Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:55 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, La-ban dậy sớm, hôn từ biệt các con gái và các cháu mình, chúc phước cho con cháu, và lên đường về quê nhà.
  • 新标点和合本 - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲嘴,给他们祝福,回往自己的地方去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲吻,为他们祝福,就回到自己的地方去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲吻,为他们祝福,就回到自己的地方去了。
  • 当代译本 - 拉班清早起来,亲吻外孙和女儿,给他们祝福,然后回家去了。
  • 圣经新译本 - 拉班清早起来,与他的外孙和女儿亲吻,给他们祝福。然后拉班离开那里,回自己的地方去了。﹙本节在《马索拉文本》为32:1﹚
  • 中文标准译本 - 拉班清早起来,亲吻他的外孙和女儿,并祝福了他们。然后拉班离开那里,回自己的地方去了。
  • 现代标点和合本 - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲嘴,给他们祝福,回往自己的地方去了。
  • 和合本(拼音版) - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲嘴,给他们祝福,回往自己的地方去了。
  • New International Version - Early the next morning Laban kissed his grandchildren and his daughters and blessed them. Then he left and returned home.
  • New International Reader's Version - Early the next morning Laban kissed his grandchildren and his daughters. He gave them his blessing. Then he left and returned home.
  • English Standard Version - Early in the morning Laban arose and kissed his grandchildren and his daughters and blessed them. Then Laban departed and returned home.
  • New Living Translation - Laban got up early the next morning, and he kissed his grandchildren and his daughters and blessed them. Then he left and returned home.
  • Christian Standard Bible - Laban got up early in the morning, kissed his grandchildren and daughters, and blessed them. Then Laban left to return home.
  • New American Standard Bible - Then early in the morning Laban got up, and kissed his grandchildren and his daughters and blessed them. Then Laban departed and returned to his place.
  • New King James Version - And early in the morning Laban arose, and kissed his sons and daughters and blessed them. Then Laban departed and returned to his place.
  • Amplified Bible - Early in the morning Laban got up and kissed his grandchildren and his daughters [goodbye] and pronounced a blessing [asking God’s favor] on them. Then Laban left and returned home.
  • American Standard Version - And early in the morning Laban rose up, and kissed his sons and his daughters, and blessed them: and Laban departed, and returned unto his place.
  • King James Version - And early in the morning Laban rose up, and kissed his sons and his daughters, and blessed them: and Laban departed, and returned unto his place.
  • New English Translation - (32:1) Early in the morning Laban kissed his grandchildren and his daughters goodbye and blessed them. Then Laban left and returned home.
  • World English Bible - Early in the morning, Laban rose up, and kissed his sons and his daughters, and blessed them. Laban departed and returned to his place.
  • 新標點和合本 - 拉班清早起來,與他外孫和女兒親嘴,給他們祝福,回往自己的地方去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉班清早起來,與他外孫和女兒親吻,為他們祝福,就回到自己的地方去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉班清早起來,與他外孫和女兒親吻,為他們祝福,就回到自己的地方去了。
  • 當代譯本 - 拉班清早起來,親吻外孫和女兒,給他們祝福,然後回家去了。
  • 聖經新譯本 - 拉班清早起來,與他的外孫和女兒親吻,給他們祝福。然後拉班離開那裡,回自己的地方去了。﹙本節在《馬索拉文本》為32:1﹚
  • 呂振中譯本 - 拉班 清早起來,就跟他的子孫們和女兒們親嘴,給他們祝福。 拉班 走着走着,回自己地方去了。
  • 中文標準譯本 - 拉班清早起來,親吻他的外孫和女兒,並祝福了他們。然後拉班離開那裡,回自己的地方去了。
  • 現代標點和合本 - 拉班清早起來,與他外孫和女兒親嘴,給他們祝福,回往自己的地方去了。
  • 文理和合譯本 - 拉班夙興、接吻子女、為之祝嘏、而歸故土、
  • 文理委辦譯本 - 拉班夙興、接吻子女、祝嘏而返。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詰朝、 拉班 起、接吻子女、為之祝福而返故土、
  • Nueva Versión Internacional - A la madrugada del día siguiente Labán se levantó, besó y bendijo a sus nietos y a sus hijas, y regresó a su casa.
  • 현대인의 성경 - 그리고 라반은 다음날 아침 일찍 일어나 손자 손녀들과 딸들에게 입을 맞추며 그들을 축복하고 집으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - а рано утром Лаван поцеловал внуков и дочерей, благословил их и отправился домой.
  • Восточный перевод - а рано утром Лаван поцеловал внуков и дочерей, благословил их и отправился домой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а рано утром Лаван поцеловал внуков и дочерей, благословил их и отправился домой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а рано утром Лобон поцеловал внуков и дочерей, благословил их и отправился домой.
