Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • 新标点和合本 - 雅各来到他父亲以撒那里,到了基列亚巴的幔利,乃是亚伯拉罕和以撒寄居的地方;基列亚巴就是希伯仑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各来到他父亲以撒那里,到了幔利,基列‧亚巴,就是希伯仑,是亚伯拉罕和以撒寄居的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各来到他父亲以撒那里,到了幔利,基列‧亚巴,就是希伯仑,是亚伯拉罕和以撒寄居的地方。
  • 当代译本 - 雅各来到他父亲以撒住的幔利,即基列·亚巴,也就是亚伯拉罕和以撒寄居的地方。基列·亚巴就是希伯仑。
  • 圣经新译本 - 雅各来到基列.亚巴的幔利他父亲以撒那里,基列.亚巴就是希伯仑,是亚伯拉罕和以撒寄居过的地方。
  • 中文标准译本 - 雅各来到他父亲以撒那里,到了基列-阿尔巴的幔利,就是亚伯拉罕和以撒寄居的地方;基列-阿尔巴就是希伯仑。
  • 现代标点和合本 - 雅各来到他父亲以撒那里,到了基列亚巴的幔利,乃是亚伯拉罕和以撒寄居的地方。基列亚巴就是希伯仑。
  • 和合本(拼音版) - 雅各来到他父亲以撒那里,到了基列亚巴的幔利,乃是亚伯拉罕和以撒寄居的地方;基列亚巴就是希伯仑。
  • New International Version - Jacob came home to his father Isaac in Mamre, near Kiriath Arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had stayed.
  • New International Reader's Version - Jacob came home to his father Isaac in Mamre. Mamre is near Kiriath Arba, where Abraham and Isaac had stayed. The place is also called Hebron.
  • English Standard Version - And Jacob came to his father Isaac at Mamre, or Kiriath-arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had sojourned.
  • New Living Translation - So Jacob returned to his father, Isaac, in Mamre, which is near Kiriath-arba (now called Hebron), where Abraham and Isaac had both lived as foreigners.
  • The Message - Finally, Jacob made it back home to his father Isaac at Mamre in Kiriath Arba, present-day Hebron, where Abraham and Isaac had lived. Isaac was now 180 years old. Isaac breathed his last and died—an old man full of years. He was buried with his family by his sons Esau and Jacob. * * *
  • Christian Standard Bible - Jacob came to his father Isaac at Mamre in Kiriath-arba (that is, Hebron ), where Abraham and Isaac had stayed.
  • New American Standard Bible - Jacob came to his father Isaac at Mamre of Kiriath-arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had resided.
  • New King James Version - Then Jacob came to his father Isaac at Mamre, or Kirjath Arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had dwelt.
  • Amplified Bible - Jacob came to Isaac his father at Mamre of Kiriath-arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had lived temporarily.
  • American Standard Version - And Jacob came unto Isaac his father to Mamre, to Kiriath-arba (the same is Hebron), where Abraham and Isaac sojourned.
  • King James Version - And Jacob came unto Isaac his father unto Mamre, unto the city of Arbah, which is Hebron, where Abraham and Isaac sojourned.
  • New English Translation - So Jacob came back to his father Isaac in Mamre, to Kiriath Arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had stayed.
  • World English Bible - Jacob came to Isaac his father, to Mamre, to Kiriath Arba (which is Hebron), where Abraham and Isaac lived as foreigners.
