Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • 新标点和合本 - 犹大承认说:“她比我更有义,因为我没有将她给我的儿子示拉。”从此犹大不再与她同寝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大承认说:“她比我更有理,因为我没有把她给我的儿子示拉。”犹大再也不跟她同寝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大承认说:“她比我更有理,因为我没有把她给我的儿子示拉。”犹大再也不跟她同寝。
  • 当代译本 - 犹大认出是自己的东西,就说:“她比我更有理,因为我没有让儿子示拉娶她。”犹大没有再与她睡觉。
  • 圣经新译本 - 犹大认出那些东西,就说:“她比我更有理,因为我没有把她给我的儿子示拉为妻。”从此犹大就不再与她亲近了。
  • 中文标准译本 - 犹大认出那些东西,就说:“她比我更显为义,因为我没有把她嫁给我儿子示拉。”犹大就再没有与她同寝。
  • 现代标点和合本 - 犹大承认说:“她比我更有义,因为我没有将她给我的儿子示拉。”从此犹大不再与她同寝了。
  • 和合本(拼音版) - 犹大承认说:“她比我更有义,因为我没有将她给我的儿子示拉。”从此犹大不再与她同寝了。
  • New International Version - Judah recognized them and said, “She is more righteous than I, since I wouldn’t give her to my son Shelah.” And he did not sleep with her again.
  • New International Reader's Version - Judah recognized them. He said, “She’s a better person than I am. I should have given her to my son Shelah, but I didn’t.” Judah never slept with Tamar again.
  • English Standard Version - Then Judah identified them and said, “She is more righteous than I, since I did not give her to my son Shelah.” And he did not know her again.
  • New Living Translation - Judah recognized them immediately and said, “She is more righteous than I am, because I didn’t arrange for her to marry my son Shelah.” And Judah never slept with Tamar again.
  • The Message - Judah saw they were his. He said, “She’s in the right; I’m in the wrong—I wouldn’t let her marry my son Shelah.” He never slept with her again.
  • Christian Standard Bible - Judah recognized them and said, “She is more in the right than I, since I did not give her to my son Shelah.” And he did not know her intimately again.
  • New American Standard Bible - And Judah recognized them, and said, “She is more righteous than I, since I did not give her to my son Shelah.” And he did not have relations with her again.
  • New King James Version - So Judah acknowledged them and said, “She has been more righteous than I, because I did not give her to Shelah my son.” And he never knew her again.
  • Amplified Bible - Judah recognized the articles, and said, “She has been more righteous [in this matter] than I, because I did not give her to my son Shelah [as I had promised].” And Judah did not have [intimate] relations with her again.
  • American Standard Version - And Judah acknowledged them, and said, She is more righteous than I, forasmuch as I gave her not to Shelah my son. And he knew her again no more.
  • King James Version - And Judah acknowledged them, and said, She hath been more righteous than I; because that I gave her not to Shelah my son. And he knew her again no more.
  • New English Translation - Judah recognized them and said, “She is more upright than I am, because I wouldn’t give her to Shelah my son.” He did not have sexual relations with her again.
  • World English Bible - Judah acknowledged them, and said, “She is more righteous than I, because I didn’t give her to Shelah, my son.” He knew her again no more.
  • 新標點和合本 - 猶大承認說:「她比我更有義,因為我沒有將她給我的兒子示拉。」從此猶大不再與她同寢了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大承認說:「她比我更有理,因為我沒有把她給我的兒子示拉。」猶大再也不跟她同寢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大承認說:「她比我更有理,因為我沒有把她給我的兒子示拉。」猶大再也不跟她同寢。
  • 當代譯本 - 猶大認出是自己的東西,就說:「她比我更有理,因為我沒有讓兒子示拉娶她。」猶大沒有再與她睡覺。
  • 聖經新譯本 - 猶大認出那些東西,就說:“她比我更有理,因為我沒有把她給我的兒子示拉為妻。”從此猶大就不再與她親近了。
  • 呂振中譯本 - 猶大 承認說:『她理直、我輸她,因為我沒有將她給了我的兒子 示拉 』;從此 猶大 就不再和她同房了。
  • 中文標準譯本 - 猶大認出那些東西,就說:「她比我更顯為義,因為我沒有把她嫁給我兒子示拉。」猶大就再沒有與她同寢。
  • 現代標點和合本 - 猶大承認說:「她比我更有義,因為我沒有將她給我的兒子示拉。」從此猶大不再與她同寢了。
  • 文理和合譯本 - 猶大承之、曰、我不嫁之與子示拉、婦猶賢於我也、嗣後猶大不復近之、
  • 文理委辦譯本 - 猶大識之曰、不嫁之與示拉、我過矣。婦過較我為輕。嗣後猶大與之絕。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 識之、曰、我過較婦過為重、因不嫁之與我子 示拉 也、後、 猶大 不復與 他瑪 同處、
  • Nueva Versión Internacional - Judá los reconoció y declaró: «Su conducta es más justa que la mía, pues yo no la di por esposa a mi hijo Selá». Y no volvió a acostarse con ella.
