逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
- 新标点和合本 - 只是看不中该隐和他的供物。该隐就大大地发怒,变了脸色。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 却看不中该隐和他的供物。该隐就非常生气,沉下脸来。
- 和合本2010(神版-简体) - 却看不中该隐和他的供物。该隐就非常生气,沉下脸来。
- 当代译本 - 却不悦纳该隐和他的祭物。该隐便非常恼火,面色阴沉。
- 圣经新译本 - 只是没有看中该隐和他的礼物。该隐就非常忿怒,垂头丧气。
- 中文标准译本 - 却没有看重该隐和他的供物。该隐就非常恼火,他的脸沉了下来。
- 现代标点和合本 - 只是看不中该隐和他的供物。该隐就大大地发怒,变了脸色。
- 和合本(拼音版) - 只是看不中该隐和他的供物。该隐就大大地发怒,变了脸色。
- New International Version - but on Cain and his offering he did not look with favor. So Cain was very angry, and his face was downcast.
- New International Reader's Version - But he wasn’t pleased with Cain and his offering. So Cain became very angry, and his face was sad.
- English Standard Version - but for Cain and his offering he had no regard. So Cain was very angry, and his face fell.
- New Living Translation - but he did not accept Cain and his gift. This made Cain very angry, and he looked dejected.
- Christian Standard Bible - but he did not have regard for Cain and his offering. Cain was furious, and he looked despondent.
- New American Standard Bible - but for Cain and his offering He had no regard. So Cain became very angry and his face was gloomy.
- New King James Version - but He did not respect Cain and his offering. And Cain was very angry, and his countenance fell.
- Amplified Bible - but for Cain and his offering He had no respect. So Cain became extremely angry (indignant), and he looked annoyed and hostile.
- American Standard Version - but unto Cain and to his offering he had not respect. And Cain was very wroth, and his countenance fell.
- King James Version - But unto Cain and to his offering he had not respect. And Cain was very wroth, and his countenance fell.
- New English Translation - but with Cain and his offering he was not pleased. So Cain became very angry, and his expression was downcast.
- World English Bible - but he didn’t respect Cain and his offering. Cain was very angry, and the expression on his face fell.
- 新標點和合本 - 只是看不中該隱和他的供物。該隱就大大地發怒,變了臉色。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻看不中該隱和他的供物。該隱就非常生氣,沉下臉來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 卻看不中該隱和他的供物。該隱就非常生氣,沉下臉來。
- 當代譯本 - 卻不悅納該隱和他的祭物。該隱便非常惱火,面色陰沉。
- 聖經新譯本 - 只是沒有看中該隱和他的禮物。該隱就非常忿怒,垂頭喪氣。
- 呂振中譯本 - 卻沒看中 該隱 和 該隱 的供物。 該隱 就極其惱怒,變了臉色。
- 中文標準譯本 - 卻沒有看重該隱和他的供物。該隱就非常惱火,他的臉沉了下來。
- 現代標點和合本 - 只是看不中該隱和他的供物。該隱就大大地發怒,變了臉色。
- 文理和合譯本 - 而不眷顧該隱、與其祭品、該隱盛怒變色、
- 文理委辦譯本 - 不顧該隱、不歆其祭、該隱盛怒變色。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不眷顧 該隱 與其所獻之物、 該隱 怒而變色、
- Nueva Versión Internacional - pero no miró así a Caín ni a su ofrenda. Por eso Caín se enfureció y andaba cabizbajo.
- 현대인의 성경 - 가인의 예물은 받지 않으셨다. 이 일로 가인이 화를 내며 얼굴을 찡그리자
- Новый Русский Перевод - но Каин и его дар не были угодны Ему. Каин разгневался, и лицо его потемнело от гнева.
- Восточный перевод - но Каин и его дар не были угодны Ему. Каин разгневался, и лицо его потемнело от злости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но Каин и его дар не были угодны Ему. Каин разгневался, и лицо его потемнело от злости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но Каин и его дар не были угодны Ему. Каин разгневался, и лицо его потемнело от злости.
- La Bible du Semeur 2015 - mais pas à Caïn et son offrande. Cela mit Caïn dans une grande colère, et son visage s’assombrit.
- リビングバイブル - カインのささげ物は受け取りませんでした。それでカインは怒って顔を伏せてしまいました。
- Nova Versão Internacional - mas não aceitou Caim e sua oferta. Por isso Caim se enfureceu e o seu rosto se transtornou.
- Hoffnung für alle - Kain und seinem Opfer hingegen schenkte er keine Beachtung. Darüber wurde Kain sehr zornig und starrte mit finsterer Miene vor sich hin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ไม่ได้ทรงโปรดปรานคาอินและเครื่องถวายของเขา คาอินจึงโกรธนักและชักสีหน้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระองค์กลับไม่พอใจคาอินกับของถวาย ฉะนั้นคาอินจึงเดือดดาลมาก และหน้าตาก็หม่นหมอง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 31:2 - Gia-cốp để ý xem chừng nét mặt của La-ban và kết luận rằng ông gia đã đổi hẳn thái độ với mình.
- Sáng Thế Ký 31:5 - và giãi bày tâm sự: “Anh thấy cha đã đổi hẳn thái độ với anh, nhưng Đức Chúa Trời của cha anh vẫn phù hộ anh.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
- Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
- Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
- Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
- Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
- Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.