  • 新標點和合本 - 雅各來到他父親以撒那裏,到了基列‧亞巴的幔利,乃是亞伯拉罕和以撒寄居的地方;基列‧亞巴就是希伯崙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各來到他父親以撒那裏,到了幔利,基列‧亞巴,就是希伯崙,是亞伯拉罕和以撒寄居的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各來到他父親以撒那裏,到了幔利,基列‧亞巴,就是希伯崙,是亞伯拉罕和以撒寄居的地方。
  • 當代譯本 - 雅各來到他父親以撒住的幔利,即基列·亞巴,也就是亞伯拉罕和以撒寄居的地方。基列·亞巴就是希伯崙。
  • 聖經新譯本 - 雅各來到基列.亞巴的幔利他父親以撒那裡,基列.亞巴就是希伯崙,是亞伯拉罕和以撒寄居過的地方。
  • 呂振中譯本 - 雅各 來到他父親 以撒 那裏, 基列亞巴 的 幔利 , 亞伯拉罕 和 以撒 寄居的地方:那地方就是 希伯崙 。
  • 中文標準譯本 - 雅各來到他父親以撒那裡,到了基列-阿爾巴的幔利,就是亞伯拉罕和以撒寄居的地方;基列-阿爾巴就是希伯崙。
  • 現代標點和合本 - 雅各來到他父親以撒那裡,到了基列亞巴的幔利,乃是亞伯拉罕和以撒寄居的地方。基列亞巴就是希伯崙。
  • 文理和合譯本 - 雅各至幔利之基列亞巴、即希伯崙、見父以撒、亞伯拉罕與以撒曾旅於此、○
  • 文理委辦譯本 - 雅各至慢哩 亞巴邑、見父以撒、昔亞巴即希伯崙、亞伯拉罕與以撒曾旅於此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 至 幔利 見父 以撒 、 幔利 即 亞巴 邑、即 希伯侖 、 亞伯拉罕 與 以撒 曾旅於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob volvió a la casa de su padre Isaac en Mamré, cerca de Quiriat Arbá, es decir, Hebrón, donde también habían vivido Abraham e Isaac.
  • 현대인의 성경 - 그리고 야곱은 자기 아버지 이삭이 사는 헤브론 곧 기럇 – 아르바 부근의 마므레에 도착했는데 이 곳은 한때 아브라함이 살던 곳이었다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков пришел к своему отцу Исааку в Мамре, что рядом с Кирьят-Арбой (то есть Хевроном), где жили пришельцами Авраам и Исаак.
  • Восточный перевод - Якуб пришёл к своему отцу Исхаку в Мамре, что рядом с Кириат-Арбой (то есть Хевроном), где жили пришельцами Ибрахим и Исхак.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб пришёл к своему отцу Исхаку в Мамре, что рядом с Кириат-Арбой (то есть Хевроном), где жили пришельцами Ибрахим и Исхак.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб пришёл к своему отцу Исхоку в Мамре, что рядом с Кириат-Арбой (то есть Хевроном), где жили пришельцами Иброхим и Исхок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob revint auprès de son père Isaac à Mamré, à Qiryath-Arba qui s’appelle aujourd’hui Hébron, où Abraham et Isaac avaient vécu .
  • リビングバイブル - こうしてヤコブは、今はヘブロンと呼ばれるキルヤテ・アルバのマムレにいた父親イサクのところへ帰りました。そこはアブラハムも住んだことのある所です。
  • Nova Versão Internacional - Depois Jacó foi visitar seu pai Isaque em Manre, perto de Quiriate-Arba, que é Hebrom, onde Abraão e Isaque tinham morado.
  • Hoffnung für alle - Jakob zog weiter zu seinem Vater Isaak nach Mamre bei Kirjat-Arba, das heute Hebron heißt. Dort hatte schon Abraham gewohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบกลับบ้านมาหาอิสอัคบิดาของเขาที่มัมเรใกล้คีริยาทอารบา (คือเมืองเฮโบรน) ที่ซึ่งอับราฮัมกับอิสอัคได้อาศัยอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​ไป​หา​อิสอัค​บิดา​ของ​ตน​ที่​มัมเร ใน​คีริยาทอาร์บา (มี​อีก​ชื่อ​ว่า เฮโบรน) เป็น​ที่​ที่​อับราฮัม​และ​อิสอัค​เคย​อพยพ​ไป​อยู่
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 2:1 - Sau đó, Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đến thành nào trong đất Giu-đa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Nên.” Đa-vít hỏi: “Thưa, con phải đến thành nào?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Đến Hếp-rôn.”
  • Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
  • Sáng Thế Ký 27:43 - “Bây giờ, con nghe lời mẹ và trốn qua nhà La-ban, cậu con, ở Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 27:44 - Con cứ ở đó cho đến khi nào anh con nguôi giận
  • Sáng Thế Ký 27:45 - và quên đi việc con đã làm. Lúc đó, mẹ sẽ tin cho con biết mà trở về nhà. Không lẽ mẹ phải mất cả hai đứa con trong một ngày sao?”
  • Giô-suê 21:11 - Họ nhận được Ki-ri-át A-ra-ba (A-ra-ba là cha A-nác) còn gọi là Hếp-rôn, cùng với những đồng cỏ chung quanh, và các vùng đồi của Giu-đa.
  • 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
  • 2 Sa-mu-ên 5:1 - Ngày nọ, những đại diện của tất cả đại tộc Ít-ra-ên đến Hếp-rôn, trình bày với Đa-vít: “Chúng tôi là cốt nhục của vua.
  • Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
  • 2 Sa-mu-ên 2:3 - cùng các thuộc hạ và gia đình họ.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
  • Sáng Thế Ký 13:18 - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rốt cuộc, Gia-cốp về đến nhà cha mình Y-sác tại Mam-rê, thành phố Ki-ri-át A-ra-ba (nay gọi là Hếp-rôn), cũng là nơi cư ngụ của Áp-ra-ham ngày trước.
  • 新标点和合本 - 雅各来到他父亲以撒那里,到了基列亚巴的幔利,乃是亚伯拉罕和以撒寄居的地方;基列亚巴就是希伯仑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各来到他父亲以撒那里,到了幔利,基列‧亚巴,就是希伯仑,是亚伯拉罕和以撒寄居的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各来到他父亲以撒那里,到了幔利,基列‧亚巴,就是希伯仑,是亚伯拉罕和以撒寄居的地方。
  • 当代译本 - 雅各来到他父亲以撒住的幔利,即基列·亚巴,也就是亚伯拉罕和以撒寄居的地方。基列·亚巴就是希伯仑。
  • 圣经新译本 - 雅各来到基列.亚巴的幔利他父亲以撒那里,基列.亚巴就是希伯仑,是亚伯拉罕和以撒寄居过的地方。
  • 中文标准译本 - 雅各来到他父亲以撒那里,到了基列-阿尔巴的幔利,就是亚伯拉罕和以撒寄居的地方;基列-阿尔巴就是希伯仑。
  • 现代标点和合本 - 雅各来到他父亲以撒那里,到了基列亚巴的幔利,乃是亚伯拉罕和以撒寄居的地方。基列亚巴就是希伯仑。
  • 和合本(拼音版) - 雅各来到他父亲以撒那里,到了基列亚巴的幔利,乃是亚伯拉罕和以撒寄居的地方;基列亚巴就是希伯仑。
  • New International Version - Jacob came home to his father Isaac in Mamre, near Kiriath Arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had stayed.
  • New International Reader's Version - Jacob came home to his father Isaac in Mamre. Mamre is near Kiriath Arba, where Abraham and Isaac had stayed. The place is also called Hebron.
  • English Standard Version - And Jacob came to his father Isaac at Mamre, or Kiriath-arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had sojourned.
  • New Living Translation - So Jacob returned to his father, Isaac, in Mamre, which is near Kiriath-arba (now called Hebron), where Abraham and Isaac had both lived as foreigners.
  • The Message - Finally, Jacob made it back home to his father Isaac at Mamre in Kiriath Arba, present-day Hebron, where Abraham and Isaac had lived. Isaac was now 180 years old. Isaac breathed his last and died—an old man full of years. He was buried with his family by his sons Esau and Jacob. * * *
  • Christian Standard Bible - Jacob came to his father Isaac at Mamre in Kiriath-arba (that is, Hebron ), where Abraham and Isaac had stayed.
  • New American Standard Bible - Jacob came to his father Isaac at Mamre of Kiriath-arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had resided.
  • New King James Version - Then Jacob came to his father Isaac at Mamre, or Kirjath Arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had dwelt.