  • 현대인의 성경 - 유다는 그것들을 알아보고 “그녀가 나보다 옳다. 내가 그녀를 내 아들 셀라에게 주지 않았다” 하고 다시는 그녀와 잠자리를 같이하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Иуда узнал их и сказал: – Она правее, чем я, потому что я не отдал ее за моего сына Шелу. И он больше не ложился с ней.
  • Восточный перевод - Иуда узнал их и сказал: – Она правее, чем я, потому что я не отдал её за моего сына Шелу. И он больше не ложился с ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуда узнал их и сказал: – Она правее, чем я, потому что я не отдал её за моего сына Шелу. И он больше не ложился с ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуда узнал их и сказал: – Она правее, чем я, потому что я не отдал её за моего сына Шелу. И он больше не ложился с ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda les reconnut et s’écria : Elle est plus juste que moi ; elle a fait cela parce que je ne l’ai pas donnée pour femme à mon fils Shéla. Il ne s’unit plus jamais à elle.
  • リビングバイブル - ユダはひと目見て驚きました。なんと自分が渡した品物ではありませんか。「私が悪かった。タマルを責めるわけにはいかない。こうなったのもみな、私が息子のシェラと結婚させると約束しながら、それを守らなかったからだ。」そしてユダは、二度と彼女と寝ることはありませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Judá os reconheceu e disse: “Ela é mais justa do que eu, pois eu devia tê-la entregue a meu filho Selá”. E não voltou a ter relações com ela.
  • Hoffnung für alle - Juda erkannte seine Sachen sofort. »Tamar ist mir gegenüber im Recht«, gab er zu, »ich hätte sie meinem Sohn Schela zur Frau geben müssen!« Danach schlief Juda nie mehr mit ihr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์จำได้ว่าของเหล่านี้เป็นของตนจึงพูดว่า “นางชอบธรรมยิ่งกว่าเราเสียอีก เพราะเราไม่ยอมให้นางเป็นภรรยาของเชลาห์ลูกชายของเรา” และยูดาห์ก็ไม่ได้หลับนอนกับทามาร์อีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​จำ​ของ​พวก​นั้น​ได้​และ​พูด​ว่า “นาง​มี​ความ​ชอบธรรม​ยิ่ง​กว่า​ฉัน เพราะ​ว่า​ฉัน​ไม่​ได้​ยก​นาง​ให้​เชลาห์​ลูก​ชาย​ของ​ฉัน” แล้ว​เขา​ก็​ไม่​ได้​ข้อง​เกี่ยว​กับ​นาง​อีก​เลย
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 37:33 - Gia-cốp nhận ra áo của con nên than rằng: “Đúng là áo của con ta. Một con thú dữ đã xé xác và ăn thịt nó rồi. Giô-sép chắc chắn đã bị xé ra từng mảnh rồi!”
  • Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
  • Sáng Thế Ký 4:1 - A-đam ăn ở với Ê-va, vợ mình, và bà có thai. Khi sinh Ca-in, bà nói: “Nhờ Chúa Hằng Hữu, tôi sinh được một trai!”
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • 2 Sa-mu-ên 20:3 - Về đến cung Giê-ru-sa-lem, vua bắt mười cung phi đã ở lại giữ cung trước kia, cầm giữ tại một nơi, cung cấp vật thực cần thiết, nhưng không đi lại với họ nữa. Vậy họ bị giam giữ như ở góa cho đến ngày chết.
