Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • 新标点和合本 - 利亚所生的是雅各的长子流便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚的儿子是雅各的长子吕便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利亚的儿子是雅各的长子吕便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • 当代译本 - 利亚生了雅各的长子吕便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦和西布伦。
  • 圣经新译本 - 利亚的儿子有:雅各的长子流本,以及西缅、利未、犹大、以萨迦和西布伦。
  • 中文标准译本 - 莉亚的儿子是雅各的长子鲁本, 还有西缅、利未、犹大、 以萨迦和西布伦。
  • 现代标点和合本 - 利亚所生的是雅各的长子鲁本,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • 和合本(拼音版) - 利亚所生的是雅各的长子流便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • New International Version - The sons of Leah: Reuben the firstborn of Jacob, Simeon, Levi, Judah, Issachar and Zebulun.
  • New International Reader's Version - Leah was the mother of Reuben, Jacob’s oldest son. Her other sons were Simeon, Levi, Judah, Issachar and Zebulun.
  • English Standard Version - The sons of Leah: Reuben (Jacob’s firstborn), Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • New Living Translation - The sons of Leah were Reuben (Jacob’s oldest son), Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • Christian Standard Bible - Leah’s sons were Reuben (Jacob’s firstborn), Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • New American Standard Bible - the sons of Leah were Reuben, Jacob’s firstborn, then Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun;
  • New King James Version - the sons of Leah were Reuben, Jacob’s firstborn, and Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun;
  • Amplified Bible - The sons of Leah: Reuben, Jacob’s firstborn, then Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun;
  • American Standard Version - The sons of Leah: Reuben, Jacob’s first-born, and Simeon, and Levi, and Judah, and Issachar, and Zebulun;
  • King James Version - The sons of Leah; Reuben, Jacob's firstborn, and Simeon, and Levi, and Judah, and Issachar, and Zebulun:
  • New English Translation - The sons of Leah were Reuben, Jacob’s firstborn, as well as Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • World English Bible - The sons of Leah: Reuben (Jacob’s firstborn), Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • 新標點和合本 - 利亞所生的是雅各的長子呂便,還有西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞的兒子是雅各的長子呂便,還有西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利亞的兒子是雅各的長子呂便,還有西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫。
  • 當代譯本 - 利亞生了雅各的長子呂便,還有西緬、利未、猶大、以薩迦和西布倫。
  • 聖經新譯本 - 利亞的兒子有:雅各的長子流本,以及西緬、利未、猶大、以薩迦和西布倫。
  • 呂振中譯本 - 利亞 的兒子是 雅各 的長子 如便 ,還有 西緬 、 利未 、 猶大 、 以薩迦 、 西布倫 。
  • 中文標準譯本 - 莉亞的兒子是雅各的長子魯本, 還有西緬、利未、猶大、 以薩迦和西布倫。
  • 現代標點和合本 - 利亞所生的是雅各的長子魯本,還有西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫。
  • 文理和合譯本 - 雅各有子十二、長子流便、及西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫、乃利亞所出、
  • 文理委辦譯本 - 雅各有十二子、流便、西面、利未、猶大、以薩迦、西布倫、利亞所出。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 共有十二子、長子 流便 、又有 西緬 、 利未 、 猶大 、 以薩迦 、 西布倫 、為 利亞 之子、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Lea fueron Rubén, que era el primogénito de Jacob, Simeón, Leví, Judá, Isacar y Zabulón.
  • 현대인의 성경 - 레아가 낳은 아들들은 야곱의 장남 르우벤과 그리고 시므온, 레위, 유다, 잇사갈, 스불론이며
  • Новый Русский Перевод - От Лии: Рувим, первенец Иакова, Симеон, Левий, Иуда, Иссахар и Завулон.
  • Восточный перевод - От Лии: Рувим, первенец Якуба, Шимон, Леви, Иуда, Иссахар и Завулон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Лии: Рувим, первенец Якуба, Шимон, Леви, Иуда, Иссахар и Завулон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Лии: Рувим, первенец Якуба, Шимон, Леви, Иуда, Иссокор и Завулон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Léa : Ruben, le premier-né de Jacob, Siméon, Lévi, Juda, Issacar et Zabulon.
  • リビングバイブル - レアの子は、長男ルベン、シメオン、レビ、ユダ、イッサカル、ゼブルン。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram seus filhos com Lia: Rúben, o filho mais velho de Jacó, Simeão, Levi, Judá, Issacar e Zebulom.
  • Hoffnung für alle - Von Lea stammten der erstgeborene Sohn Ruben sowie Simeon, Levi, Juda, Issachar und Sebulon;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายที่เกิดจากเลอาห์ ได้แก่ รูเบนบุตรชายหัวปีของยาโคบ สิเมโอน เลวี ยูดาห์ อิสสาคาร์ และเศบูลุน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ที่​เกิด​จาก​นาง​เลอาห์​ชื่อ รูเบน​บุตร​หัวปี​ของ​ยาโคบ สิเมโอน เลวี ยูดาห์ อิสสาคาร์ และ​เศบูลุน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 33:2 - Hai nữ tì dẫn con họ đi trước, kế đến là Lê-a và sáu con; Ra-chên và Giô-sép đi sau cùng.