  • Amplified Bible - Jacob came to Isaac his father at Mamre of Kiriath-arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had lived temporarily.
  • American Standard Version - And Jacob came unto Isaac his father to Mamre, to Kiriath-arba (the same is Hebron), where Abraham and Isaac sojourned.
  • King James Version - And Jacob came unto Isaac his father unto Mamre, unto the city of Arbah, which is Hebron, where Abraham and Isaac sojourned.
  • New English Translation - So Jacob came back to his father Isaac in Mamre, to Kiriath Arba (that is, Hebron), where Abraham and Isaac had stayed.
  • World English Bible - Jacob came to Isaac his father, to Mamre, to Kiriath Arba (which is Hebron), where Abraham and Isaac lived as foreigners.
  • 新標點和合本 - 雅各來到他父親以撒那裏,到了基列‧亞巴的幔利,乃是亞伯拉罕和以撒寄居的地方;基列‧亞巴就是希伯崙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各來到他父親以撒那裏,到了幔利,基列‧亞巴,就是希伯崙,是亞伯拉罕和以撒寄居的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各來到他父親以撒那裏,到了幔利,基列‧亞巴,就是希伯崙,是亞伯拉罕和以撒寄居的地方。
  • 當代譯本 - 雅各來到他父親以撒住的幔利,即基列·亞巴,也就是亞伯拉罕和以撒寄居的地方。基列·亞巴就是希伯崙。
  • 聖經新譯本 - 雅各來到基列.亞巴的幔利他父親以撒那裡,基列.亞巴就是希伯崙,是亞伯拉罕和以撒寄居過的地方。
  • 呂振中譯本 - 雅各 來到他父親 以撒 那裏, 基列亞巴 的 幔利 , 亞伯拉罕 和 以撒 寄居的地方:那地方就是 希伯崙 。
  • 中文標準譯本 - 雅各來到他父親以撒那裡,到了基列-阿爾巴的幔利,就是亞伯拉罕和以撒寄居的地方;基列-阿爾巴就是希伯崙。
  • 現代標點和合本 - 雅各來到他父親以撒那裡,到了基列亞巴的幔利,乃是亞伯拉罕和以撒寄居的地方。基列亞巴就是希伯崙。
  • 文理和合譯本 - 雅各至幔利之基列亞巴、即希伯崙、見父以撒、亞伯拉罕與以撒曾旅於此、○
  • 文理委辦譯本 - 雅各至慢哩 亞巴邑、見父以撒、昔亞巴即希伯崙、亞伯拉罕與以撒曾旅於此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 至 幔利 見父 以撒 、 幔利 即 亞巴 邑、即 希伯侖 、 亞伯拉罕 與 以撒 曾旅於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob volvió a la casa de su padre Isaac en Mamré, cerca de Quiriat Arbá, es decir, Hebrón, donde también habían vivido Abraham e Isaac.
  • 현대인의 성경 - 그리고 야곱은 자기 아버지 이삭이 사는 헤브론 곧 기럇 – 아르바 부근의 마므레에 도착했는데 이 곳은 한때 아브라함이 살던 곳이었다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков пришел к своему отцу Исааку в Мамре, что рядом с Кирьят-Арбой (то есть Хевроном), где жили пришельцами Авраам и Исаак.
  • Восточный перевод - Якуб пришёл к своему отцу Исхаку в Мамре, что рядом с Кириат-Арбой (то есть Хевроном), где жили пришельцами Ибрахим и Исхак.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб пришёл к своему отцу Исхаку в Мамре, что рядом с Кириат-Арбой (то есть Хевроном), где жили пришельцами Ибрахим и Исхак.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб пришёл к своему отцу Исхоку в Мамре, что рядом с Кириат-Арбой (то есть Хевроном), где жили пришельцами Иброхим и Исхок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob revint auprès de son père Isaac à Mamré, à Qiryath-Arba qui s’appelle aujourd’hui Hébron, où Abraham et Isaac avaient vécu .
