逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và bảo bà con họ hàng lượm đá dồn lại làm một đống lớn quanh tấm bia. Gia-cốp và La-ban ngồi ăn bên đống đá.
- 新标点和合本 - 又对众弟兄说:“你们堆聚石头。”他们就拿石头来堆成一堆,大家便在旁边吃喝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对弟兄们说:“大家来堆积石头。”他们拿石头堆成一堆,于是在那里,在石堆旁边吃喝。
- 和合本2010(神版-简体) - 对弟兄们说:“大家来堆积石头。”他们拿石头堆成一堆,于是在那里,在石堆旁边吃喝。
- 当代译本 - 又吩咐众弟兄去收集石头。他们把石头堆成一堆,在旁边吃喝。
- 圣经新译本 - 雅各又对自己的众兄弟说:“你们把石头堆聚起来。”他们就把石头拿来,堆成了一堆。他们又在石堆旁边吃喝。
- 中文标准译本 - 接着雅各对他的兄弟们说:“你们去捡石头。”他们就把石头拿来,堆成石堆,然后就在石堆旁边吃喝。
- 现代标点和合本 - 又对众弟兄说:“你们堆聚石头。”他们就拿石头来堆成一堆,大家便在旁边吃喝。
- 和合本(拼音版) - 又对众弟兄说:“你们堆聚石头。”他们就拿石头来堆成一堆,大家便在旁边吃喝。
- New International Version - He said to his relatives, “Gather some stones.” So they took stones and piled them in a heap, and they ate there by the heap.
- New International Reader's Version - He said to his relatives, “Get some stones.” So they took stones and put them in a pile. And they ate there by it.
- English Standard Version - And Jacob said to his kinsmen, “Gather stones.” And they took stones and made a heap, and they ate there by the heap.
- New Living Translation - Then he told his family members, “Gather some stones.” So they gathered stones and piled them in a heap. Then Jacob and Laban sat down beside the pile of stones to eat a covenant meal.
- The Message - Jacob called his family around, “Get stones!” They gathered stones and heaped them up and then ate there beside the pile of stones. Laban named it in Aramaic, Yegar-sahadutha (Witness Monument); Jacob echoed the naming in Hebrew, Galeed (Witness Monument).
- Christian Standard Bible - Then Jacob said to his relatives, “Gather stones.” And they took stones and made a mound, then ate there by the mound.
- New American Standard Bible - Jacob said to his relatives, “Gather stones.” So they took stones and made a heap, and they ate there by the heap.
- New King James Version - Then Jacob said to his brethren, “Gather stones.” And they took stones and made a heap, and they ate there on the heap.
- Amplified Bible - Jacob said to his relatives, “Gather stones.” And they took stones and made a mound [of stones], and they ate [a ceremonial meal together] there on the mound [of stones].
- American Standard Version - And Jacob said unto his brethren, Gather stones; and they took stones, and made a heap: and they did eat there by the heap.
- King James Version - And Jacob said unto his brethren, Gather stones; and they took stones, and made an heap: and they did eat there upon the heap.
- New English Translation - Then he said to his relatives, “Gather stones.” So they brought stones and put them in a pile. They ate there by the pile of stones.
- World English Bible - Jacob said to his relatives, “Gather stones.” They took stones, and made a heap. They ate there by the heap.
- 新標點和合本 - 又對眾弟兄說:「你們堆聚石頭。」他們就拿石頭來堆成一堆,大家便在旁邊吃喝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對弟兄們說:「大家來堆積石頭。」他們拿石頭堆成一堆,於是在那裏,在石堆旁邊吃喝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對弟兄們說:「大家來堆積石頭。」他們拿石頭堆成一堆,於是在那裏,在石堆旁邊吃喝。
- 當代譯本 - 又吩咐眾弟兄去收集石頭。他們把石頭堆成一堆,在旁邊吃喝。
- 聖經新譯本 - 雅各又對自己的眾兄弟說:“你們把石頭堆聚起來。”他們就把石頭拿來,堆成了一堆。他們又在石堆旁邊吃喝。
- 呂振中譯本 - 拉班 又對他的族弟兄們說:『撿石頭!』他們就拿石頭作成一堆,大家就在那裏,在那一堆旁邊,喫 喝 。
- 中文標準譯本 - 接著雅各對他的兄弟們說:「你們去撿石頭。」他們就把石頭拿來,堆成石堆,然後就在石堆旁邊吃喝。
- 現代標點和合本 - 又對眾弟兄說:「你們堆聚石頭。」他們就拿石頭來堆成一堆,大家便在旁邊吃喝。
- 文理和合譯本 - 亦命戚族積石、眾乃取石、積累為堆、共食其側、
- 文理委辦譯本 - 亦謂戚族曰、爾可積石、乃群取石、積累為崗、共食於其上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又謂諸兄弟曰、爾可聚石、眾乃取石、積累為垤、共食於垤上、
- Nueva Versión Internacional - y les dijo a sus parientes: —¡Junten piedras! Ellos juntaron piedras, las amontonaron, y comieron allí, junto al montón de piedras.
