Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:53 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • 新标点和合本 - 但愿亚伯拉罕的 神和拿鹤的 神,就是他们父亲的 神,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的 神起誓,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿亚伯拉罕的上帝和拿鹤的上帝,就是他们父亲的上帝 ,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的上帝起誓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿亚伯拉罕的 神和拿鹤的 神,就是他们父亲的 神 ,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的 神起誓,
  • 当代译本 - 愿亚伯拉罕的上帝和拿鹤的上帝,就是他们父亲的上帝,在你我之间判断是非。”雅各便凭他父亲以撒敬畏的上帝起誓,
  • 圣经新译本 - 但愿亚伯拉罕的 神、拿鹤的 神,就是他们父亲的 神,在我们中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的 神起誓。
  • 中文标准译本 - 愿亚伯拉罕的神和拿鹤的神,就是他们父亲的神,在你我之间做判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的那一位起誓。
  • 现代标点和合本 - 但愿亚伯拉罕的神和拿鹤的神,就是他们父亲的神,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的神起誓,
  • 和合本(拼音版) - 但愿亚伯拉罕的上帝和拿鹤的上帝,就是他们父亲的上帝,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的上帝起誓,
  • New International Version - May the God of Abraham and the God of Nahor, the God of their father, judge between us.” So Jacob took an oath in the name of the Fear of his father Isaac.
  • New International Reader's Version - The God of Abraham and Nahor is also the God of their father. May their God decide which of us is right.” So Jacob made a promise using the name of the God his father Isaac worshiped.
  • English Standard Version - The God of Abraham and the God of Nahor, the God of their father, judge between us.” So Jacob swore by the Fear of his father Isaac,
  • New Living Translation - I call on the God of our ancestors—the God of your grandfather Abraham and the God of my grandfather Nahor—to serve as a judge between us.” So Jacob took an oath before the fearsome God of his father, Isaac, to respect the boundary line.
  • The Message - Jacob promised, swearing by the Fear, the God of his father Isaac. Then Jacob offered a sacrifice on the mountain and worshiped, calling in all his family members to the meal. They ate and slept that night on the mountain. Laban got up early the next morning, kissed his grandchildren and his daughters, blessed them, and then set off for home.
  • Christian Standard Bible - The God of Abraham, and the gods of Nahor — the gods of their father  — will judge between us.” And Jacob swore by the Fear of his father Isaac.
  • New American Standard Bible - The God of Abraham and the God of Nahor, the God of their father, judge between us.” So Jacob swore by the fear of his father Isaac.
  • New King James Version - The God of Abraham, the God of Nahor, and the God of their father judge between us.” And Jacob swore by the Fear of his father Isaac.
  • Amplified Bible - The God of Abraham [your father] and the God of Nahor [my father], and the god [the image of worship] of their father [Terah, an idolater], judge between us.” But Jacob swore [only] by [the one true God] the Fear of his father Isaac.
  • American Standard Version - The God of Abraham, and the God of Nahor, the God of their father, judge betwixt us. And Jacob sware by the Fear of his father Isaac.
  • King James Version - The God of Abraham, and the God of Nahor, the God of their father, judge betwixt us. And Jacob sware by the fear of his father Isaac.
  • New English Translation - May the God of Abraham and the god of Nahor, the gods of their father, judge between us.” Jacob took an oath by the God whom his father Isaac feared.
  • World English Bible - The God of Abraham, and the God of Nahor, the God of their father, judge between us.” Then Jacob swore by the fear of his father, Isaac.
