Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • 新标点和合本 - 雅各问他说:“请将你的名告诉我。”那人说:“何必问我的名?”于是在那里给雅各祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各问他说:“请告诉我你的名字。”那人说:“何必问我的名字呢?”于是他在那里为雅各祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各问他说:“请告诉我你的名字。”那人说:“何必问我的名字呢?”于是他在那里为雅各祝福。
  • 当代译本 - 雅各说:“请你告诉我你的名字。”那人说:“你为什么问我的名字?”他就在那里给雅各祝福。
  • 圣经新译本 - 雅各问他,说:“请把你的名告诉我。”那人回答:“为什么问我的名呢?”他就在那里给雅各祝福。
  • 中文标准译本 - 雅各问他说:“请把你的名字告诉我。” 那人说:“为什么要问我的名字呢?”他就在那里祝福了雅各。
  • 现代标点和合本 - 雅各问他说:“请将你的名告诉我。”那人说:“何必问我的名?”于是在那里给雅各祝福。
  • 和合本(拼音版) - 雅各问他说:“请将你的名告诉我。”那人说:“何必问我的名?”于是在那里给雅各祝福。
  • New International Version - Jacob said, “Please tell me your name.” But he replied, “Why do you ask my name?” Then he blessed him there.
  • New International Reader's Version - Jacob said, “Please tell me your name.” But he replied, “Why do you want to know my name?” Then he blessed Jacob there.
  • English Standard Version - Then Jacob asked him, “Please tell me your name.” But he said, “Why is it that you ask my name?” And there he blessed him.
  • New Living Translation - “Please tell me your name,” Jacob said. “Why do you want to know my name?” the man replied. Then he blessed Jacob there.
  • The Message - Jacob asked, “And what’s your name?” The man said, “Why do you want to know my name?” And then, right then and there, he blessed him.
  • Christian Standard Bible - Then Jacob asked him, “Please tell me your name.” But he answered, “Why do you ask my name?” And he blessed him there.
  • New American Standard Bible - And Jacob asked him and said, “Please tell me your name.” But he said, “Why is it that you ask my name?” And he blessed him there.
  • New King James Version - Then Jacob asked, saying, “Tell me Your name, I pray.” And He said, “Why is it that you ask about My name?” And He blessed him there.
  • Amplified Bible - Then Jacob asked Him, “Please tell me Your name.” But He said, “Why is it that you ask My name?” And He declared a blessing [of the covenant promises] on Jacob there.
  • American Standard Version - And Jacob asked him, and said, Tell me, I pray thee, thy name. And he said, Wherefore is it that thou dost ask after my name? And he blessed him there.
  • King James Version - And Jacob asked him, and said, Tell me, I pray thee, thy name. And he said, Wherefore is it that thou dost ask after my name? And he blessed him there.
  • New English Translation - Then Jacob asked, “Please tell me your name.” “Why do you ask my name?” the man replied. Then he blessed Jacob there.
  • World English Bible - Jacob asked him, “Please tell me your name.” He said, “Why is it that you ask what my name is?” He blessed him there.
  • 新標點和合本 - 雅各問他說:「請將你的名告訴我。」那人說:「何必問我的名?」於是在那裏給雅各祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各問他說:「請告訴我你的名字。」那人說:「何必問我的名字呢?」於是他在那裏為雅各祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各問他說:「請告訴我你的名字。」那人說:「何必問我的名字呢?」於是他在那裏為雅各祝福。
  • 當代譯本 - 雅各說:「請你告訴我你的名字。」那人說:「你為什麼問我的名字?」他就在那裡給雅各祝福。
  • 聖經新譯本 - 雅各問他,說:“請把你的名告訴我。”那人回答:“為甚麼問我的名呢?”他就在那裡給雅各祝福。
  • 呂振中譯本 - 雅各 問說:『請將你的名告訴我。』那人說:『你為甚麼問我的名?』他就在那裏給 雅各 祝福。
  • 中文標準譯本 - 雅各問他說:「請把你的名字告訴我。」 那人說:「為什麼要問我的名字呢?」他就在那裡祝福了雅各。
  • 現代標點和合本 - 雅各問他說:「請將你的名告訴我。」那人說:「何必問我的名?」於是在那裡給雅各祝福。
  • 文理和合譯本 - 雅各曰、請以爾名告我、曰、曷問我名、遂在彼為之祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 雅各曰、請以爾名告我。曰、曷問我名。遂在彼錫嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 問曰、請以爾名告我、曰、何問我名、遂在彼為 雅各 祝福、
  • Nueva Versión Internacional - —Y tú, ¿cómo te llamas? —le preguntó Jacob. —¿Por qué preguntas cómo me llamo? —le respondió el hombre. Y en ese mismo lugar lo bendijo.
