Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải lòng một thiếu nữ Ca-na-an, con gái của Su-a, Giu-đa lo ngay việc cưới xin.
  • 新标点和合本 - 犹大在那里看见一个迦南人名叫书亚的女儿,就娶她为妻,与她同房,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大在那里看见一个名叫拔‧书亚的迦南女子,就娶她为妻,与她同房,
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大在那里看见一个名叫拔‧书亚的迦南女子,就娶她为妻,与她同房,
  • 当代译本 - 他在那里遇见了迦南人书亚的女儿,就娶她为妻,与她同房。
  • 圣经新译本 - 犹大在那里看见迦南人书亚的女儿,就娶了她,与她亲近。
  • 中文标准译本 - 犹大在那里看见迦南人书亚的女儿,就娶了她,与她同房。
  • 现代标点和合本 - 犹大在那里看见一个迦南人名叫书亚的女儿,就娶她为妻,与她同房。
  • 和合本(拼音版) - 犹大在那里看见一个迦南人名叫书亚的女儿,就娶她为妻,与她同房,
  • New International Version - There Judah met the daughter of a Canaanite man named Shua. He married her and made love to her;
  • New International Reader's Version - There Judah met the daughter of a man from Canaan. His name was Shua. Judah married her and slept with her.
  • English Standard Version - There Judah saw the daughter of a certain Canaanite whose name was Shua. He took her and went in to her,
  • New Living Translation - There he saw a Canaanite woman, the daughter of Shua, and he married her. When he slept with her,
  • Christian Standard Bible - There Judah saw the daughter of a Canaanite named Shua; he took her as a wife and slept with her.
  • New American Standard Bible - Judah saw there a daughter of a certain Canaanite whose name was Shua; and he took her as a wife and had relations with her.
  • New King James Version - And Judah saw there a daughter of a certain Canaanite whose name was Shua, and he married her and went in to her.
  • Amplified Bible - There Judah saw a daughter of Shua, a Canaanite, and he took her [as his wife] and lived with her.
  • American Standard Version - And Judah saw there a daughter of a certain Canaanite whose name was Shua; and he took her, and went in unto her.
  • King James Version - And Judah saw there a daughter of a certain Canaanite, whose name was Shua; and he took her, and went in unto her.
  • New English Translation - There Judah saw the daughter of a Canaanite man named Shua. Judah acquired her as a wife and had marital relations with her.
  • World English Bible - There, Judah saw the daughter of a certain Canaanite man named Shua. He took her, and went in to her.
  • 新標點和合本 - 猶大在那裏看見一個迦南人名叫書亞的女兒,就娶她為妻,與她同房,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大在那裏看見一個名叫拔‧書亞的迦南女子,就娶她為妻,與她同房,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大在那裏看見一個名叫拔‧書亞的迦南女子,就娶她為妻,與她同房,
  • 當代譯本 - 他在那裡遇見了迦南人書亞的女兒,就娶她為妻,與她同房。
  • 聖經新譯本 - 猶大在那裡看見迦南人書亞的女兒,就娶了她,與她親近。
  • 呂振中譯本 - 在那裏 猶大 看見一個名叫 書亞 的 迦南 人的女兒 ,就娶了她,進去找她。
  • 中文標準譯本 - 猶大在那裡看見迦南人書亞的女兒,就娶了她,與她同房。
  • 現代標點和合本 - 猶大在那裡看見一個迦南人名叫書亞的女兒,就娶她為妻,與她同房。
  • 文理和合譯本 - 見迦南人書亞女、娶之、與之同室、
  • 文理委辦譯本 - 在彼見迦南人書亞女、娶之為室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 在彼、見 迦南 人名 書亞 之女、娶為妻、與之同室、
  • Nueva Versión Internacional - Allí Judá conoció a una mujer, hija de un cananeo llamado Súa, y se casó con ella. Luego de tener relaciones con él,
  • 현대인의 성경 - 거기서 유다는 가나안 사람 수아의 딸을 만나 그녀와 결혼하였다.
