Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • 新标点和合本 - 拉结死了,葬在以法他的路旁;以法他就是伯利恒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉结死了,葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉结死了,葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恒。
  • 当代译本 - 拉结死后就葬在通往以法他的路旁,以法他即伯利恒。
  • 圣经新译本 - 拉结死了,葬在通往以法他的路旁。以法他就是伯利恒。
  • 中文标准译本 - 拉结死了,埋葬在通往以法他的路上;以法他就是伯利恒。
  • 现代标点和合本 - 拉结死了,葬在以法他的路旁。以法他就是伯利恒。
  • 和合本(拼音版) - 拉结死了,葬在以法他的路旁;以法他就是伯利恒。
  • New International Version - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • New International Reader's Version - So Rachel died. She was buried beside the road to Ephrath. Ephrath was also called Bethlehem.
  • English Standard Version - So Rachel died, and she was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem),
  • New Living Translation - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • The Message - Rachel died and was buried on the road to Ephrath, that is, Bethlehem. Jacob set up a pillar to mark her grave. It is still there today, “Rachel’s Grave Stone.” * * *
  • Christian Standard Bible - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem ).
  • New American Standard Bible - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • New King James Version - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • Amplified Bible - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • American Standard Version - And Rachel died, and was buried in the way to Ephrath (the same is Beth-lehem).
  • King James Version - And Rachel died, and was buried in the way to Ephrath, which is Beth–lehem.
  • New English Translation - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • World English Bible - Rachel died, and was buried on the way to Ephrath (also called Bethlehem).
  • 新標點和合本 - 拉結死了,葬在以法他的路旁;以法他就是伯利恆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉結死了,葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉結死了,葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恆。
  • 當代譯本 - 拉結死後就葬在通往以法他的路旁,以法他即伯利恆。
  • 聖經新譯本 - 拉結死了,葬在通往以法他的路旁。以法他就是伯利恆。
  • 呂振中譯本 - 拉結 死了,埋葬在往 以法他 的路上。 以法他 就是 伯利恆 。
  • 中文標準譯本 - 拉結死了,埋葬在通往以法他的路上;以法他就是伯利恆。
  • 現代標點和合本 - 拉結死了,葬在以法他的路旁。以法他就是伯利恆。
  • 文理和合譯本 - 拉結既卒、葬於以法他、即伯利恆之途側、
  • 文理委辦譯本 - 拉結死、葬於以法大途側、後名伯利恆、即其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉結 死、葬於 以法他 道旁、 以法他 即 伯利恆 、
  • Nueva Versión Internacional - Así murió Raquel, y la sepultaron en el camino que va hacia Efrata, que es Belén.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 라헬은 죽어 에브랏 곧 베들레헴으로 가는 길에 장사되었다.
  • Новый Русский Перевод - Рахиль умерла и была похоронена на пути в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод - Рахиля умерла и была похоронена на пути в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рахиля умерла и была похоронена на пути в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рахиля умерла и была похоронена на пути в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • La Bible du Semeur 2015 - Rachel mourut, on l’enterra sur la route d’Ephrata, c’est-à-dire Bethléhem.
  • リビングバイブル - ラケルは死に、エフラテへ向かう道のそばに葬られました。
  • Nova Versão Internacional - Assim morreu Raquel, e foi sepultada junto do caminho de Efrata, que é Belém.
  • Hoffnung für alle - Rahel starb, und Jakob begrub sie an der Straße nach Efrata, das jetzt Bethlehem heißt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราเชลก็สิ้นชีวิตและถูกฝังไว้บนเส้นทางที่จะไปเอฟราธาห์ (คือเบธเลเฮม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ราเชล​สิ้น​ชีวิต และ​ร่าง​ได้​ถูก​ฝัง​ไว้​ใกล้​ถนน​ที่​จะ​ไป​เอฟราธาห์ คือ​เบธเลเฮม
交叉引用
  • Giô-suê 19:15 - Các thành của lô này còn có Cát-tát, Na-ha-la, Sim-rôn, Y-đa-la, và Bết-lê-hem. Tổng cộng là mười hai thành và các thôn ấp phụ cận.
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Ma-thi-ơ 2:17 - Việc xảy ra đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua Tiên tri Giê-rê-mi:
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • Sáng Thế Ký 48:7 - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ra-chên qua đời và được an táng tại Ép-ra-ta, (cũng gọi là Bết-lê-hem).
  • 新标点和合本 - 拉结死了,葬在以法他的路旁;以法他就是伯利恒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉结死了,葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉结死了,葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恒。
  • 当代译本 - 拉结死后就葬在通往以法他的路旁,以法他即伯利恒。
  • 圣经新译本 - 拉结死了,葬在通往以法他的路旁。以法他就是伯利恒。
  • 中文标准译本 - 拉结死了,埋葬在通往以法他的路上;以法他就是伯利恒。
  • 现代标点和合本 - 拉结死了,葬在以法他的路旁。以法他就是伯利恒。
  • 和合本(拼音版) - 拉结死了,葬在以法他的路旁;以法他就是伯利恒。
  • New International Version - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • New International Reader's Version - So Rachel died. She was buried beside the road to Ephrath. Ephrath was also called Bethlehem.