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • 新标点和合本 - 犹大承认说:“她比我更有义,因为我没有将她给我的儿子示拉。”从此犹大不再与她同寝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大承认说:“她比我更有理,因为我没有把她给我的儿子示拉。”犹大再也不跟她同寝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大承认说:“她比我更有理,因为我没有把她给我的儿子示拉。”犹大再也不跟她同寝。
  • 当代译本 - 犹大认出是自己的东西,就说:“她比我更有理,因为我没有让儿子示拉娶她。”犹大没有再与她睡觉。
  • 圣经新译本 - 犹大认出那些东西,就说:“她比我更有理,因为我没有把她给我的儿子示拉为妻。”从此犹大就不再与她亲近了。
  • 中文标准译本 - 犹大认出那些东西,就说:“她比我更显为义,因为我没有把她嫁给我儿子示拉。”犹大就再没有与她同寝。
  • 现代标点和合本 - 犹大承认说:“她比我更有义,因为我没有将她给我的儿子示拉。”从此犹大不再与她同寝了。
  • 和合本(拼音版) - 犹大承认说:“她比我更有义,因为我没有将她给我的儿子示拉。”从此犹大不再与她同寝了。
  • New International Version - Judah recognized them and said, “She is more righteous than I, since I wouldn’t give her to my son Shelah.” And he did not sleep with her again.
  • New International Reader's Version - Judah recognized them. He said, “She’s a better person than I am. I should have given her to my son Shelah, but I didn’t.” Judah never slept with Tamar again.
  • English Standard Version - Then Judah identified them and said, “She is more righteous than I, since I did not give her to my son Shelah.” And he did not know her again.
  • New Living Translation - Judah recognized them immediately and said, “She is more righteous than I am, because I didn’t arrange for her to marry my son Shelah.” And Judah never slept with Tamar again.
  • The Message - Judah saw they were his. He said, “She’s in the right; I’m in the wrong—I wouldn’t let her marry my son Shelah.” He never slept with her again.
  • Christian Standard Bible - Judah recognized them and said, “She is more in the right than I, since I did not give her to my son Shelah.” And he did not know her intimately again.
  • New American Standard Bible - And Judah recognized them, and said, “She is more righteous than I, since I did not give her to my son Shelah.” And he did not have relations with her again.
  • New King James Version - So Judah acknowledged them and said, “She has been more righteous than I, because I did not give her to Shelah my son.” And he never knew her again.
  • Amplified Bible - Judah recognized the articles, and said, “She has been more righteous [in this matter] than I, because I did not give her to my son Shelah [as I had promised].” And Judah did not have [intimate] relations with her again.
  • American Standard Version - And Judah acknowledged them, and said, She is more righteous than I, forasmuch as I gave her not to Shelah my son. And he knew her again no more.
  • King James Version - And Judah acknowledged them, and said, She hath been more righteous than I; because that I gave her not to Shelah my son. And he knew her again no more.
  • New English Translation - Judah recognized them and said, “She is more upright than I am, because I wouldn’t give her to Shelah my son.” He did not have sexual relations with her again.
  • World English Bible - Judah acknowledged them, and said, “She is more righteous than I, because I didn’t give her to Shelah, my son.” He knew her again no more.
  • 新標點和合本 - 猶大承認說:「她比我更有義,因為我沒有將她給我的兒子示拉。」從此猶大不再與她同寢了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大承認說:「她比我更有理,因為我沒有把她給我的兒子示拉。」猶大再也不跟她同寢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大承認說:「她比我更有理,因為我沒有把她給我的兒子示拉。」猶大再也不跟她同寢。
  • 當代譯本 - 猶大認出是自己的東西,就說:「她比我更有理,因為我沒有讓兒子示拉娶她。」猶大沒有再與她睡覺。
  • 聖經新譯本 - 猶大認出那些東西,就說:“她比我更有理,因為我沒有把她給我的兒子示拉為妻。”從此猶大就不再與她親近了。
  • 呂振中譯本 - 猶大 承認說:『她理直、我輸她,因為我沒有將她給了我的兒子 示拉 』;從此 猶大 就不再和她同房了。
  • 中文標準譯本 - 猶大認出那些東西,就說:「她比我更顯為義,因為我沒有把她嫁給我兒子示拉。」猶大就再沒有與她同寢。
  • 現代標點和合本 - 猶大承認說:「她比我更有義,因為我沒有將她給我的兒子示拉。」從此猶大不再與她同寢了。
  • 文理和合譯本 - 猶大承之、曰、我不嫁之與子示拉、婦猶賢於我也、嗣後猶大不復近之、
  • 文理委辦譯本 - 猶大識之曰、不嫁之與示拉、我過矣。婦過較我為輕。嗣後猶大與之絕。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 識之、曰、我過較婦過為重、因不嫁之與我子 示拉 也、後、 猶大 不復與 他瑪 同處、
  • Nueva Versión Internacional - Judá los reconoció y declaró: «Su conducta es más justa que la mía, pues yo no la di por esposa a mi hijo Selá». Y no volvió a acostarse con ella.