  • Xuất Ai Cập 1:2 - Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa,
  • Xuất Ai Cập 1:3 - Y-sa-ca, Sa-bu-luân, Bên-gia-min,
  • Xuất Ai Cập 1:4 - Đan, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 46:8 - Đây là tên con cháu Ít-ra-ên—con trai của Gia-cốp— những người đã đến Ai Cập: Ru-bên, con trưởng nam của Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 46:9 - Các con trai Ru-bên là Hê-nóc, Pha-lu, Hết-rôn, và Cát-mi.
  • Sáng Thế Ký 46:10 - Các con trai của Si-mê-ôn là Giê-mu-ên, Gia-min, Ô-hát, Gia-kin, Xô-ha, và Sau-lơ (mẹ Sau-lơ là người Ca-na-an).
  • Sáng Thế Ký 46:11 - Các con trai của Lê-vi là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
  • Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
  • Sáng Thế Ký 46:13 - Các con trai của Y-sa-ca là Thô-la, Phu-va, Gióp, và Sim-rôn.
  • Sáng Thế Ký 46:14 - Các con trai của Sa-bu-luân là Sê-rết, Ê-luân, và Gia-lê-ên.
  • Sáng Thế Ký 46:15 - Đây là các con trai của Lê-a sinh cho Gia-cốp tại Pha-đan A-ram, và một con gái là Đi-na, cùng con cái họ. Tổng cộng là ba mươi ba người.
  • Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
  • Sáng Thế Ký 30:19 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ sáu cho Gia-cốp, đặt tên là Sa-bu-luân (nghĩa là tặng phẩm),
  • Sáng Thế Ký 30:20 - và giải thích: “Đức Chúa Trời đã ban cho tôi nhiều tặng phẩm để đem về cho chồng tôi. Bây giờ, chàng sẽ quý trọng tôi vì tôi đã sinh cho chàng sáu con trai rồi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • 新标点和合本 - 利亚所生的是雅各的长子流便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利亚的儿子是雅各的长子吕便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • 和合本2010(神版-简体) - 利亚的儿子是雅各的长子吕便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • 当代译本 - 利亚生了雅各的长子吕便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦和西布伦。
  • 圣经新译本 - 利亚的儿子有:雅各的长子流本,以及西缅、利未、犹大、以萨迦和西布伦。
  • 中文标准译本 - 莉亚的儿子是雅各的长子鲁本, 还有西缅、利未、犹大、 以萨迦和西布伦。
  • 现代标点和合本 - 利亚所生的是雅各的长子鲁本,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • 和合本(拼音版) - 利亚所生的是雅各的长子流便,还有西缅、利未、犹大、以萨迦、西布伦。
  • New International Version - The sons of Leah: Reuben the firstborn of Jacob, Simeon, Levi, Judah, Issachar and Zebulun.
  • New International Reader's Version - Leah was the mother of Reuben, Jacob’s oldest son. Her other sons were Simeon, Levi, Judah, Issachar and Zebulun.
  • English Standard Version - The sons of Leah: Reuben (Jacob’s firstborn), Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • New Living Translation - The sons of Leah were Reuben (Jacob’s oldest son), Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • Christian Standard Bible - Leah’s sons were Reuben (Jacob’s firstborn), Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • New American Standard Bible - the sons of Leah were Reuben, Jacob’s firstborn, then Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun;
  • New King James Version - the sons of Leah were Reuben, Jacob’s firstborn, and Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun;
  • Amplified Bible - The sons of Leah: Reuben, Jacob’s firstborn, then Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun;
  • American Standard Version - The sons of Leah: Reuben, Jacob’s first-born, and Simeon, and Levi, and Judah, and Issachar, and Zebulun;
  • King James Version - The sons of Leah; Reuben, Jacob's firstborn, and Simeon, and Levi, and Judah, and Issachar, and Zebulun:
  • New English Translation - The sons of Leah were Reuben, Jacob’s firstborn, as well as Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • World English Bible - The sons of Leah: Reuben (Jacob’s firstborn), Simeon, Levi, Judah, Issachar, and Zebulun.