  • 현대인의 성경 - “당신의 이름을 나에게 말해 주십시오.” 그러자 그 사람은 “네가 어째서 내 이름을 묻느냐?” 하며 거기서 야곱에게 축복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков сказал: – Прошу Тебя, скажи мне Твое имя. Но Он ответил: – Зачем ты спрашиваешь Мое имя? И Он благословил его.
  • Восточный перевод - Якуб сказал: – Прошу Тебя, скажи мне Твоё имя. Но Он ответил: – Зачем ты спрашиваешь Моё имя? И Он благословил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб сказал: – Прошу Тебя, скажи мне Твоё имя. Но Он ответил: – Зачем ты спрашиваешь Моё имя? И Он благословил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб сказал: – Прошу Тебя, скажи мне Твоё имя. Но Он ответил: – Зачем ты спрашиваешь Моё имя? И Он благословил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Désormais, reprit l’autre, tu ne t’appelleras plus Jacob mais Israël (Il lutte avec Dieu), car tu as lutté avec Dieu et avec les hommes et tu as vaincu.
  • リビングバイブル - 「よろしければ、お名前を聞かせてください。」 「いや、それはできない。」そう答えると、その人はその場でヤコブを祝福しました。
  • Nova Versão Internacional - Prosseguiu Jacó: “Peço-te que digas o teu nome”. Mas ele respondeu: “Por que pergunta o meu nome?” E o abençoou ali.
  • Hoffnung für alle - sagte der Mann: »Von jetzt an sollst du nicht mehr Jakob heißen. Du hast schon mit Gott und mit Menschen gekämpft und immer gesiegt. Darum heißt du von jetzt an Israel (›Gotteskämpfer‹ ).«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบพูดว่า “โปรดบอกชื่อของท่านให้ข้าพเจ้าทราบ” แต่บุรุษนั้นตอบว่า “เจ้าถามชื่อเราทำไม? เจ้าไม่รู้หรือว่าเราคือใคร?” แล้วอวยพรเขาที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ยาโคบ​ถาม​ว่า “ได้​โปรด​เถิด บอก​ข้าพเจ้า​เถิด​ว่า​ท่าน​ชื่อ​อะไร” แต่​ชาย​ผู้​นั้น​ตอบ​ว่า “ทำไม​เจ้า​จึง​ถาม​ชื่อ​ของ​เรา” แล้ว​ก็​อวยพร​ยาโคบ​ที่​นั่น
交叉引用
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:29 - Có nhiều điều huyền nhiệm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta không cho chúng ta biết, nhưng Ngài tiết lộ những luật lệ này để chúng ta và con cháu chúng ta tuân giữ đời đời.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Thẩm Phán 13:16 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ ở lại, nhưng không ăn gì cả. Nếu muốn dâng vật gì, nên dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.” (Ma-nô-a vẫn chưa biết vị này là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.)
  • Thẩm Phán 13:17 - Ma-nô-a hỏi thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Xin cho biết ông tên gì? Vì khi mọi việc được ứng nghiệm, chúng tôi muốn tỏ lòng kính trọng ông.”
