逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
- 新标点和合本 - 我们要起来,上伯特利去,在那里我要筑一座坛给 神,就是在我遭难的日子应允我的祷告、在我行的路上保佑我的那位。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要起来,上伯特利去,在那里我要筑一座坛给上帝,就是在我遭难的日子应允我,在我行走的路上与我同在的上帝。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我们要起来,上伯特利去,在那里我要筑一座坛给 神,就是在我遭难的日子应允我,在我行走的路上与我同在的 神。”
- 当代译本 - 我们要上伯特利去,在那里为上帝筑一座坛,祂在我遭遇患难时听了我的祷告,一路都与我同在。”
- 圣经新译本 - 我们要起程,上伯特利去;我要在那里给 神筑一座祭坛,他就是在我遭患难的时候应允我的呼求,在我所行的路上与我同行的那一位。”
- 中文标准译本 - 让我们起来,上伯特利去,在那里我要造一座祭坛给神;他就是在我患难的日子回应我,在我所行的路上与我同行的那一位。”
- 现代标点和合本 - 我们要起来,上伯特利去,在那里我要筑一座坛给神,就是在我遭难的日子应允我的祷告,在我行的路上保佑我的那位。”
- 和合本(拼音版) - 我们要起来,上伯特利去,在那里我要筑一座坛给上帝,就是在我遭难的日子应允我的祷告、在我行的路上保佑我的那位。”
- New International Version - Then come, let us go up to Bethel, where I will build an altar to God, who answered me in the day of my distress and who has been with me wherever I have gone.”
- New International Reader's Version - Come, let’s go up to Bethel. There I’ll build an altar to honor God. He answered me when I was in trouble. He’s been with me everywhere I’ve gone.”
- English Standard Version - Then let us arise and go up to Bethel, so that I may make there an altar to the God who answers me in the day of my distress and has been with me wherever I have gone.”
- New Living Translation - We are now going to Bethel, where I will build an altar to the God who answered my prayers when I was in distress. He has been with me wherever I have gone.”
- Christian Standard Bible - We must get up and go to Bethel. I will build an altar there to the God who answered me in my day of distress. He has been with me everywhere I have gone.”
- New American Standard Bible - and let’s arise and go up to Bethel, and I will make an altar there to God, who answered me on the day of my distress and has been with me wherever I have gone.”
- New King James Version - Then let us arise and go up to Bethel; and I will make an altar there to God, who answered me in the day of my distress and has been with me in the way which I have gone.”
- Amplified Bible - then let us get up and go up to Bethel, and I will make an altar there to God, who answered me in the day of my distress and has been with me wherever I have gone.”
- American Standard Version - and let us arise, and go up to Beth-el; and I will make there an altar unto God, who answered me in the day of my distress, and was with me in the way which I went.
- King James Version - And let us arise, and go up to Beth–el; and I will make there an altar unto God, who answered me in the day of my distress, and was with me in the way which I went.
- New English Translation - Let us go up at once to Bethel. Then I will make an altar there to God, who responded to me in my time of distress and has been with me wherever I went.”
- World English Bible - Let’s arise, and go up to Bethel. I will make there an altar to God, who answered me in the day of my distress, and was with me on the way which I went.”
- 新標點和合本 - 我們要起來,上伯特利去,在那裏我要築一座壇給神,就是在我遭難的日子應允我的禱告、在我行的路上保佑我的那位。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要起來,上伯特利去,在那裏我要築一座壇給上帝,就是在我遭難的日子應允我,在我行走的路上與我同在的上帝。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們要起來,上伯特利去,在那裏我要築一座壇給 神,就是在我遭難的日子應允我,在我行走的路上與我同在的 神。」
- 當代譯本 - 我們要上伯特利去,在那裡為上帝築一座壇,祂在我遭遇患難時聽了我的禱告,一路都與我同在。」
- 聖經新譯本 - 我們要起程,上伯特利去;我要在那裡給 神築一座祭壇,他就是在我遭患難的時候應允我的呼求,在我所行的路上與我同行的那一位。”
- 呂振中譯本 - 我們要起來,上 伯特利 去,我要在那裏造一座祭壇給上帝,就是在我患難的日子回答我,在我走的路上和我同在的那位。』
- 中文標準譯本 - 讓我們起來,上伯特利去,在那裡我要造一座祭壇給神;他就是在我患難的日子回應我,在我所行的路上與我同行的那一位。」
- 現代標點和合本 - 我們要起來,上伯特利去,在那裡我要築一座壇給神,就是在我遭難的日子應允我的禱告,在我行的路上保佑我的那位。」
- 文理和合譯本 - 昔我遭難、上帝允我之祈、我行於途、上帝偕我、今當赴伯特利、為之築壇、
- 文理委辦譯本 - 昔我遭難、上帝眷顧之、我行於途、上帝庇佑之、今當赴伯特利在彼築壇獻祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕起、赴 伯特利 、我遭難時、天主允我禱、我行於路、天主祐我、今我欲在彼為天主建祭臺、
- Nueva Versión Internacional - Vámonos a Betel. Allí construiré un altar al Dios que me socorrió cuando estaba yo en peligro, y que me ha acompañado en mi camino».