- 현대인의 성경 - 그의 친척들에게 돌을 모으라고 하였다. 그러자 그들은 돌을 가져다가 무더기로 쌓고 그 곁에서 음식을 먹었다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал своей родне: – Наберите камней. Они набрали камней, сложили их грудой и сели возле нее за трапезу.
- Восточный перевод - Он сказал своей родне: – Наберите камней. Они набрали камней, сложили их в кучу и сели есть возле неё.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал своей родне: – Наберите камней. Они набрали камней, сложили их в кучу и сели есть возле неё.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал своей родне: – Наберите камней. Они набрали камней, сложили их в кучу и сели есть возле неё.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il dit aux siens : Ramassez des pierres ! Ils ramassèrent des pierres, les entassèrent et, tous ensemble, ils mangèrent là sur ce tas de pierres.
- リビングバイブル - また、召使に石を集めさせて塚を築きました。そのそばで、ヤコブとラバンはいっしょに食事をしました。
- Nova Versão Internacional - E disse aos seus parentes: “Juntem algumas pedras”. Eles apanharam pedras e as amontoaram. Depois comeram ali, ao lado do monte de pedras.
- Hoffnung für alle - Er bat seine Verwandten, Steine zu sammeln und sie zu einem Hügel aufzuschütten. Auf dem Steinhügel versammelten sie sich und aßen gemeinsam.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาบอกกับญาติว่า “รวบรวมก้อนหินมา” ดังนั้นพวกเขาก็เอาหินมากองรวมกันเป็นพะเนิน และพวกเขาก็รับประทานอาหารด้วยกันข้างกองหินนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วยาโคบพูดกับญาติของตนว่า “จงหยิบก้อนหินมา” พวกเขาก็หยิบก้อนหิน เอามารวมกันไว้เป็นกอง แล้วก็รับประทานอาหารกันใกล้กองหินที่นั่น
交叉引用
- Sáng Thế Ký 31:32 - Còn các tượng thần của cậu, cậu tìm thấy nơi ai, người đó phải chết. Trước mặt đông đủ anh em, cậu cứ vào soát các hành lý của cháu đi, xem có vật gì thuộc về cậu, cậu cứ việc thu hồi.” Thực tình Gia-cốp không biết Ra-chên đã đánh cắp các tượng ấy.
- 2 Sa-mu-ên 18:17 - Họ lấy xác Áp-sa-lôm ném xuống một hố lớn giữa rừng, rồi chất một đống đá lớn phủ lên trên. Quân Ít-ra-ên chạy trốn, ai về nhà nấy.
- Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
- Giô-suê 4:20 - Đó là nơi Giô-suê xếp mười hai tảng đá đem từ giữa Sông Giô-đan lên.
- Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
- Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
- Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
- Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
- Giô-suê 4:5 - và bảo họ: “Hãy ra giữa lòng sông Giô-đan ngay trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dừng lại, mỗi người theo số đại tộc Ít-ra-ên lấy một tảng đá vác lên vai,
- Giô-suê 4:6 - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
- Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
- Giô-suê 4:8 - Các người ấy vâng lời Giô-suê. Họ lấy mười hai tảng đá từ giữa lòng Sông Giô-đan, mỗi đại tộc một tảng, đem đặt tại nơi họ nghỉ chân đêm ấy, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê.
- Giô-suê 4:9 - Giô-suê cũng lấy mười hai tảng đá trên bờ đem xếp giữa lòng sông Giô-đan tại nơi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước dừng lại. Đá ấy vẫn còn cho đến ngày nay.
- Sáng Thế Ký 31:37 - Cậu lục soát tất cả hành lý của cháu, cậu có tìm ra vật gì thuộc quyền sở hữu của cậu không? Cậu cứ đem tang vật ra đây cho bà con hai bên xét xử.
- Sáng Thế Ký 31:23 - La-ban tập hợp bà con họ hàng đuổi theo Gia-cốp suốt bảy ngày, đến tận núi Ga-la-át mới bắt kịp.
- Sáng Thế Ký 31:54 - Gia-cốp dâng lên Đức Chúa Trời một của lễ trên đỉnh núi, mời bà con dự tiệc, và ở cả đêm với họ trên núi.