  • Thẩm Phán 13:18 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Sao hỏi tên ta? Tên ta thật diệu kỳ, quá sức hiểu biết của các ngươi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • 新标点和合本 - 雅各问他说:“请将你的名告诉我。”那人说:“何必问我的名?”于是在那里给雅各祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各问他说:“请告诉我你的名字。”那人说:“何必问我的名字呢?”于是他在那里为雅各祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各问他说:“请告诉我你的名字。”那人说:“何必问我的名字呢?”于是他在那里为雅各祝福。
  • 当代译本 - 雅各说:“请你告诉我你的名字。”那人说:“你为什么问我的名字?”他就在那里给雅各祝福。
  • 圣经新译本 - 雅各问他,说:“请把你的名告诉我。”那人回答:“为什么问我的名呢?”他就在那里给雅各祝福。
  • 中文标准译本 - 雅各问他说:“请把你的名字告诉我。” 那人说:“为什么要问我的名字呢?”他就在那里祝福了雅各。
  • 现代标点和合本 - 雅各问他说:“请将你的名告诉我。”那人说:“何必问我的名?”于是在那里给雅各祝福。
  • 和合本(拼音版) - 雅各问他说:“请将你的名告诉我。”那人说:“何必问我的名?”于是在那里给雅各祝福。
  • New International Version - Jacob said, “Please tell me your name.” But he replied, “Why do you ask my name?” Then he blessed him there.
  • New International Reader's Version - Jacob said, “Please tell me your name.” But he replied, “Why do you want to know my name?” Then he blessed Jacob there.
  • English Standard Version - Then Jacob asked him, “Please tell me your name.” But he said, “Why is it that you ask my name?” And there he blessed him.
  • New Living Translation - “Please tell me your name,” Jacob said. “Why do you want to know my name?” the man replied. Then he blessed Jacob there.
  • The Message - Jacob asked, “And what’s your name?” The man said, “Why do you want to know my name?” And then, right then and there, he blessed him.
  • Christian Standard Bible - Then Jacob asked him, “Please tell me your name.” But he answered, “Why do you ask my name?” And he blessed him there.
  • New American Standard Bible - And Jacob asked him and said, “Please tell me your name.” But he said, “Why is it that you ask my name?” And he blessed him there.
  • New King James Version - Then Jacob asked, saying, “Tell me Your name, I pray.” And He said, “Why is it that you ask about My name?” And He blessed him there.
  • Amplified Bible - Then Jacob asked Him, “Please tell me Your name.” But He said, “Why is it that you ask My name?” And He declared a blessing [of the covenant promises] on Jacob there.
  • American Standard Version - And Jacob asked him, and said, Tell me, I pray thee, thy name. And he said, Wherefore is it that thou dost ask after my name? And he blessed him there.
  • King James Version - And Jacob asked him, and said, Tell me, I pray thee, thy name. And he said, Wherefore is it that thou dost ask after my name? And he blessed him there.
  • New English Translation - Then Jacob asked, “Please tell me your name.” “Why do you ask my name?” the man replied. Then he blessed Jacob there.
  • World English Bible - Jacob asked him, “Please tell me your name.” He said, “Why is it that you ask what my name is?” He blessed him there.
  • 新標點和合本 - 雅各問他說:「請將你的名告訴我。」那人說:「何必問我的名?」於是在那裏給雅各祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各問他說:「請告訴我你的名字。」那人說:「何必問我的名字呢?」於是他在那裏為雅各祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各問他說:「請告訴我你的名字。」那人說:「何必問我的名字呢?」於是他在那裏為雅各祝福。
  • 當代譯本 - 雅各說:「請你告訴我你的名字。」那人說:「你為什麼問我的名字?」他就在那裡給雅各祝福。
  • 聖經新譯本 - 雅各問他,說:“請把你的名告訴我。”那人回答:“為甚麼問我的名呢?”他就在那裡給雅各祝福。
  • 呂振中譯本 - 雅各 問說:『請將你的名告訴我。』那人說:『你為甚麼問我的名?』他就在那裏給 雅各 祝福。
  • 中文標準譯本 - 雅各問他說:「請把你的名字告訴我。」 那人說:「為什麼要問我的名字呢?」他就在那裡祝福了雅各。
  • 現代標點和合本 - 雅各問他說:「請將你的名告訴我。」那人說:「何必問我的名?」於是在那裡給雅各祝福。
  • 文理和合譯本 - 雅各曰、請以爾名告我、曰、曷問我名、遂在彼為之祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 雅各曰、請以爾名告我。曰、曷問我名。遂在彼錫嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 問曰、請以爾名告我、曰、何問我名、遂在彼為 雅各 祝福、
  • Nueva Versión Internacional - —Y tú, ¿cómo te llamas? —le preguntó Jacob. —¿Por qué preguntas cómo me llamo? —le respondió el hombre. Y en ese mismo lugar lo bendijo.