  • リビングバイブル - 翌朝はいよいよ別れなければなりません。ラバンは、早々と起きて娘たちと孫たちに別れの口づけをし、祝福すると、家へ帰って行きました。
  • Nova Versão Internacional - Na manhã seguinte, Labão beijou seus netos e suas filhas e os abençoou, e depois voltou para a sua terra.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าตรู่วันรุ่งขึ้น ลาบันจูบอำลาและให้พรลูกหลานแล้วก็เดินทางกลับบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบัน​ลุก​ขึ้น​แต่​เช้าตรู่ จูบ​แก้ม​ลา​หลานๆ และ​บุตร​หญิง​ของ​เขา อวยพร​พวก​เขา​เสร็จ​แล้ว​ก็​เดิน​ทาง​กลับ​บ้าน​ไป
交叉引用
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Dân Số Ký 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ba-la-am về gặp Ba-lác, nói lại những lời Ngài dặn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
  • Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:5 - Nhưng Phao-lô rảy con rắn vào lửa, và không hề hấn gì.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Dân Số Ký 23:11 - Vua Ba-lác sửng sốt hỏi Ba-la-am: “Ông làm gì vậy? Ta mời ông đến nguyền rủa quân thù, ông lại đi chúc phước cho họ!”
  • Dân Số Ký 24:25 - Nói xong, Ba-la-am lên đường trở về quê mình. Ba-lác cũng về cung.
  • Sáng Thế Ký 28:1 - Y-sác gọi Gia-cốp vào, chúc phước lành, và căn dặn: “Con đừng cưới vợ người Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
  • Sáng Thế Ký 31:43 - La-ban đáp cùng Gia-cốp: “Những phụ nữ này là con gái của cậu, các đứa trẻ này là cháu của cậu. Các bầy gia súc cháu có đây cũng là của cậu. Bất cứ vật gì cháu có ngày nay cũng là tài sản của cậu hết. Có lý nào cậu lại làm hại con cháu của cậu sao.
  • Sáng Thế Ký 30:25 - Sau khi Ra-chên sinh Giô-sép, Gia-cốp yêu cầu La-ban: “Xin cậu cho cháu về quê.
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Sáng Thế Ký 31:28 - Sao không để cho cậu hôn từ biệt con cháu của cậu? Việc cháu làm thật là dại dột.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, La-ban dậy sớm, hôn từ biệt các con gái và các cháu mình, chúc phước cho con cháu, và lên đường về quê nhà.
  • 新标点和合本 - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲嘴,给他们祝福,回往自己的地方去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲吻,为他们祝福,就回到自己的地方去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲吻,为他们祝福,就回到自己的地方去了。
  • 当代译本 - 拉班清早起来,亲吻外孙和女儿,给他们祝福,然后回家去了。
  • 圣经新译本 - 拉班清早起来,与他的外孙和女儿亲吻,给他们祝福。然后拉班离开那里,回自己的地方去了。﹙本节在《马索拉文本》为32:1﹚
  • 中文标准译本 - 拉班清早起来,亲吻他的外孙和女儿,并祝福了他们。然后拉班离开那里,回自己的地方去了。
  • 现代标点和合本 - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲嘴,给他们祝福,回往自己的地方去了。
  • 和合本(拼音版) - 拉班清早起来,与他外孙和女儿亲嘴,给他们祝福,回往自己的地方去了。
  • New International Version - Early the next morning Laban kissed his grandchildren and his daughters and blessed them. Then he left and returned home.
  • New International Reader's Version - Early the next morning Laban kissed his grandchildren and his daughters. He gave them his blessing. Then he left and returned home.
  • English Standard Version - Early in the morning Laban arose and kissed his grandchildren and his daughters and blessed them. Then Laban departed and returned home.
  • New Living Translation - Laban got up early the next morning, and he kissed his grandchildren and his daughters and blessed them. Then he left and returned home.
  • Christian Standard Bible - Laban got up early in the morning, kissed his grandchildren and daughters, and blessed them. Then Laban left to return home.
  • New American Standard Bible - Then early in the morning Laban got up, and kissed his grandchildren and his daughters and blessed them. Then Laban departed and returned to his place.
  • New King James Version - And early in the morning Laban arose, and kissed his sons and daughters and blessed them. Then Laban departed and returned to his place.
  • Amplified Bible - Early in the morning Laban got up and kissed his grandchildren and his daughters [goodbye] and pronounced a blessing [asking God’s favor] on them. Then Laban left and returned home.
  • American Standard Version - And early in the morning Laban rose up, and kissed his sons and his daughters, and blessed them: and Laban departed, and returned unto his place.
  • King James Version - And early in the morning Laban rose up, and kissed his sons and his daughters, and blessed them: and Laban departed, and returned unto his place.
  • New English Translation - (32:1) Early in the morning Laban kissed his grandchildren and his daughters goodbye and blessed them. Then Laban left and returned home.
  • World English Bible - Early in the morning, Laban rose up, and kissed his sons and his daughters, and blessed them. Laban departed and returned to his place.