  • 新標點和合本 - 但願亞伯拉罕的神和拿鶴的神,就是他們父親的神,在你我中間判斷。」雅各就指着他父親以撒所敬畏的神起誓,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願亞伯拉罕的上帝和拿鶴的上帝,就是他們父親的上帝 ,在你我中間判斷。」雅各就指着他父親以撒所敬畏的上帝起誓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願亞伯拉罕的 神和拿鶴的 神,就是他們父親的 神 ,在你我中間判斷。」雅各就指着他父親以撒所敬畏的 神起誓,
  • 當代譯本 - 願亞伯拉罕的上帝和拿鶴的上帝,就是他們父親的上帝,在你我之間判斷是非。」雅各便憑他父親以撒敬畏的上帝起誓,
  • 聖經新譯本 - 但願亞伯拉罕的 神、拿鶴的 神,就是他們父親的 神,在我們中間判斷。”雅各就指著他父親以撒所敬畏的 神起誓。
  • 呂振中譯本 - 願 亞伯拉罕 的上帝和 拿鶴 的上帝,他們父親的上帝,在我們之間判斷是非。』 雅各 就指着他父親 以撒 所敬畏的來起誓。
  • 中文標準譯本 - 願亞伯拉罕的神和拿鶴的神,就是他們父親的神,在你我之間做判斷。」雅各就指著他父親以撒所敬畏的那一位起誓。
  • 現代標點和合本 - 但願亞伯拉罕的神和拿鶴的神,就是他們父親的神,在你我中間判斷。」雅各就指著他父親以撒所敬畏的神起誓,
  • 文理和合譯本 - 願亞伯拉罕之上帝、拿鶴之上帝、及其祖之上帝、主裁於爾我間、雅各乃指其父以撒所畏者而誓、
  • 文理委辦譯本 - 願亞伯拉罕之上帝、拿鶴之上帝、及其祖之上帝、折中於爾我間。雅各惟指其父以撒所畏之上帝而誓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願 亞伯拉罕 所敬之神、 拿鶴 所敬之神、及其祖所敬之神、審判於爾我間、 雅各 指其父 以撒 所畏之天主而誓、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que el Dios de Abraham y el Dios de Najor sea nuestro juez! Entonces Jacob juró por el Dios a quien temía su padre Isaac.
  • 현대인의 성경 - 아브라함의 하나님, 나홀의 하나님, 그들 조상의 하나님이 우리 사이를 판단하실 것이다.” 그래서 야곱은 자기 아버지 이삭이 섬기는 하나님의 이름으로 맹세하고
  • Новый Русский Перевод - Пусть Бог Авраама и Бог Нахора, Бог их отца, судит между нами. И Иаков поклялся Тем, Которого боялся его отец Исаак.
  • Восточный перевод - Пусть Бог Ибрахима и бог Нахора, боги их отцов, судят между нами. И Якуб поклялся Тем, Которого боялся его отец Исхак.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Бог Ибрахима и бог Нахора, боги их отцов, судят между нами. И Якуб поклялся Тем, Которого боялся его отец Исхак.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Бог Иброхима и бог Нахора, боги их отцов, судят между нами. И Якуб поклялся Тем, Которого боялся его отец Исхок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Dieu d’Abraham et le dieu de Nahor – c’était le Dieu de leur père – seront juges entre nous ! Jacob prêta serment par le Dieu que redoutait son père Isaac.
  • リビングバイブル - もしどちらかが誓いを破ったら、アブラハムとナホルの神、その父祖の神に訴えよう。その者は滅ぼされる。」 そこでヤコブも、父親イサクの信じる偉大な神の前で、境界線を尊重すると堅く約束しました。
  • Nova Versão Internacional - Que o Deus de Abraão, o Deus de Naor, o Deus do pai deles, julgue entre nós”. Então Jacó fez um juramento em nome do Temor de seu pai, Isaque.
  • Hoffnung für alle - Der Gott Abrahams und der Gott Nahors – der Gott ihres gemeinsamen Vaters – soll jeden bestrafen, der sich nicht daran hält!« Jakob schwor bei dem Gott, dem sein Vater Isaak mit Ehrfurcht diente, sich an dieses Abkommen zu halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระเจ้าของอับราฮัมและเทพเจ้าของนาโฮร์ คือบรรดาพระของบรรพบุรุษ ของพวกเขา ทรงตัดสินระหว่างเราและเจ้า” ดังนั้นยาโคบจึงกล่าวปฏิญาณในพระนามพระเจ้าผู้ซึ่งอิสอัคบิดาของตนยำเกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม และ​พระ​เจ้า​ของ​นาโฮร์ คือ​พระ​เจ้า​ของ​บิดา​ของ​ท่าน​ทั้ง​สอง​ตัดสิน​ระหว่าง​เรา” ดังนั้น ยาโคบ​จึง​สาบาน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เจ้า​ที่​อิสอัค​บิดา​ของ​ตน​เกรง​กลัว
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Sáng Thế Ký 21:24 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi xin thề!”