  • 현대인의 성경 - “당신의 이름을 나에게 말해 주십시오.” 그러자 그 사람은 “네가 어째서 내 이름을 묻느냐?” 하며 거기서 야곱에게 축복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков сказал: – Прошу Тебя, скажи мне Твое имя. Но Он ответил: – Зачем ты спрашиваешь Мое имя? И Он благословил его.
  • Восточный перевод - Якуб сказал: – Прошу Тебя, скажи мне Твоё имя. Но Он ответил: – Зачем ты спрашиваешь Моё имя? И Он благословил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб сказал: – Прошу Тебя, скажи мне Твоё имя. Но Он ответил: – Зачем ты спрашиваешь Моё имя? И Он благословил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб сказал: – Прошу Тебя, скажи мне Твоё имя. Но Он ответил: – Зачем ты спрашиваешь Моё имя? И Он благословил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Désormais, reprit l’autre, tu ne t’appelleras plus Jacob mais Israël (Il lutte avec Dieu), car tu as lutté avec Dieu et avec les hommes et tu as vaincu.
  • リビングバイブル - 「よろしければ、お名前を聞かせてください。」 「いや、それはできない。」そう答えると、その人はその場でヤコブを祝福しました。
  • Nova Versão Internacional - Prosseguiu Jacó: “Peço-te que digas o teu nome”. Mas ele respondeu: “Por que pergunta o meu nome?” E o abençoou ali.
  • Hoffnung für alle - sagte der Mann: »Von jetzt an sollst du nicht mehr Jakob heißen. Du hast schon mit Gott und mit Menschen gekämpft und immer gesiegt. Darum heißt du von jetzt an Israel (›Gotteskämpfer‹ ).«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบพูดว่า “โปรดบอกชื่อของท่านให้ข้าพเจ้าทราบ” แต่บุรุษนั้นตอบว่า “เจ้าถามชื่อเราทำไม? เจ้าไม่รู้หรือว่าเราคือใคร?” แล้วอวยพรเขาที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ยาโคบ​ถาม​ว่า “ได้​โปรด​เถิด บอก​ข้าพเจ้า​เถิด​ว่า​ท่าน​ชื่อ​อะไร” แต่​ชาย​ผู้​นั้น​ตอบ​ว่า “ทำไม​เจ้า​จึง​ถาม​ชื่อ​ของ​เรา” แล้ว​ก็​อวยพร​ยาโคบ​ที่​นั่น
  • Châm Ngôn 30:4 - Ai đã lên trời, rồi xuống đất? Ai đã góp gió trong tay, bọc biển trong áo, tạo nên vũ trụ? Đấng ấy là Ai? Và Con Trai Ngài tên gì? Xin nói giúp tôi, nếu ngươi biết!
  • Sáng Thế Ký 28:3 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng ban phước cho con, cho con đông con, cho dòng dõi con sinh sôi nẩy nở, và trở thành một nước lớn gồm nhiều dân tộc.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Gióp 11:7 - Làm sao anh có thể hiểu thấu sự huyền nhiệm của Đức Chúa Trời? Và khám phá giới hạn của Đấng Toàn Năng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:29 - Có nhiều điều huyền nhiệm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta không cho chúng ta biết, nhưng Ngài tiết lộ những luật lệ này để chúng ta và con cháu chúng ta tuân giữ đời đời.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Thẩm Phán 13:16 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ ở lại, nhưng không ăn gì cả. Nếu muốn dâng vật gì, nên dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.” (Ma-nô-a vẫn chưa biết vị này là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.)
  • Thẩm Phán 13:17 - Ma-nô-a hỏi thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Xin cho biết ông tên gì? Vì khi mọi việc được ứng nghiệm, chúng tôi muốn tỏ lòng kính trọng ông.”
  • Thẩm Phán 13:18 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Sao hỏi tên ta? Tên ta thật diệu kỳ, quá sức hiểu biết của các ngươi.”
圣经
资源
计划
奉献