  • 新標點和合本 - 拉班清早起來,與他外孫和女兒親嘴,給他們祝福,回往自己的地方去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 拉班清早起來,與他外孫和女兒親吻,為他們祝福,就回到自己的地方去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 拉班清早起來,與他外孫和女兒親吻,為他們祝福,就回到自己的地方去了。
  • 當代譯本 - 拉班清早起來,親吻外孫和女兒,給他們祝福,然後回家去了。
  • 聖經新譯本 - 拉班清早起來,與他的外孫和女兒親吻,給他們祝福。然後拉班離開那裡,回自己的地方去了。﹙本節在《馬索拉文本》為32:1﹚
  • 呂振中譯本 - 拉班 清早起來,就跟他的子孫們和女兒們親嘴,給他們祝福。 拉班 走着走着,回自己地方去了。
  • 中文標準譯本 - 拉班清早起來,親吻他的外孫和女兒,並祝福了他們。然後拉班離開那裡,回自己的地方去了。
  • 現代標點和合本 - 拉班清早起來,與他外孫和女兒親嘴,給他們祝福,回往自己的地方去了。
  • 文理和合譯本 - 拉班夙興、接吻子女、為之祝嘏、而歸故土、
  • 文理委辦譯本 - 拉班夙興、接吻子女、祝嘏而返。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詰朝、 拉班 起、接吻子女、為之祝福而返故土、
  • Nueva Versión Internacional - A la madrugada del día siguiente Labán se levantó, besó y bendijo a sus nietos y a sus hijas, y regresó a su casa.
  • 현대인의 성경 - 그리고 라반은 다음날 아침 일찍 일어나 손자 손녀들과 딸들에게 입을 맞추며 그들을 축복하고 집으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - а рано утром Лаван поцеловал внуков и дочерей, благословил их и отправился домой.
  • Восточный перевод - а рано утром Лаван поцеловал внуков и дочерей, благословил их и отправился домой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а рано утром Лаван поцеловал внуков и дочерей, благословил их и отправился домой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а рано утром Лобон поцеловал внуков и дочерей, благословил их и отправился домой.
  • リビングバイブル - 翌朝はいよいよ別れなければなりません。ラバンは、早々と起きて娘たちと孫たちに別れの口づけをし、祝福すると、家へ帰って行きました。
  • Nova Versão Internacional - Na manhã seguinte, Labão beijou seus netos e suas filhas e os abençoou, e depois voltou para a sua terra.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าตรู่วันรุ่งขึ้น ลาบันจูบอำลาและให้พรลูกหลานแล้วก็เดินทางกลับบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลาบัน​ลุก​ขึ้น​แต่​เช้าตรู่ จูบ​แก้ม​ลา​หลานๆ และ​บุตร​หญิง​ของ​เขา อวยพร​พวก​เขา​เสร็จ​แล้ว​ก็​เดิน​ทาง​กลับ​บ้าน​ไป
  • Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
  • Dân Số Ký 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Ba-la-am về gặp Ba-lác, nói lại những lời Ngài dặn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Dân Số Ký 23:8 - Nhưng tôi đâu dám nguyền rủa người mà Chúa Hằng Hữu không nguyền rủa! Tôi đâu dám lăng mạ người mà Đức Chúa Trời không lăng mạ!
  • Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:5 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đâu có nghe Ba-la-am, Ngài đã biến lời nguyền rủa ra lời chúc phước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, yêu thương anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:4 - Nhìn thấy rắn đeo nơi cánh tay Phao-lô, thổ dân bảo nhau: “Anh này đúng là kẻ sát nhân, dù khỏi chết chìm ngoài biển, lưới trời cũng không thoát được!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:5 - Nhưng Phao-lô rảy con rắn vào lửa, và không hề hấn gì.
  • Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
  • Dân Số Ký 23:11 - Vua Ba-lác sửng sốt hỏi Ba-la-am: “Ông làm gì vậy? Ta mời ông đến nguyền rủa quân thù, ông lại đi chúc phước cho họ!”
  • Dân Số Ký 24:25 - Nói xong, Ba-la-am lên đường trở về quê mình. Ba-lác cũng về cung.
  • Sáng Thế Ký 28:1 - Y-sác gọi Gia-cốp vào, chúc phước lành, và căn dặn: “Con đừng cưới vợ người Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 33:4 - Ê-sau chạy đến ôm choàng Gia-cốp và bá lấy cổ mà hôn. Hai anh em đều khóc.
  • Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
  • Sáng Thế Ký 31:43 - La-ban đáp cùng Gia-cốp: “Những phụ nữ này là con gái của cậu, các đứa trẻ này là cháu của cậu. Các bầy gia súc cháu có đây cũng là của cậu. Bất cứ vật gì cháu có ngày nay cũng là tài sản của cậu hết. Có lý nào cậu lại làm hại con cháu của cậu sao.
  • Sáng Thế Ký 30:25 - Sau khi Ra-chên sinh Giô-sép, Gia-cốp yêu cầu La-ban: “Xin cậu cho cháu về quê.
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Sáng Thế Ký 31:28 - Sao không để cho cậu hôn từ biệt con cháu của cậu? Việc cháu làm thật là dại dột.
圣经
资源
计划
奉献