Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà lại sinh A-bên, em Ca-in. Khi họ lớn lên, A-bên chăn nuôi gia súc, còn Ca-in làm nông.
  • 新标点和合本 - 又生了该隐的兄弟亚伯。亚伯是牧羊的;该隐是种地的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯是牧羊的;该隐是耕地的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯是牧羊的;该隐是耕地的。
  • 当代译本 - 后来,夏娃又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯做了牧羊人,该隐做了农夫。
  • 圣经新译本 - 她又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯是牧羊的,该隐是种地的。
  • 中文标准译本 - 后来,她又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯是牧羊的,该隐是种地的。
  • 现代标点和合本 - 又生了该隐的兄弟亚伯。亚伯是牧羊的,该隐是种地的。
  • 和合本(拼音版) - 又生了该隐的兄弟亚伯。亚伯是牧羊的,该隐是种地的。
  • New International Version - Later she gave birth to his brother Abel. Now Abel kept flocks, and Cain worked the soil.
  • New International Reader's Version - Later she gave birth to his brother Abel. Abel took care of sheep. Cain farmed the land.
  • English Standard Version - And again, she bore his brother Abel. Now Abel was a keeper of sheep, and Cain a worker of the ground.
  • New Living Translation - Later she gave birth to his brother and named him Abel. When they grew up, Abel became a shepherd, while Cain cultivated the ground.
  • The Message - Then she had another baby, Abel. Abel was a herdsman and Cain a farmer.
  • Christian Standard Bible - She also gave birth to his brother Abel. Now Abel became a shepherd of flocks, but Cain worked the ground.
  • New American Standard Bible - And again, she gave birth to his brother Abel. Now Abel was a keeper of flocks, but Cain was a cultivator of the ground.
  • New King James Version - Then she bore again, this time his brother Abel. Now Abel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
  • Amplified Bible - And [later] she gave birth to his brother Abel. Now Abel kept the flocks [of sheep and goats], but Cain cultivated the ground.
  • American Standard Version - And again she bare his brother Abel. And Abel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
  • King James Version - And she again bare his brother Abel. And Abel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
  • New English Translation - Then she gave birth to his brother Abel. Abel took care of the flocks, while Cain cultivated the ground.
  • World English Bible - Again she gave birth, to Cain’s brother Abel. Abel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
  • 新標點和合本 - 又生了該隱的兄弟亞伯。亞伯是牧羊的;該隱是種地的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯是牧羊的;該隱是耕地的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯是牧羊的;該隱是耕地的。
  • 當代譯本 - 後來,夏娃又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯做了牧羊人,該隱做了農夫。
  • 聖經新譯本 - 她又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯是牧羊的,該隱是種地的。
  • 呂振中譯本 - 她又生了 該隱 的兄弟 亞伯 。 亞伯 是牧羊的, 該隱 是種地的。
  • 中文標準譯本 - 後來,她又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯是牧羊的,該隱是種地的。
  • 現代標點和合本 - 又生了該隱的兄弟亞伯。亞伯是牧羊的,該隱是種地的。
  • 文理和合譯本 - 又生其弟亞伯、亞伯為牧、該隱為農、
  • 文理委辦譯本 - 復生次子亞伯。亞伯牧羊、該隱耕田。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復生 該隱 弟 亞伯 、 亞伯 為牧羊者、 該隱 為農人、
  • Nueva Versión Internacional - Después dio a luz a Abel, hermano de Caín. Abel se dedicó a pastorear ovejas, mientras que Caín se dedicó a trabajar la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이브는 또 가인의 동생 아벨을 낳았는데 아벨은 양치는 목자였고 가인은 농사짓는 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом она родила его брата Авеля. Авель пас стада, а Каин обрабатывал землю.
  • Восточный перевод - Потом она родила его брата Авеля. Авель пас стада, а Каин обрабатывал землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом она родила его брата Авеля. Авель пас стада, а Каин обрабатывал землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом она родила его брата Авеля. Авель пас стада, а Каин обрабатывал землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle mit encore au monde le frère de Caïn, Abel. Abel devint berger et Caïn cultivateur.
  • リビングバイブル - 続いてエバは、弟のアベルを産みました。やがて、カインは農夫になり、アベルは羊飼いになりました。
  • Nova Versão Internacional - Voltou a dar à luz, desta vez a Abel, irmão dele. Abel tornou-se pastor de ovelhas, e Caim, agricultor.
  • Hoffnung für alle - Ihren zweiten Sohn nannte sie Abel. Die beiden wuchsen heran; Abel wurde ein Hirte, Kain ein Bauer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภายหลังนางให้กำเนิดน้องชายของเขาคือ อาแบล อาแบลเลี้ยงสัตว์ ส่วนคาอินทำไร่ไถนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​มา​นาง​ได้​คลอด​บุตร​ชาย​เป็น​น้อง​ของ​คาอิน​ชื่อ​อาเบล อาเบล​เป็น​คน​เลี้ยง​ฝูง​แกะ ส่วน​คาอิน​เป็น​คน​ทำ​ไร่​พรวน​ดิน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 37:13 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Các anh con đang chăn bầy tại Si-chem phải không? Con hãy sửa soạn, cha sẽ sai con đến chỗ các anh con.” Giô-sép trả lời: “Thưa vâng, con sẽ đi ngay.”
