Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai em đã biết, anh cố sức phục vụ cha,
  • 新标点和合本 - 你们也知道,我尽了我的力量服侍你们的父亲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也知道,我尽了全力服事你们的父亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们也知道,我尽了全力服事你们的父亲。
  • 当代译本 - 你们知道我是怎样尽心尽力地替你们父亲工作,
  • 圣经新译本 - 我尽了我的力量来服事你们的父亲,这是你们知道的;
  • 中文标准译本 - 你们知道:我尽了我的全力服事你们的父亲。
  • 现代标点和合本 - 你们也知道,我尽了我的力量服侍你们的父亲。
  • 和合本(拼音版) - 你们也知道,我尽了我的力量服侍你们的父亲。
  • New International Version - You know that I’ve worked for your father with all my strength,
  • New International Reader's Version - You know that I’ve worked for your father with all my strength.
  • English Standard Version - You know that I have served your father with all my strength,
  • New Living Translation - You know how hard I have worked for your father,
  • Christian Standard Bible - You know that with all my strength I have served your father
  • New American Standard Bible - You know that I have served your father with all my strength.
  • New King James Version - And you know that with all my might I have served your father.
  • Amplified Bible - You know that I have served your father with all my strength.
  • American Standard Version - And ye know that with all my power I have served your father.
  • King James Version - And ye know that with all my power I have served your father.
  • New English Translation - You know that I’ve worked for your father as hard as I could,
  • World English Bible - You know that I have served your father with all of my strength.
  • 新標點和合本 - 你們也知道,我盡了我的力量服事你們的父親。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也知道,我盡了全力服事你們的父親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們也知道,我盡了全力服事你們的父親。
  • 當代譯本 - 你們知道我是怎樣盡心盡力地替你們父親工作,
  • 聖經新譯本 - 我盡了我的力量來服事你們的父親,這是你們知道的;
  • 呂振中譯本 - 就是你們自己也知道:我怎樣盡我的力量服事你們父親;
  • 中文標準譯本 - 你們知道:我盡了我的全力服事你們的父親。
  • 現代標點和合本 - 你們也知道,我盡了我的力量服侍你們的父親。
  • 文理和合譯本 - 我竭力事汝父、汝所知也、
  • 文理委辦譯本 - 我竭力事爾父、爾所素知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我竭力服事爾父、為爾所知、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes saben muy bien que yo he trabajado para su padre Labán con todas mis fuerzas.
  • 현대인의 성경 - 당신들도 잘 알겠지만 내가 당신들의 아버지를 위해서 있는 힘을 다해 일했으나
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что я работал на вашего отца изо всех сил,
  • Восточный перевод - Вы знаете, что я работал на вашего отца изо всех сил,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что я работал на вашего отца изо всех сил,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что я работал на вашего отца изо всех сил,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous savez vous-mêmes que j’ai servi votre père de toutes mes forces,
  • リビングバイブル - おまえたちも知っているように、私はお義父さんのために、今まで一生懸命に働いてきた。
  • Nova Versão Internacional - Vocês sabem que trabalhei para seu pai com todo o empenho,
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst selbst, wie ich für euren Vater gearbeitet habe; meine ganze Kraft habe ich für ihn eingesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เธอสองคนก็รู้ว่าฉันพากเพียรทำงานให้พ่อของเธอด้วยสุดกำลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ก็​รู้​ว่า​ฉัน​ได้​รับใช้​บิดา​ของ​เจ้า​อย่าง​เต็ม​กำลัง
交叉引用
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • 1 Phi-e-rơ 2:18 - Người làm đầy tớ phải kính trọng chủ, phục tùng không những chủ tốt bụng, biết điều,
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
  • Sáng Thế Ký 31:39 - Cháu chẳng bao giờ đem về cho cậu một con súc vật nào bị thú dữ cắn xé. Nếu có, cháu cũng đã bồi thường cho cậu. Thế mà cậu cứ cằn nhằn đòi cháu bồi hoàn những con bị trộm cắp ban ngày và đêm khuya.
  • Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
  • Sáng Thế Ký 31:41 - Cháu chịu đựng gian khổ như thế suốt hai mươi năm: Cháu phải làm lụng mười bốn năm chỉ vì muốn cưới hai con gái của cậu, cháu phải đầu tắt mặt tối suốt sáu năm chỉ vì mấy bầy súc vật. Thế mà cậu còn tráo trở, thay đổi giao kèo cả mười lần!
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • Sáng Thế Ký 30:29 - Gia-cốp đáp: “Cậu đã biết cháu làm việc trung tín và tận tâm phục vụ cậu bao nhiêu năm nay. Các bầy gia súc của cậu gia tăng nhanh chóng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai em đã biết, anh cố sức phục vụ cha,
  • 新标点和合本 - 你们也知道,我尽了我的力量服侍你们的父亲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也知道,我尽了全力服事你们的父亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们也知道,我尽了全力服事你们的父亲。
  • 当代译本 - 你们知道我是怎样尽心尽力地替你们父亲工作,
  • 圣经新译本 - 我尽了我的力量来服事你们的父亲,这是你们知道的;
  • 中文标准译本 - 你们知道:我尽了我的全力服事你们的父亲。
  • 现代标点和合本 - 你们也知道,我尽了我的力量服侍你们的父亲。
  • 和合本(拼音版) - 你们也知道,我尽了我的力量服侍你们的父亲。
  • New International Version - You know that I’ve worked for your father with all my strength,
  • New International Reader's Version - You know that I’ve worked for your father with all my strength.