  • 현대인의 성경 - 유다는 그것들을 알아보고 “그녀가 나보다 옳다. 내가 그녀를 내 아들 셀라에게 주지 않았다” 하고 다시는 그녀와 잠자리를 같이하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Иуда узнал их и сказал: – Она правее, чем я, потому что я не отдал ее за моего сына Шелу. И он больше не ложился с ней.
  • Восточный перевод - Иуда узнал их и сказал: – Она правее, чем я, потому что я не отдал её за моего сына Шелу. И он больше не ложился с ней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иуда узнал их и сказал: – Она правее, чем я, потому что я не отдал её за моего сына Шелу. И он больше не ложился с ней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иуда узнал их и сказал: – Она правее, чем я, потому что я не отдал её за моего сына Шелу. И он больше не ложился с ней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda les reconnut et s’écria : Elle est plus juste que moi ; elle a fait cela parce que je ne l’ai pas donnée pour femme à mon fils Shéla. Il ne s’unit plus jamais à elle.
  • リビングバイブル - ユダはひと目見て驚きました。なんと自分が渡した品物ではありませんか。「私が悪かった。タマルを責めるわけにはいかない。こうなったのもみな、私が息子のシェラと結婚させると約束しながら、それを守らなかったからだ。」そしてユダは、二度と彼女と寝ることはありませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Judá os reconheceu e disse: “Ela é mais justa do que eu, pois eu devia tê-la entregue a meu filho Selá”. E não voltou a ter relações com ela.
  • Hoffnung für alle - Juda erkannte seine Sachen sofort. »Tamar ist mir gegenüber im Recht«, gab er zu, »ich hätte sie meinem Sohn Schela zur Frau geben müssen!« Danach schlief Juda nie mehr mit ihr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาห์จำได้ว่าของเหล่านี้เป็นของตนจึงพูดว่า “นางชอบธรรมยิ่งกว่าเราเสียอีก เพราะเราไม่ยอมให้นางเป็นภรรยาของเชลาห์ลูกชายของเรา” และยูดาห์ก็ไม่ได้หลับนอนกับทามาร์อีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​จำ​ของ​พวก​นั้น​ได้​และ​พูด​ว่า “นาง​มี​ความ​ชอบธรรม​ยิ่ง​กว่า​ฉัน เพราะ​ว่า​ฉัน​ไม่​ได้​ยก​นาง​ให้​เชลาห์​ลูก​ชาย​ของ​ฉัน” แล้ว​เขา​ก็​ไม่​ได้​ข้อง​เกี่ยว​กับ​นาง​อีก​เลย
  • Sáng Thế Ký 37:33 - Gia-cốp nhận ra áo của con nên than rằng: “Đúng là áo của con ta. Một con thú dữ đã xé xác và ăn thịt nó rồi. Giô-sép chắc chắn đã bị xé ra từng mảnh rồi!”
  • Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
  • Sáng Thế Ký 4:1 - A-đam ăn ở với Ê-va, vợ mình, và bà có thai. Khi sinh Ca-in, bà nói: “Nhờ Chúa Hằng Hữu, tôi sinh được một trai!”
  • Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Ê-xê-chi-ên 16:52 - Ngươi thật nhục nhã! Ngươi phạm quá nhiều tội ác, nên so với ngươi, chị ngươi còn công chính hơn, đạo đức hơn.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:22 - Vậy, người ta che một cái lều trên nóc cung và trước mặt mọi người, Áp-sa-lôm vào lều với các cung phi của vua cha.
  • 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
  • Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
  • Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
  • 2 Sa-mu-ên 20:3 - Về đến cung Giê-ru-sa-lem, vua bắt mười cung phi đã ở lại giữ cung trước kia, cầm giữ tại một nơi, cung cấp vật thực cần thiết, nhưng không đi lại với họ nữa. Vậy họ bị giam giữ như ở góa cho đến ngày chết.
  • Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
  • Giăng 8:9 - Nghe câu ấy, họ lần lượt bỏ đi, người lớn tuổi đi trước cho đến khi chỉ còn một mình Chúa Giê-xu với thiếu phụ đó.
  • Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
圣经
资源
计划
奉献