  • リビングバイブル - こうしてヤコブは、今はヘブロンと呼ばれるキルヤテ・アルバのマムレにいた父親イサクのところへ帰りました。そこはアブラハムも住んだことのある所です。
  • Nova Versão Internacional - Depois Jacó foi visitar seu pai Isaque em Manre, perto de Quiriate-Arba, que é Hebrom, onde Abraão e Isaque tinham morado.
  • Hoffnung für alle - Jakob zog weiter zu seinem Vater Isaak nach Mamre bei Kirjat-Arba, das heute Hebron heißt. Dort hatte schon Abraham gewohnt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบกลับบ้านมาหาอิสอัคบิดาของเขาที่มัมเรใกล้คีริยาทอารบา (คือเมืองเฮโบรน) ที่ซึ่งอับราฮัมกับอิสอัคได้อาศัยอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​ไป​หา​อิสอัค​บิดา​ของ​ตน​ที่​มัมเร ใน​คีริยาทอาร์บา (มี​อีก​ชื่อ​ว่า เฮโบรน) เป็น​ที่​ที่​อับราฮัม​และ​อิสอัค​เคย​อพยพ​ไป​อยู่
  • 2 Sa-mu-ên 2:1 - Sau đó, Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đến thành nào trong đất Giu-đa không?” Chúa Hằng Hữu phán: “Nên.” Đa-vít hỏi: “Thưa, con phải đến thành nào?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Đến Hếp-rôn.”
  • Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
  • Giô-suê 14:14 - Vậy Hếp-rôn trở thành tài sản của nhà Ca-lép (con Giê-phu-nê, người dòng Kên) cho đến ngày nay, vì ông đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 14:15 - (Xưa kia Hếp-rôn được gọi là thành Ki-ri-át A-ra-ba, theo tên của một anh hùng người A-na-kim). Và từ đó, chiến tranh chấm dứt.
  • Sáng Thế Ký 27:43 - “Bây giờ, con nghe lời mẹ và trốn qua nhà La-ban, cậu con, ở Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 27:44 - Con cứ ở đó cho đến khi nào anh con nguôi giận
  • Sáng Thế Ký 27:45 - và quên đi việc con đã làm. Lúc đó, mẹ sẽ tin cho con biết mà trở về nhà. Không lẽ mẹ phải mất cả hai đứa con trong một ngày sao?”
  • Giô-suê 21:11 - Họ nhận được Ki-ri-át A-ra-ba (A-ra-ba là cha A-nác) còn gọi là Hếp-rôn, cùng với những đồng cỏ chung quanh, và các vùng đồi của Giu-đa.
  • 2 Sa-mu-ên 2:11 - Trong lúc đó Đa-vít cai trị Giu-đa và tiếp tục đóng đô tại Hếp-rôn bảy năm rưỡi.
  • 2 Sa-mu-ên 5:1 - Ngày nọ, những đại diện của tất cả đại tộc Ít-ra-ên đến Hếp-rôn, trình bày với Đa-vít: “Chúng tôi là cốt nhục của vua.
  • Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 5:5 - Ông cai trị Giu-đa tại Hếp-rôn được bảy năm rưỡi, và làm vua tại Giê-ru-sa-lem, cai trị cả Ít-ra-ên và Giu-đa được ba mươi ba năm.
  • 2 Sa-mu-ên 2:3 - cùng các thuộc hạ và gia đình họ.
  • Sáng Thế Ký 23:2 - bà qua đời tại Ki-ri-át A-ra-ba, tức Hếp-rôn, thuộc đất Ca-na-an. Áp-ra-ham để tang và than khóc vợ.
  • Giô-suê 15:13 - Giô-suê tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, cho Ca-lép con Giê-phu-nê một phần đất Giu-đa. Đó là thành Ki-ri-át A-ra-ba (tên của tổ tiên A-nác), nay gọi là Hếp-rôn.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
  • Sáng Thế Ký 13:18 - Áp-ram liền dời trại đến chùm cây sồi của Mam-rê, tại Hếp-rôn, và ông lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献