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
  • Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
  • Sáng Thế Ký 22:24 - Rê-u-ma, vợ lẽ của Na-cô, sinh Tê-ba, Ga-ham, Ta-hách, và Ma-a-ca.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Sáng Thế Ký 26:28 - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
  • Sáng Thế Ký 26:29 - Xin ông cam kết đừng bao giờ làm hại chúng tôi, như chúng tôi cũng đã không làm hại ông; trái lại, chúng tôi còn hậu đãi ông và để ông ra đi bình an. Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước lành!”
  • Sáng Thế Ký 26:30 - Y-sác chuẩn bị một bữa tiệc linh đình đãi khách, họ cùng ăn uống với nhau.
  • Sáng Thế Ký 26:31 - Ngày hôm sau, họ dậy sớm, long trọng thề nguyện, và lập hiệp ước bất xâm phạm. Sau đó, Y-sác tiễn họ ra về bình an.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Sáng Thế Ký 11:24 - Khi Na-cô được 29 tuổi, ông sinh Tha-rê.
  • Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:26 - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
  • Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Sáng Thế Ký 16:5 - Sa-rai bực tức và trách cứ Áp-ram: “Điều hổ nhục tôi phải chịu là tại ông cả! Tôi đưa vào vòng tay ông đứa nữ tì của tôi. Thế mà khi có thai, nó lại lên mặt. Cầu Chúa Hằng Hữu phân xử giữa tôi với ông.”
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.
  • 新标点和合本 - 但愿亚伯拉罕的 神和拿鹤的 神,就是他们父亲的 神,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的 神起誓,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿亚伯拉罕的上帝和拿鹤的上帝,就是他们父亲的上帝 ,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的上帝起誓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿亚伯拉罕的 神和拿鹤的 神,就是他们父亲的 神 ,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的 神起誓,
  • 当代译本 - 愿亚伯拉罕的上帝和拿鹤的上帝,就是他们父亲的上帝,在你我之间判断是非。”雅各便凭他父亲以撒敬畏的上帝起誓,
  • 圣经新译本 - 但愿亚伯拉罕的 神、拿鹤的 神,就是他们父亲的 神,在我们中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的 神起誓。
  • 中文标准译本 - 愿亚伯拉罕的神和拿鹤的神,就是他们父亲的神,在你我之间做判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的那一位起誓。
  • 现代标点和合本 - 但愿亚伯拉罕的神和拿鹤的神,就是他们父亲的神,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的神起誓,
  • 和合本(拼音版) - 但愿亚伯拉罕的上帝和拿鹤的上帝,就是他们父亲的上帝,在你我中间判断。”雅各就指着他父亲以撒所敬畏的上帝起誓,
  • New International Version - May the God of Abraham and the God of Nahor, the God of their father, judge between us.” So Jacob took an oath in the name of the Fear of his father Isaac.
  • New International Reader's Version - The God of Abraham and Nahor is also the God of their father. May their God decide which of us is right.” So Jacob made a promise using the name of the God his father Isaac worshiped.
  • English Standard Version - The God of Abraham and the God of Nahor, the God of their father, judge between us.” So Jacob swore by the Fear of his father Isaac,
  • New Living Translation - I call on the God of our ancestors—the God of your grandfather Abraham and the God of my grandfather Nahor—to serve as a judge between us.” So Jacob took an oath before the fearsome God of his father, Isaac, to respect the boundary line.
  • The Message - Jacob promised, swearing by the Fear, the God of his father Isaac. Then Jacob offered a sacrifice on the mountain and worshiped, calling in all his family members to the meal. They ate and slept that night on the mountain. Laban got up early the next morning, kissed his grandchildren and his daughters, blessed them, and then set off for home.
  • Christian Standard Bible - The God of Abraham, and the gods of Nahor — the gods of their father  — will judge between us.” And Jacob swore by the Fear of his father Isaac.
  • New American Standard Bible - The God of Abraham and the God of Nahor, the God of their father, judge between us.” So Jacob swore by the fear of his father Isaac.