- 현대인의 성경 - 자, 일어나 벧엘로 올라가자. 내가 어려움을 당할 때 내 기도를 들어주시고 내가 가는 곳마다 나와 함께하신 하나님께 내가 거기서 단을 쌓으려고 한다.”
- Новый Русский Перевод - Потом соберитесь в дорогу, и мы отправимся в Вефиль, где я построю жертвенник Богу, Который ответил мне в день бедствия и был со мной, куда бы я ни шел.
- Восточный перевод - Потом соберитесь в дорогу, и мы отправимся в Вефиль, где я построю жертвенник Всевышнему, Который ответил мне в день бедствия и был со мной, куда бы я ни шёл.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом соберитесь в дорогу, и мы отправимся в Вефиль, где я построю жертвенник Аллаху, Который ответил мне в день бедствия и был со мной, куда бы я ни шёл.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом соберитесь в дорогу, и мы отправимся в Вефиль, где я построю жертвенник Всевышнему, Который ответил мне в день бедствия и был со мной, куда бы я ни шёл.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous allons partir et nous rendre à Béthel, où je construirai un autel dédié au Dieu qui m’a exaucé lorsque j’étais dans la détresse et qui a été avec moi tout au long de ma route.
- リビングバイブル - そして、一同に言い渡しました。「これからベテルへ行く。これまで、どんなに苦しかった時も祈りに答えてくださった神様、旅の間、いつも共にいて守ってくださった神様のために、そこで祭壇を築くことにしたのだ。」
- Nova Versão Internacional - Venham! Vamos subir a Betel, onde farei um altar ao Deus que me ouviu no dia da minha angústia e que tem estado comigo por onde tenho andado”.
- Hoffnung für alle - Wir gehen jetzt nach Bethel. Dort will ich für Gott einen Altar bauen, denn er ist es, der in der Not meine Gebete erhört hat. Während meiner ganzen Reise bis hierher ist er immer bei mir gewesen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วให้เราขึ้นไปยังเบธเอลที่เราจะสร้างแท่นบูชาขึ้นถวายแด่พระเจ้าผู้ทรงตอบคำอธิษฐานของเราในคราวทุกข์ยาก และได้สถิตกับเราตลอดมาในทุกหนทุกแห่งที่เราไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไปจากที่นี่กัน ไปยังเบธเอล ฉันจะได้สร้างแท่นบูชาที่นั่นเพื่อถวายแด่พระเจ้าผู้ตอบฉันในวันที่ฉันมีความทุกข์ และอยู่กับฉันเสมอมาไม่ว่าฉันจะไปไหน”
交叉引用
- Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
- Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Thi Thiên 118:19 - Cửa công chính xin hãy mở ra, cho tôi vào ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 118:20 - Các cửa này dẫn vào nơi Chúa Hằng Hữu ngự, tất cả người tin kính sẽ vào đây.
- Thi Thiên 118:21 - Lạy Chúa, con cảm tạ Chúa vô cùng vì Chúa nhậm lời, giải cứu con!
- Thi Thiên 118:22 - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- Sáng Thế Ký 28:12 - Gia-cốp nằm mộng thấy một chiếc thang bắc liền từ đất lên trời, và các thiên sứ của Chúa lên xuống trên thang ấy.
- Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
- Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
- Sáng Thế Ký 28:21 - và đưa con trở về nhà cha con bình an vô sự, con sẽ chọn Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời của con.
- Sáng Thế Ký 28:22 - Còn tảng đá kỷ niệm này sẽ trở thành nơi thờ phượng Đức Chúa Trời, và con sẽ dâng lại cho Đức Chúa Trời một phần mười mọi vật Chúa ban cho.”
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
- Thi Thiên 103:4 - Chúa cứu khỏi chốn diệt vong và đội lên đầu mão triều nhân từ và thương xót.
- Thi Thiên 103:5 - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
- Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
- Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
- Thi Thiên 107:6 - Lúc gian nan, họ kêu cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Ngài liền cứu họ khỏi cảnh đớn đau.
- Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Sáng Thế Ký 32:7 - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
- Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
- Sáng Thế Ký 31:3 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Gia-cốp: “Con hãy về quê hương, nơi chôn nhau cắt rốn. Ta sẽ bảo vệ con.”