  • Новый Русский Перевод - Там Иуда встретил дочь хананея, которого звали Шуа. Он женился на ней и стал с ней жить;
  • Восточный перевод - Там Иуда встретил дочь хананея, которого звали Шуа. Он женился на ней и стал с ней жить;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Иуда встретил дочь хананея, которого звали Шуа. Он женился на ней и стал с ней жить;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Иуда встретил дочь ханонея, которого звали Шуа. Он женился на ней и стал с ней жить;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vit là la fille d’un Cananéen nommé Shoua, il l’épousa et s’unit à elle.
  • リビングバイブル - そこでカナン人シュアの娘を見そめ、結婚しました。
  • Nova Versão Internacional - Ali Judá encontrou a filha de um cananeu chamado Suá e casou-se com ela. Ele a possuiu,
  • Hoffnung für alle - Dort lernte er die Tochter des Kanaaniters Schua kennen und heiratete sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่น ยูดาห์พบบุตรสาวของชูอาชาวคานาอันและแต่งงานและหลับนอนกับนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​เห็น​บุตร​หญิง​ของ​ชูอา​ชาว​คานาอัน​คน​หนึ่ง​ที่​นั่น เขา​จึง​แต่งงาน​กับ​นาง​และ​ได้​นาง​เป็น​ภรรยา
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Thẩm Phán 14:2 - Trở về, ông thưa với cha mẹ: “Con tìm được một cô gái Phi-li-tin tại Thim-na. Xin cha mẹ đi hỏi cưới cho con.”
  • Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
  • Sáng Thế Ký 34:2 - Hoàng Tử Si-chem, con Vua Hê-mô của người Hê-vi, thấy nàng, liền bắt cóc và cưỡng hiếp.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Thẩm Phán 16:1 - Một ngày nọ, Sam-sôn đến Ga-xa, và qua đêm với một gái điếm.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải lòng một thiếu nữ Ca-na-an, con gái của Su-a, Giu-đa lo ngay việc cưới xin.
  • 新标点和合本 - 犹大在那里看见一个迦南人名叫书亚的女儿,就娶她为妻,与她同房,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大在那里看见一个名叫拔‧书亚的迦南女子,就娶她为妻,与她同房,
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大在那里看见一个名叫拔‧书亚的迦南女子,就娶她为妻,与她同房,
  • 当代译本 - 他在那里遇见了迦南人书亚的女儿,就娶她为妻,与她同房。
  • 圣经新译本 - 犹大在那里看见迦南人书亚的女儿,就娶了她,与她亲近。
  • 中文标准译本 - 犹大在那里看见迦南人书亚的女儿,就娶了她,与她同房。
  • 现代标点和合本 - 犹大在那里看见一个迦南人名叫书亚的女儿,就娶她为妻,与她同房。
  • 和合本(拼音版) - 犹大在那里看见一个迦南人名叫书亚的女儿,就娶她为妻,与她同房,
  • New International Version - There Judah met the daughter of a Canaanite man named Shua. He married her and made love to her;
  • New International Reader's Version - There Judah met the daughter of a man from Canaan. His name was Shua. Judah married her and slept with her.
  • English Standard Version - There Judah saw the daughter of a certain Canaanite whose name was Shua. He took her and went in to her,
  • New Living Translation - There he saw a Canaanite woman, the daughter of Shua, and he married her. When he slept with her,
  • Christian Standard Bible - There Judah saw the daughter of a Canaanite named Shua; he took her as a wife and slept with her.
  • New American Standard Bible - Judah saw there a daughter of a certain Canaanite whose name was Shua; and he took her as a wife and had relations with her.
  • New King James Version - And Judah saw there a daughter of a certain Canaanite whose name was Shua, and he married her and went in to her.
  • Amplified Bible - There Judah saw a daughter of Shua, a Canaanite, and he took her [as his wife] and lived with her.
  • American Standard Version - And Judah saw there a daughter of a certain Canaanite whose name was Shua; and he took her, and went in unto her.
  • King James Version - And Judah saw there a daughter of a certain Canaanite, whose name was Shua; and he took her, and went in unto her.
  • New English Translation - There Judah saw the daughter of a Canaanite man named Shua. Judah acquired her as a wife and had marital relations with her.