  • New King James Version - The God of Abraham, the God of Nahor, and the God of their father judge between us.” And Jacob swore by the Fear of his father Isaac.
  • Amplified Bible - The God of Abraham [your father] and the God of Nahor [my father], and the god [the image of worship] of their father [Terah, an idolater], judge between us.” But Jacob swore [only] by [the one true God] the Fear of his father Isaac.
  • American Standard Version - The God of Abraham, and the God of Nahor, the God of their father, judge betwixt us. And Jacob sware by the Fear of his father Isaac.
  • King James Version - The God of Abraham, and the God of Nahor, the God of their father, judge betwixt us. And Jacob sware by the fear of his father Isaac.
  • New English Translation - May the God of Abraham and the god of Nahor, the gods of their father, judge between us.” Jacob took an oath by the God whom his father Isaac feared.
  • World English Bible - The God of Abraham, and the God of Nahor, the God of their father, judge between us.” Then Jacob swore by the fear of his father, Isaac.
  • 新標點和合本 - 但願亞伯拉罕的神和拿鶴的神,就是他們父親的神,在你我中間判斷。」雅各就指着他父親以撒所敬畏的神起誓,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願亞伯拉罕的上帝和拿鶴的上帝,就是他們父親的上帝 ,在你我中間判斷。」雅各就指着他父親以撒所敬畏的上帝起誓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願亞伯拉罕的 神和拿鶴的 神,就是他們父親的 神 ,在你我中間判斷。」雅各就指着他父親以撒所敬畏的 神起誓,
  • 當代譯本 - 願亞伯拉罕的上帝和拿鶴的上帝,就是他們父親的上帝,在你我之間判斷是非。」雅各便憑他父親以撒敬畏的上帝起誓,
  • 聖經新譯本 - 但願亞伯拉罕的 神、拿鶴的 神,就是他們父親的 神,在我們中間判斷。”雅各就指著他父親以撒所敬畏的 神起誓。
  • 呂振中譯本 - 願 亞伯拉罕 的上帝和 拿鶴 的上帝,他們父親的上帝,在我們之間判斷是非。』 雅各 就指着他父親 以撒 所敬畏的來起誓。
  • 中文標準譯本 - 願亞伯拉罕的神和拿鶴的神,就是他們父親的神,在你我之間做判斷。」雅各就指著他父親以撒所敬畏的那一位起誓。
  • 現代標點和合本 - 但願亞伯拉罕的神和拿鶴的神,就是他們父親的神,在你我中間判斷。」雅各就指著他父親以撒所敬畏的神起誓,
  • 文理和合譯本 - 願亞伯拉罕之上帝、拿鶴之上帝、及其祖之上帝、主裁於爾我間、雅各乃指其父以撒所畏者而誓、
  • 文理委辦譯本 - 願亞伯拉罕之上帝、拿鶴之上帝、及其祖之上帝、折中於爾我間。雅各惟指其父以撒所畏之上帝而誓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願 亞伯拉罕 所敬之神、 拿鶴 所敬之神、及其祖所敬之神、審判於爾我間、 雅各 指其父 以撒 所畏之天主而誓、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que el Dios de Abraham y el Dios de Najor sea nuestro juez! Entonces Jacob juró por el Dios a quien temía su padre Isaac.
  • 현대인의 성경 - 아브라함의 하나님, 나홀의 하나님, 그들 조상의 하나님이 우리 사이를 판단하실 것이다.” 그래서 야곱은 자기 아버지 이삭이 섬기는 하나님의 이름으로 맹세하고
  • Новый Русский Перевод - Пусть Бог Авраама и Бог Нахора, Бог их отца, судит между нами. И Иаков поклялся Тем, Которого боялся его отец Исаак.
  • Восточный перевод - Пусть Бог Ибрахима и бог Нахора, боги их отцов, судят между нами. И Якуб поклялся Тем, Которого боялся его отец Исхак.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Бог Ибрахима и бог Нахора, боги их отцов, судят между нами. И Якуб поклялся Тем, Которого боялся его отец Исхак.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Бог Иброхима и бог Нахора, боги их отцов, судят между нами. И Якуб поклялся Тем, Которого боялся его отец Исхок.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Dieu d’Abraham et le dieu de Nahor – c’était le Dieu de leur père – seront juges entre nous ! Jacob prêta serment par le Dieu que redoutait son père Isaac.
