逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quà tặng gồm có: 200 dê cái, 20 dê đực, 200 chiên cái, 20 chiên đực,
- 新标点和合本 - 母山羊二百只,公山羊二十只,母绵羊二百只,公绵羊二十只,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是二百只母山羊、二十只公山羊、二百只母绵羊、二十只公绵羊、
- 和合本2010(神版-简体) - 就是二百只母山羊、二十只公山羊、二百只母绵羊、二十只公绵羊、
- 当代译本 - 母山羊二百只、公山羊二十只、母绵羊二百只、公绵羊二十只、
- 圣经新译本 - 就是母山羊二百只、公山羊二十只、母绵羊二百只、公绵羊二十只、
- 中文标准译本 - 母山羊两百只,公山羊二十只,母绵羊两百只,公绵羊二十只,
- 现代标点和合本 - 母山羊二百只,公山羊二十只;母绵羊二百只,公绵羊二十只;
- 和合本(拼音版) - 母山羊二百只,公山羊二十只,母绵羊二百只,公绵羊二十只,
- New International Version - two hundred female goats and twenty male goats, two hundred ewes and twenty rams,
- New International Reader's Version - He chose 200 female goats and 20 male goats. He chose 200 female sheep and 20 male sheep.
- English Standard Version - two hundred female goats and twenty male goats, two hundred ewes and twenty rams,
- New Living Translation - 200 female goats, 20 male goats, 200 ewes, 20 rams,
- Christian Standard Bible - two hundred female goats, twenty male goats, two hundred ewes, twenty rams,
- New American Standard Bible - two hundred female goats and twenty male goats, two hundred ewes and twenty rams,
- New King James Version - two hundred female goats and twenty male goats, two hundred ewes and twenty rams,
- Amplified Bible - two hundred female goats, twenty male goats, two hundred ewes, twenty rams,
- American Standard Version - two hundred she-goats and twenty he-goats, two hundred ewes and twenty rams,
- King James Version - Two hundred she goats, and twenty he goats, two hundred ewes, and twenty rams,
- New English Translation - two hundred female goats and twenty male goats, two hundred ewes and twenty rams,
- World English Bible - two hundred female goats and twenty male goats, two hundred ewes and twenty rams,
- 新標點和合本 - 母山羊二百隻,公山羊二十隻,母綿羊二百隻,公綿羊二十隻,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是二百隻母山羊、二十隻公山羊、二百隻母綿羊、二十隻公綿羊、
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是二百隻母山羊、二十隻公山羊、二百隻母綿羊、二十隻公綿羊、
- 當代譯本 - 母山羊二百隻、公山羊二十隻、母綿羊二百隻、公綿羊二十隻、
- 聖經新譯本 - 就是母山羊二百隻、公山羊二十隻、母綿羊二百隻、公綿羊二十隻、
- 呂振中譯本 - 就 是 母山羊二百隻、公山羊二十隻、母綿羊二百隻、公綿羊二十隻、
- 中文標準譯本 - 母山羊兩百隻,公山羊二十隻,母綿羊兩百隻,公綿羊二十隻,
- 現代標點和合本 - 母山羊二百隻,公山羊二十隻;母綿羊二百隻,公綿羊二十隻;
- 文理和合譯本 - 即山羊牝二百、牡二十、綿羊牝二百、牡二十、
- 文理委辦譯本 - 山羊牝二百、牡二十、綿羊牝二百、牡二十、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 山羊牝二百、牡二十、綿羊牝二百、牡二十、
- Nueva Versión Internacional - doscientas cabras, veinte chivos, doscientas ovejas, veinte carneros,
- 현대인의 성경 - 그것은 암염소 200마리, 숫염소 20마리, 암양 200마리, 숫양 20마리,
- Новый Русский Перевод - двести коз и двадцать козлов, двести овец и двадцать баранов,
- Восточный перевод - двести коз и двадцать козлов, двести овец и двадцать баранов,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - двести коз и двадцать козлов, двести овец и двадцать баранов,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - двести коз и двадцать козлов, двести овец и двадцать баранов,
- La Bible du Semeur 2015 - Jacob s’installa à cet endroit pour la nuit. Il choisit dans ce qu’il avait à sa disposition de quoi faire un présent à son frère Esaü :
- Nova Versão Internacional - duzentas cabras e vinte bodes, duzentas ovelhas e vinte carneiros,
- Hoffnung für alle - Über Nacht blieb Jakob noch im Lager. Er wählte einige Tiere aus, um sie als Geschenk für Esau vorauszuschicken:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แพะตัวเมียสองร้อยตัว แพะตัวผู้ยี่สิบตัว แกะตัวเมียสองร้อยตัว แกะตัวผู้ยี่สิบตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือแพะตัวเมีย 200 ตัว แพะตัวผู้ 20 ตัว แกะสาว 200 ตัว และแกะตัวผู้ 20 ตัว
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:43 - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
- Sáng Thế Ký 31:16 - Dĩ nhiên, tất cả tài sản Đức Chúa Trời lấy nơi cha là để cho mẹ con chúng em. Bây giờ, anh cứ làm mọi điều Đức Chúa Trời dạy.”
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Sáng Thế Ký 31:9 - Như thế, Đức Chúa Trời đã lấy tài sản của cha mà cho anh đó.
- Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
- 1 Sa-mu-ên 25:2 - Cũng trong vùng ấy, tại Ma-ôn, có một người nhà giàu nuôi đến 3.000 con chiên và 1.000 con dê. Người ấy đang cắt lông chiên trong trại chăn nuôi mình tại Cát-mên.