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Sáng Thế Ký 4:25 - Sau đó, A-đam và Ê-va còn sinh một con trai nữa, đặt tên là Sết. Ê-va nói: “Đức Chúa Trời cho tôi một con trai khác, thay cho A-bên mà Ca-in đã sát hại.”
  • Sáng Thế Ký 4:26 - Sết cũng sinh con trai và đặt tên là Ê-nót. Từ đời Ê-nót, người ta bắt đầu cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Sáng Thế Ký 30:29 - Gia-cốp đáp: “Cậu đã biết cháu làm việc trung tín và tận tâm phục vụ cậu bao nhiêu năm nay. Các bầy gia súc của cậu gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
  • Sáng Thế Ký 30:31 - La-ban lại hỏi: “Cháu đòi lương hướng bao nhiêu?” Gia-cốp đáp: “Nếu cậu chấp thuận điều này, cháu sẽ trở lại làm việc cho cậu.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 9:20 - Nô-ê bắt đầu cày đất và trồng nho.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 46:32 - Tôi sẽ tâu: ‘Họ là mục đồng, chuyên nghề chăn nuôi gia súc. Họ đem theo bầy chiên, bầy bò, và tất cả tài sản.’
  • Sáng Thế Ký 46:33 - Vậy, khi nào vua gọi và hỏi các anh: ‘Các ngươi làm nghề gì?’
  • Sáng Thế Ký 46:34 - Các anh hãy tâu: ‘Từ nhỏ đến giờ, chúng tôi chăn nuôi súc vật, cũng như tổ tiên chúng tôi.’ Như thế, vua sẽ cho các anh em ở xứ Gô-sen, vì người Ai Cập ghê tởm người chăn nuôi.”
  • Sáng Thế Ký 47:3 - Vua Pha-ra-ôn hỏi: “Các ngươi làm nghề gì?” Họ tâu: “Chúng tôi chăn nuôi súc vật, cũng như tổ tiên chúng tôi.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà lại sinh A-bên, em Ca-in. Khi họ lớn lên, A-bên chăn nuôi gia súc, còn Ca-in làm nông.
  • 新标点和合本 - 又生了该隐的兄弟亚伯。亚伯是牧羊的;该隐是种地的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯是牧羊的;该隐是耕地的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯是牧羊的;该隐是耕地的。
  • 当代译本 - 后来,夏娃又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯做了牧羊人,该隐做了农夫。
  • 圣经新译本 - 她又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯是牧羊的,该隐是种地的。
  • 中文标准译本 - 后来,她又生了该隐的弟弟亚伯。亚伯是牧羊的,该隐是种地的。
  • 现代标点和合本 - 又生了该隐的兄弟亚伯。亚伯是牧羊的,该隐是种地的。
  • 和合本(拼音版) - 又生了该隐的兄弟亚伯。亚伯是牧羊的,该隐是种地的。
  • New International Version - Later she gave birth to his brother Abel. Now Abel kept flocks, and Cain worked the soil.
  • New International Reader's Version - Later she gave birth to his brother Abel. Abel took care of sheep. Cain farmed the land.
  • English Standard Version - And again, she bore his brother Abel. Now Abel was a keeper of sheep, and Cain a worker of the ground.
  • New Living Translation - Later she gave birth to his brother and named him Abel. When they grew up, Abel became a shepherd, while Cain cultivated the ground.
  • The Message - Then she had another baby, Abel. Abel was a herdsman and Cain a farmer.
  • Christian Standard Bible - She also gave birth to his brother Abel. Now Abel became a shepherd of flocks, but Cain worked the ground.
  • New American Standard Bible - And again, she gave birth to his brother Abel. Now Abel was a keeper of flocks, but Cain was a cultivator of the ground.
  • New King James Version - Then she bore again, this time his brother Abel. Now Abel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
  • Amplified Bible - And [later] she gave birth to his brother Abel. Now Abel kept the flocks [of sheep and goats], but Cain cultivated the ground.
  • American Standard Version - And again she bare his brother Abel. And Abel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
  • King James Version - And she again bare his brother Abel. And Abel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
  • New English Translation - Then she gave birth to his brother Abel. Abel took care of the flocks, while Cain cultivated the ground.
  • World English Bible - Again she gave birth, to Cain’s brother Abel. Abel was a keeper of sheep, but Cain was a tiller of the ground.