  • リビングバイブル - もしどちらかが誓いを破ったら、アブラハムとナホルの神、その父祖の神に訴えよう。その者は滅ぼされる。」 そこでヤコブも、父親イサクの信じる偉大な神の前で、境界線を尊重すると堅く約束しました。
  • Nova Versão Internacional - Que o Deus de Abraão, o Deus de Naor, o Deus do pai deles, julgue entre nós”. Então Jacó fez um juramento em nome do Temor de seu pai, Isaque.
  • Hoffnung für alle - Der Gott Abrahams und der Gott Nahors – der Gott ihres gemeinsamen Vaters – soll jeden bestrafen, der sich nicht daran hält!« Jakob schwor bei dem Gott, dem sein Vater Isaak mit Ehrfurcht diente, sich an dieses Abkommen zu halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้พระเจ้าของอับราฮัมและเทพเจ้าของนาโฮร์ คือบรรดาพระของบรรพบุรุษ ของพวกเขา ทรงตัดสินระหว่างเราและเจ้า” ดังนั้นยาโคบจึงกล่าวปฏิญาณในพระนามพระเจ้าผู้ซึ่งอิสอัคบิดาของตนยำเกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม และ​พระ​เจ้า​ของ​นาโฮร์ คือ​พระ​เจ้า​ของ​บิดา​ของ​ท่าน​ทั้ง​สอง​ตัดสิน​ระหว่าง​เรา” ดังนั้น ยาโคบ​จึง​สาบาน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เจ้า​ที่​อิสอัค​บิดา​ของ​ตน​เกรง​กลัว
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
  • Sáng Thế Ký 21:24 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi xin thề!”
  • Sáng Thế Ký 14:22 - Nhưng Áp-ram trả lời với vua Sô-đôm: “Tôi đã thề trước Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời Chí Cao—Đấng đã sáng tạo trời đất—
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 22:20 - Sau đó, có người báo cho Áp-ra-ham: “Minh-ca đã sinh con trai cho Na-cô, em ông!”
  • Sáng Thế Ký 22:21 - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • Sáng Thế Ký 22:22 - Kế-sết, Ha-xô, Phin-đát, Díp-láp, và Bê-tu-ên.
  • Sáng Thế Ký 22:23 - (Bê-tu-ên là cha của Rê-bê-ca). Tổng cộng được tám người con trai từ Minh-ca.
  • Sáng Thế Ký 22:24 - Rê-u-ma, vợ lẽ của Na-cô, sinh Tê-ba, Ga-ham, Ta-hách, và Ma-a-ca.
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Sáng Thế Ký 26:28 - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
  • Sáng Thế Ký 26:29 - Xin ông cam kết đừng bao giờ làm hại chúng tôi, như chúng tôi cũng đã không làm hại ông; trái lại, chúng tôi còn hậu đãi ông và để ông ra đi bình an. Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước lành!”
  • Sáng Thế Ký 26:30 - Y-sác chuẩn bị một bữa tiệc linh đình đãi khách, họ cùng ăn uống với nhau.
  • Sáng Thế Ký 26:31 - Ngày hôm sau, họ dậy sớm, long trọng thề nguyện, và lập hiệp ước bất xâm phạm. Sau đó, Y-sác tiễn họ ra về bình an.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Sáng Thế Ký 11:24 - Khi Na-cô được 29 tuổi, ông sinh Tha-rê.
  • Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
  • Sáng Thế Ký 11:26 - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.
  • Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
  • Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Sáng Thế Ký 16:5 - Sa-rai bực tức và trách cứ Áp-ram: “Điều hổ nhục tôi phải chịu là tại ông cả! Tôi đưa vào vòng tay ông đứa nữ tì của tôi. Thế mà khi có thai, nó lại lên mặt. Cầu Chúa Hằng Hữu phân xử giữa tôi với ông.”
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
圣经
资源
计划
奉献