  • English Standard Version - So Rachel died, and she was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem),
  • New Living Translation - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • The Message - Rachel died and was buried on the road to Ephrath, that is, Bethlehem. Jacob set up a pillar to mark her grave. It is still there today, “Rachel’s Grave Stone.” * * *
  • Christian Standard Bible - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem ).
  • New American Standard Bible - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • New King James Version - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • Amplified Bible - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • American Standard Version - And Rachel died, and was buried in the way to Ephrath (the same is Beth-lehem).
  • King James Version - And Rachel died, and was buried in the way to Ephrath, which is Beth–lehem.
  • New English Translation - So Rachel died and was buried on the way to Ephrath (that is, Bethlehem).
  • World English Bible - Rachel died, and was buried on the way to Ephrath (also called Bethlehem).
  • 新標點和合本 - 拉結死了,葬在以法他的路旁;以法他就是伯利恆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉結死了,葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉結死了,葬在往以法他的路旁;以法他就是伯利恆。
  • 當代譯本 - 拉結死後就葬在通往以法他的路旁,以法他即伯利恆。
  • 聖經新譯本 - 拉結死了,葬在通往以法他的路旁。以法他就是伯利恆。
  • 呂振中譯本 - 拉結 死了,埋葬在往 以法他 的路上。 以法他 就是 伯利恆 。
  • 中文標準譯本 - 拉結死了,埋葬在通往以法他的路上;以法他就是伯利恆。
  • 現代標點和合本 - 拉結死了,葬在以法他的路旁。以法他就是伯利恆。
  • 文理和合譯本 - 拉結既卒、葬於以法他、即伯利恆之途側、
  • 文理委辦譯本 - 拉結死、葬於以法大途側、後名伯利恆、即其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉結 死、葬於 以法他 道旁、 以法他 即 伯利恆 、
  • Nueva Versión Internacional - Así murió Raquel, y la sepultaron en el camino que va hacia Efrata, que es Belén.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 라헬은 죽어 에브랏 곧 베들레헴으로 가는 길에 장사되었다.
  • Новый Русский Перевод - Рахиль умерла и была похоронена на пути в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод - Рахиля умерла и была похоронена на пути в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рахиля умерла и была похоронена на пути в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рахиля умерла и была похоронена на пути в Ефрафу (то есть Вифлеем).
  • La Bible du Semeur 2015 - Rachel mourut, on l’enterra sur la route d’Ephrata, c’est-à-dire Bethléhem.
  • リビングバイブル - ラケルは死に、エフラテへ向かう道のそばに葬られました。
  • Nova Versão Internacional - Assim morreu Raquel, e foi sepultada junto do caminho de Efrata, que é Belém.
  • Hoffnung für alle - Rahel starb, und Jakob begrub sie an der Straße nach Efrata, das jetzt Bethlehem heißt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราเชลก็สิ้นชีวิตและถูกฝังไว้บนเส้นทางที่จะไปเอฟราธาห์ (คือเบธเลเฮม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ราเชล​สิ้น​ชีวิต และ​ร่าง​ได้​ถูก​ฝัง​ไว้​ใกล้​ถนน​ที่​จะ​ไป​เอฟราธาห์ คือ​เบธเลเฮม
  • Giô-suê 19:15 - Các thành của lô này còn có Cát-tát, Na-ha-la, Sim-rôn, Y-đa-la, và Bết-lê-hem. Tổng cộng là mười hai thành và các thôn ấp phụ cận.
  • Ma-thi-ơ 2:1 - Chúa Giê-xu giáng sinh tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê, vào đời Vua Hê-rốt. Lúc ấy, có mấy nhà bác học từ Đông phương đến thủ đô Giê-ru-sa-lem, hỏi:
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
  • Ma-thi-ơ 2:17 - Việc xảy ra đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua Tiên tri Giê-rê-mi:
  • Ma-thi-ơ 2:18 - “Tại Ra-ma có tiếng kêu la đau buồn— Tiếng Ra-chên than khóc đàn con, chẳng bao giờ tìm được an ủi, vì chúng đã khuất bóng nghìn thu.”
  • Ma-thi-ơ 2:6 - ‘Bết-lê-hem tại xứ Giu-đê không còn là một làng quê tầm thường. Đã thành trú quán Thiên Vương, là Người chăn giữ, dẫn đường Ít-ra-ên, dân Ta.’”
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • Sáng Thế Ký 48:7 - Khi cha đi đường từ Pha-đan về Ca-na-an, gần đến Ép-ra-ta, mẹ con từ biệt cha, qua đời. Cha chôn mẹ bên con đường về Bết-lê-hem.”
  • Mi-ca 5:2 - Hỡi Bết-lê-hem Ép-ra-ta, ngươi chỉ là một làng nhỏ bé giữa các dân tộc của Giu-đa. Nhưng từ ngươi sẽ xuất hiện một Đấng cai trị Ít-ra-ên. Gốc tích của Người từ đời xưa, từ trước vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献