  • World English Bible - There, Judah saw the daughter of a certain Canaanite man named Shua. He took her, and went in to her.
  • 新標點和合本 - 猶大在那裏看見一個迦南人名叫書亞的女兒,就娶她為妻,與她同房,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大在那裏看見一個名叫拔‧書亞的迦南女子,就娶她為妻,與她同房,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大在那裏看見一個名叫拔‧書亞的迦南女子,就娶她為妻,與她同房,
  • 當代譯本 - 他在那裡遇見了迦南人書亞的女兒,就娶她為妻,與她同房。
  • 聖經新譯本 - 猶大在那裡看見迦南人書亞的女兒,就娶了她,與她親近。
  • 呂振中譯本 - 在那裏 猶大 看見一個名叫 書亞 的 迦南 人的女兒 ,就娶了她,進去找她。
  • 中文標準譯本 - 猶大在那裡看見迦南人書亞的女兒,就娶了她,與她同房。
  • 現代標點和合本 - 猶大在那裡看見一個迦南人名叫書亞的女兒,就娶她為妻,與她同房。
  • 文理和合譯本 - 見迦南人書亞女、娶之、與之同室、
  • 文理委辦譯本 - 在彼見迦南人書亞女、娶之為室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 在彼、見 迦南 人名 書亞 之女、娶為妻、與之同室、
  • Nueva Versión Internacional - Allí Judá conoció a una mujer, hija de un cananeo llamado Súa, y se casó con ella. Luego de tener relaciones con él,
  • 현대인의 성경 - 거기서 유다는 가나안 사람 수아의 딸을 만나 그녀와 결혼하였다.
  • Новый Русский Перевод - Там Иуда встретил дочь хананея, которого звали Шуа. Он женился на ней и стал с ней жить;
  • Восточный перевод - Там Иуда встретил дочь хананея, которого звали Шуа. Он женился на ней и стал с ней жить;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там Иуда встретил дочь хананея, которого звали Шуа. Он женился на ней и стал с ней жить;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там Иуда встретил дочь ханонея, которого звали Шуа. Он женился на ней и стал с ней жить;
  • La Bible du Semeur 2015 - Il vit là la fille d’un Cananéen nommé Shoua, il l’épousa et s’unit à elle.
  • リビングバイブル - そこでカナン人シュアの娘を見そめ、結婚しました。
  • Nova Versão Internacional - Ali Judá encontrou a filha de um cananeu chamado Suá e casou-se com ela. Ele a possuiu,
  • Hoffnung für alle - Dort lernte er die Tochter des Kanaaniters Schua kennen und heiratete sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่น ยูดาห์พบบุตรสาวของชูอาชาวคานาอันและแต่งงานและหลับนอนกับนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​เห็น​บุตร​หญิง​ของ​ชูอา​ชาว​คานาอัน​คน​หนึ่ง​ที่​นั่น เขา​จึง​แต่งงาน​กับ​นาง​และ​ได้​นาง​เป็น​ภรรยา
  • 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
  • Sáng Thế Ký 3:6 - Người nữ nhìn trái cây ấy, thấy vừa ngon, vừa đẹp, lại quý, vì mở mang trí khôn. Bà liền hái và ăn. Rồi bà trao cho chồng đứng cạnh mình, chồng cũng ăn nữa.
  • Thẩm Phán 14:2 - Trở về, ông thưa với cha mẹ: “Con tìm được một cô gái Phi-li-tin tại Thim-na. Xin cha mẹ đi hỏi cưới cho con.”
  • Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
  • Sáng Thế Ký 34:2 - Hoàng Tử Si-chem, con Vua Hê-mô của người Hê-vi, thấy nàng, liền bắt cóc và cưỡng hiếp.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Thẩm Phán 16:1 - Một ngày nọ, Sam-sôn đến Ga-xa, và qua đêm với một gái điếm.
  • Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • 1 Sử Ký 2:3 - Giu-đa cưới vợ là Ba-sua, người Ca-na-an, sinh ba con trai là Ê-rơ, Ô-nan, và Sê-la. Nhưng Ê-rơ gian ác đến nỗi bị Chúa Hằng Hữu giết.
圣经
资源
计划
奉献