  • English Standard Version - You know that I have served your father with all my strength,
  • New Living Translation - You know how hard I have worked for your father,
  • Christian Standard Bible - You know that with all my strength I have served your father
  • New American Standard Bible - You know that I have served your father with all my strength.
  • New King James Version - And you know that with all my might I have served your father.
  • Amplified Bible - You know that I have served your father with all my strength.
  • American Standard Version - And ye know that with all my power I have served your father.
  • King James Version - And ye know that with all my power I have served your father.
  • New English Translation - You know that I’ve worked for your father as hard as I could,
  • World English Bible - You know that I have served your father with all of my strength.
  • 新標點和合本 - 你們也知道,我盡了我的力量服事你們的父親。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也知道,我盡了全力服事你們的父親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們也知道,我盡了全力服事你們的父親。
  • 當代譯本 - 你們知道我是怎樣盡心盡力地替你們父親工作,
  • 聖經新譯本 - 我盡了我的力量來服事你們的父親,這是你們知道的;
  • 呂振中譯本 - 就是你們自己也知道:我怎樣盡我的力量服事你們父親;
  • 中文標準譯本 - 你們知道:我盡了我的全力服事你們的父親。
  • 現代標點和合本 - 你們也知道,我盡了我的力量服侍你們的父親。
  • 文理和合譯本 - 我竭力事汝父、汝所知也、
  • 文理委辦譯本 - 我竭力事爾父、爾所素知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我竭力服事爾父、為爾所知、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes saben muy bien que yo he trabajado para su padre Labán con todas mis fuerzas.
  • 현대인의 성경 - 당신들도 잘 알겠지만 내가 당신들의 아버지를 위해서 있는 힘을 다해 일했으나
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что я работал на вашего отца изо всех сил,
  • Восточный перевод - Вы знаете, что я работал на вашего отца изо всех сил,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что я работал на вашего отца изо всех сил,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что я работал на вашего отца изо всех сил,
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous savez vous-mêmes que j’ai servi votre père de toutes mes forces,
  • リビングバイブル - おまえたちも知っているように、私はお義父さんのために、今まで一生懸命に働いてきた。
  • Nova Versão Internacional - Vocês sabem que trabalhei para seu pai com todo o empenho,
  • Hoffnung für alle - Ihr wisst selbst, wie ich für euren Vater gearbeitet habe; meine ganze Kraft habe ich für ihn eingesetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เธอสองคนก็รู้ว่าฉันพากเพียรทำงานให้พ่อของเธอด้วยสุดกำลัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ก็​รู้​ว่า​ฉัน​ได้​รับใช้​บิดา​ของ​เจ้า​อย่าง​เต็ม​กำลัง
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:25 - Nếu anh chị em không tận tâm, Chúa sẽ báo trả, Ngài không hề thiên vị.
  • 1 Phi-e-rơ 2:18 - Người làm đầy tớ phải kính trọng chủ, phục tùng không những chủ tốt bụng, biết điều,
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
  • Sáng Thế Ký 31:39 - Cháu chẳng bao giờ đem về cho cậu một con súc vật nào bị thú dữ cắn xé. Nếu có, cháu cũng đã bồi thường cho cậu. Thế mà cậu cứ cằn nhằn đòi cháu bồi hoàn những con bị trộm cắp ban ngày và đêm khuya.
  • Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
  • Sáng Thế Ký 31:41 - Cháu chịu đựng gian khổ như thế suốt hai mươi năm: Cháu phải làm lụng mười bốn năm chỉ vì muốn cưới hai con gái của cậu, cháu phải đầu tắt mặt tối suốt sáu năm chỉ vì mấy bầy súc vật. Thế mà cậu còn tráo trở, thay đổi giao kèo cả mười lần!
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Ê-phê-sô 6:5 - Đầy tớ phải vâng lời chủ, thành thật kính sợ vâng phục chủ như vâng phục Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:7 - Phải tận tâm phục vụ như đầy tớ của Chúa, chứ không phải của người ta.
  • Ê-phê-sô 6:8 - Nên nhớ Chúa sẽ tưởng thưởng mọi người tùy theo việc tốt lành họ làm, vô luận đầy tớ hay chủ.
  • Sáng Thế Ký 30:29 - Gia-cốp đáp: “Cậu đã biết cháu làm việc trung tín và tận tâm phục vụ cậu bao nhiêu năm nay. Các bầy gia súc của cậu gia tăng nhanh chóng.
圣经
资源
计划
奉献