  • 新標點和合本 - 利亞所生的是雅各的長子呂便,還有西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利亞的兒子是雅各的長子呂便,還有西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利亞的兒子是雅各的長子呂便,還有西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫。
  • 當代譯本 - 利亞生了雅各的長子呂便,還有西緬、利未、猶大、以薩迦和西布倫。
  • 聖經新譯本 - 利亞的兒子有:雅各的長子流本,以及西緬、利未、猶大、以薩迦和西布倫。
  • 呂振中譯本 - 利亞 的兒子是 雅各 的長子 如便 ,還有 西緬 、 利未 、 猶大 、 以薩迦 、 西布倫 。
  • 中文標準譯本 - 莉亞的兒子是雅各的長子魯本, 還有西緬、利未、猶大、 以薩迦和西布倫。
  • 現代標點和合本 - 利亞所生的是雅各的長子魯本,還有西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫。
  • 文理和合譯本 - 雅各有子十二、長子流便、及西緬、利未、猶大、以薩迦、西布倫、乃利亞所出、
  • 文理委辦譯本 - 雅各有十二子、流便、西面、利未、猶大、以薩迦、西布倫、利亞所出。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 共有十二子、長子 流便 、又有 西緬 、 利未 、 猶大 、 以薩迦 、 西布倫 、為 利亞 之子、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos de Lea fueron Rubén, que era el primogénito de Jacob, Simeón, Leví, Judá, Isacar y Zabulón.
  • 현대인의 성경 - 레아가 낳은 아들들은 야곱의 장남 르우벤과 그리고 시므온, 레위, 유다, 잇사갈, 스불론이며
  • Новый Русский Перевод - От Лии: Рувим, первенец Иакова, Симеон, Левий, Иуда, Иссахар и Завулон.
  • Восточный перевод - От Лии: Рувим, первенец Якуба, Шимон, Леви, Иуда, Иссахар и Завулон.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Лии: Рувим, первенец Якуба, Шимон, Леви, Иуда, Иссахар и Завулон.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Лии: Рувим, первенец Якуба, Шимон, Леви, Иуда, Иссокор и Завулон.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Léa : Ruben, le premier-né de Jacob, Siméon, Lévi, Juda, Issacar et Zabulon.
  • リビングバイブル - レアの子は、長男ルベン、シメオン、レビ、ユダ、イッサカル、ゼブルン。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram seus filhos com Lia: Rúben, o filho mais velho de Jacó, Simeão, Levi, Judá, Issacar e Zebulom.
  • Hoffnung für alle - Von Lea stammten der erstgeborene Sohn Ruben sowie Simeon, Levi, Juda, Issachar und Sebulon;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรชายที่เกิดจากเลอาห์ ได้แก่ รูเบนบุตรชายหัวปีของยาโคบ สิเมโอน เลวี ยูดาห์ อิสสาคาร์ และเศบูลุน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ที่​เกิด​จาก​นาง​เลอาห์​ชื่อ รูเบน​บุตร​หัวปี​ของ​ยาโคบ สิเมโอน เลวี ยูดาห์ อิสสาคาร์ และ​เศบูลุน
  • Sáng Thế Ký 33:2 - Hai nữ tì dẫn con họ đi trước, kế đến là Lê-a và sáu con; Ra-chên và Giô-sép đi sau cùng.
  • Xuất Ai Cập 1:2 - Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa,
  • Xuất Ai Cập 1:3 - Y-sa-ca, Sa-bu-luân, Bên-gia-min,
  • Xuất Ai Cập 1:4 - Đan, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 46:8 - Đây là tên con cháu Ít-ra-ên—con trai của Gia-cốp— những người đã đến Ai Cập: Ru-bên, con trưởng nam của Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 46:9 - Các con trai Ru-bên là Hê-nóc, Pha-lu, Hết-rôn, và Cát-mi.
  • Sáng Thế Ký 46:10 - Các con trai của Si-mê-ôn là Giê-mu-ên, Gia-min, Ô-hát, Gia-kin, Xô-ha, và Sau-lơ (mẹ Sau-lơ là người Ca-na-an).
  • Sáng Thế Ký 46:11 - Các con trai của Lê-vi là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
  • Sáng Thế Ký 46:12 - Các con trai của Giu-đa là Ê-rơ, Ô-nan, Sê-la, Phê-rết, và Xê-rách. Ê-rơ và Ô-nan đã qua đời tại xứ Ca-na-an. Các con trai của Phê-rết là Hết-rôn và Ha-mun.
  • Sáng Thế Ký 46:13 - Các con trai của Y-sa-ca là Thô-la, Phu-va, Gióp, và Sim-rôn.
  • Sáng Thế Ký 46:14 - Các con trai của Sa-bu-luân là Sê-rết, Ê-luân, và Gia-lê-ên.
  • Sáng Thế Ký 46:15 - Đây là các con trai của Lê-a sinh cho Gia-cốp tại Pha-đan A-ram, và một con gái là Đi-na, cùng con cái họ. Tổng cộng là ba mươi ba người.
  • Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
  • Sáng Thế Ký 30:19 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ sáu cho Gia-cốp, đặt tên là Sa-bu-luân (nghĩa là tặng phẩm),
  • Sáng Thế Ký 30:20 - và giải thích: “Đức Chúa Trời đã ban cho tôi nhiều tặng phẩm để đem về cho chồng tôi. Bây giờ, chàng sẽ quý trọng tôi vì tôi đã sinh cho chàng sáu con trai rồi.”
圣经
资源
计划
奉献