  • 新標點和合本 - 又生了該隱的兄弟亞伯。亞伯是牧羊的;該隱是種地的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯是牧羊的;該隱是耕地的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯是牧羊的;該隱是耕地的。
  • 當代譯本 - 後來,夏娃又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯做了牧羊人,該隱做了農夫。
  • 聖經新譯本 - 她又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯是牧羊的,該隱是種地的。
  • 呂振中譯本 - 她又生了 該隱 的兄弟 亞伯 。 亞伯 是牧羊的, 該隱 是種地的。
  • 中文標準譯本 - 後來,她又生了該隱的弟弟亞伯。亞伯是牧羊的,該隱是種地的。
  • 現代標點和合本 - 又生了該隱的兄弟亞伯。亞伯是牧羊的,該隱是種地的。
  • 文理和合譯本 - 又生其弟亞伯、亞伯為牧、該隱為農、
  • 文理委辦譯本 - 復生次子亞伯。亞伯牧羊、該隱耕田。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復生 該隱 弟 亞伯 、 亞伯 為牧羊者、 該隱 為農人、
  • Nueva Versión Internacional - Después dio a luz a Abel, hermano de Caín. Abel se dedicó a pastorear ovejas, mientras que Caín se dedicó a trabajar la tierra.
  • 현대인의 성경 - 이브는 또 가인의 동생 아벨을 낳았는데 아벨은 양치는 목자였고 가인은 농사짓는 사람이었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом она родила его брата Авеля. Авель пас стада, а Каин обрабатывал землю.
  • Восточный перевод - Потом она родила его брата Авеля. Авель пас стада, а Каин обрабатывал землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом она родила его брата Авеля. Авель пас стада, а Каин обрабатывал землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом она родила его брата Авеля. Авель пас стада, а Каин обрабатывал землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle mit encore au monde le frère de Caïn, Abel. Abel devint berger et Caïn cultivateur.
  • リビングバイブル - 続いてエバは、弟のアベルを産みました。やがて、カインは農夫になり、アベルは羊飼いになりました。
  • Nova Versão Internacional - Voltou a dar à luz, desta vez a Abel, irmão dele. Abel tornou-se pastor de ovelhas, e Caim, agricultor.
  • Hoffnung für alle - Ihren zweiten Sohn nannte sie Abel. Die beiden wuchsen heran; Abel wurde ein Hirte, Kain ein Bauer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ภายหลังนางให้กำเนิดน้องชายของเขาคือ อาแบล อาแบลเลี้ยงสัตว์ ส่วนคาอินทำไร่ไถนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อ​มา​นาง​ได้​คลอด​บุตร​ชาย​เป็น​น้อง​ของ​คาอิน​ชื่อ​อาเบล อาเบล​เป็น​คน​เลี้ยง​ฝูง​แกะ ส่วน​คาอิน​เป็น​คน​ทำ​ไร่​พรวน​ดิน
  • Sáng Thế Ký 37:13 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Các anh con đang chăn bầy tại Si-chem phải không? Con hãy sửa soạn, cha sẽ sai con đến chỗ các anh con.” Giô-sép trả lời: “Thưa vâng, con sẽ đi ngay.”
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • Sáng Thế Ký 4:25 - Sau đó, A-đam và Ê-va còn sinh một con trai nữa, đặt tên là Sết. Ê-va nói: “Đức Chúa Trời cho tôi một con trai khác, thay cho A-bên mà Ca-in đã sát hại.”
  • Sáng Thế Ký 4:26 - Sết cũng sinh con trai và đặt tên là Ê-nót. Từ đời Ê-nót, người ta bắt đầu cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Sáng Thế Ký 30:29 - Gia-cốp đáp: “Cậu đã biết cháu làm việc trung tín và tận tâm phục vụ cậu bao nhiêu năm nay. Các bầy gia súc của cậu gia tăng nhanh chóng.
  • Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
  • Sáng Thế Ký 30:31 - La-ban lại hỏi: “Cháu đòi lương hướng bao nhiêu?” Gia-cốp đáp: “Nếu cậu chấp thuận điều này, cháu sẽ trở lại làm việc cho cậu.
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 9:20 - Nô-ê bắt đầu cày đất và trồng nho.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 46:32 - Tôi sẽ tâu: ‘Họ là mục đồng, chuyên nghề chăn nuôi gia súc. Họ đem theo bầy chiên, bầy bò, và tất cả tài sản.’
  • Sáng Thế Ký 46:33 - Vậy, khi nào vua gọi và hỏi các anh: ‘Các ngươi làm nghề gì?’
  • Sáng Thế Ký 46:34 - Các anh hãy tâu: ‘Từ nhỏ đến giờ, chúng tôi chăn nuôi súc vật, cũng như tổ tiên chúng tôi.’ Như thế, vua sẽ cho các anh em ở xứ Gô-sen, vì người Ai Cập ghê tởm người chăn nuôi.”
  • Sáng Thế Ký 47:3 - Vua Pha-ra-ôn hỏi: “Các ngươi làm nghề gì?” Họ tâu: “Chúng tôi chăn nuôi súc vật, cũng như tổ tiên chúng tôi.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
圣经
资源
计划
奉献