就是這位嗎?」又說:「我兒啊,願 神賜恩給你!」
- 當代譯本 - 約瑟抬眼看見了自己的同胞弟弟便雅憫,就問道:「這就是你們所說那位最小的弟弟嗎?」他又對便雅憫說:「孩子,願上帝施恩給你。」
- 聖經新譯本 - 約瑟舉目觀看,看見自己同母所生的弟弟便雅憫,就問:“這就是你們向我提過那最小的弟弟嗎?”又說:“我兒啊,願 神賜恩給你。”
- 呂振中譯本 - 約瑟 舉目,看見和自己同母的弟弟 便雅憫 ,就說:『你們所對我說那 頂 小的弟弟就是這位麼?』又說:『小兒啊,願上帝施恩給你。』
- 中文標準譯本 - 約瑟舉目看見他同母的弟弟便雅憫,就問:「這就是你們向我說的那個最小的弟弟嗎?」然後他說:「我兒啊,願神恩待你。」
- 現代標點和合本 - 約瑟舉目看見他同母的兄弟便雅憫,就說:「你們向我所說那頂小的兄弟就是這位嗎?」又說:「小兒啊,願神賜恩給你!」
- 文理和合譯本 - 約瑟目睹同母弟便雅憫、曰、爾前言之季弟、即斯人乎、又曰、小子、願上帝施恩於汝、
- 文理委辦譯本 - 約瑟見同母弟便雅憫、曰、爾前言之季弟、即此人乎、願上帝施恩於孺子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 舉目、見同母之弟 便雅憫 曰、而前所言之季弟、即此人乎、又曰、我子、願天主施恩於爾、
- Nueva Versión Internacional - José miró a su alrededor y, al ver a Benjamín, su hermano de padre y madre, les preguntó: —¿Es este su hermano menor, del cual me habían hablado? ¡Que Dios te guarde, hijo mío!
- 현대인의 성경 - 요셉은 자기 친동생인 베냐민을 보고 “이 사람이 너희가 나에게 말한 너희 막내 동생이냐?” 하고 묻고 그에게 “하나님이 너에게 은혜 베푸시기를 원한다” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Он оглянулся и увидел своего брата Вениамина, сына своей матери. Он спросил: – Это – ваш младший брат, тот, о котором вы говорили мне? Бог да будет милостив к тебе, мой сын!
- Восточный перевод - Он оглянулся и увидел своего брата Вениамина, сына своей матери. Он спросил: – Это ваш младший брат, тот, о котором вы говорили мне? Всевышний да будет милостив к тебе, мой сын.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он оглянулся и увидел своего брата Вениамина, сына своей матери. Он спросил: – Это ваш младший брат, тот, о котором вы говорили мне? Аллах да будет милостив к тебе, мой сын.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он оглянулся и увидел своего брата Вениамина, сына своей матери. Он спросил: – Это ваш младший брат, тот, о котором вы говорили мне? Всевышний да будет милостив к тебе, мой сын.
- La Bible du Semeur 2015 - En apercevant son frère Benjamin, fils de sa mère, il demanda : Est-ce là votre frère cadet dont vous m’avez parlé ? Et il ajouta : Que Dieu te témoigne sa grâce, mon fils !
- リビングバイブル - ヨセフは弟ベニヤミンの顔をじっと見つめました。「これが末の弟か。そうか、この子がなあ。どうだ、疲れてはいないか? あなたに神様の恵みがあるように。」
- Nova Versão Internacional - Olhando ao redor e vendo seu irmão Benjamim, filho de sua mãe, José perguntou: “É este o irmão caçula de quem me falaram?” E acrescentou: “Deus lhe conceda graça, meu filho”.
- Hoffnung für alle - Josef sah seinen Bruder Benjamin an, den Sohn seiner eigenen Mutter, und fragte: »Das ist also euer jüngster Bruder, von dem ihr mir erzählt habt? Gott segne dich!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะที่โยเซฟมองดูพวกเขาและเห็นเบนยามินน้องชายร่วมมารดา จึงถามว่า “คนนี้หรือคือน้องชายคนสุดท้องที่พวกเจ้าพูดถึง?” แล้วพูดกับเบนยามินว่า “ลูกเอ๋ย ขอพระเจ้าทรงเมตตาเจ้าเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยเซฟเงยหน้าขึ้นดูก็เห็นเบนยามินน้องชายร่วมมารดาของตน เขาจึงพูดว่า “นี่เป็นน้องคนสุดท้องของเจ้าที่เล่าให้เราฟังหรือ ลูกเอ๋ย ขอพระเจ้าจงมีพระคุณต่อเจ้าเถิด”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 9:2 - Người ta mang đến một người bại nằm trên đệm. Thấy đức tin của họ, Chúa Giê-xu phán người bại: “Hãy vững lòng, hỡi con! Tội lỗi con đã được tha rồi!”
- 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- Sáng Thế Ký 30:22 - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
- Sáng Thế Ký 30:23 - Nàng thụ thai và sinh một con trai, nên nàng ca ngợi Chúa: “Đức Chúa Trời đã dẹp điều sỉ nhục của tôi rồi.”
- Sáng Thế Ký 30:24 - Nàng đặt tên con là Giô-sép và thầm nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu cho con thêm một đứa nữa!”
- Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
- Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
- Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
- Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 42:11 - Chúng tôi đều là anh em ruột, thuộc gia đình lương thiện, không phải là gián điệp.”
- Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
- Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
- Mác 10:24 - Nghe lời ấy, các môn đệ đều ngạc nhiên. Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Này các con, người nào cậy mình giàu có, rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
- Thi Thiên 133:2 - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
- Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
- Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
- Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
- Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
- 2 Sử Ký 29:11 - Các con ơi, đừng khinh xuất! Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn các con để đứng chầu trước mặt Ngài, phụng sự Ngài, hướng dẫn toàn dân thờ phượng và dâng hương cho Ngài.”
- Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
- Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
- Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
- Sáng Thế Ký 42:13 - Họ lại thưa: “Các đầy tớ ngài đây gồm mười hai người, anh em cùng cha, quê tại Ca-na-an. Hiện người út ở nhà với cha, còn một người mất tích.”