逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cháu hãy đến đây kết ước với cậu, để có một bằng chứng từ nay về sau giữa đôi bên.”
- 新标点和合本 - 来吧!你我二人可以立约,作你我中间的证据。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,来吧!让我和你立约,作你我之间的证据。”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,来吧!让我和你立约,作你我之间的证据。”
- 当代译本 - 来吧,你我立约为证。”
- 圣经新译本 - 来吧,现在我和你可以立约,作为你我之间的证据。”
- 中文标准译本 - 来吧,现在让你我二人立约,作你我之间的见证。”
- 现代标点和合本 - 来吧,你我二人可以立约,做你我中间的证据。”
- 和合本(拼音版) - 来吧!你我二人可以立约,作你我中间的证据。”
- New International Version - Come now, let’s make a covenant, you and I, and let it serve as a witness between us.”
- New International Reader's Version - Come now. Let’s make a formal agreement, you and I. Let it be a witness between us.”
- English Standard Version - Come now, let us make a covenant, you and I. And let it be a witness between you and me.”
- New Living Translation - So come, let’s make a covenant, you and I, and it will be a witness to our commitment.”
- Christian Standard Bible - Come now, let’s make a covenant, you and I. Let it be a witness between the two of us.”
- New American Standard Bible - So now come, let’s make a covenant, you and I, and it shall be a witness between you and me.”
- New King James Version - Now therefore, come, let us make a covenant, you and I, and let it be a witness between you and me.”
- Amplified Bible - So come now, let us make a covenant, you and I, and let it serve as a witness between you and me.”
- American Standard Version - And now come, let us make a covenant, I and thou; and let it be for a witness between me and thee.
- King James Version - Now therefore come thou, let us make a covenant, I and thou; and let it be for a witness between me and thee.
- New English Translation - So now, come, let’s make a formal agreement, you and I, and it will be proof that we have made peace.”
- World English Bible - Now come, let’s make a covenant, you and I. Let it be for a witness between me and you.”
- 新標點和合本 - 來吧!你我二人可以立約,作你我中間的證據。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,來吧!讓我和你立約,作你我之間的證據。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,來吧!讓我和你立約,作你我之間的證據。」
- 當代譯本 - 來吧,你我立約為證。」
- 聖經新譯本 - 來吧,現在我和你可以立約,作為你我之間的證據。”
- 呂振中譯本 - 來吧,現在我們立個約吧:我與你。就讓 以下 這個、做你我之間的證據。』
- 中文標準譯本 - 來吧,現在讓你我二人立約,作你我之間的見證。」
- 現代標點和合本 - 來吧,你我二人可以立約,做你我中間的證據。」
- 文理和合譯本 - 今來結盟、於爾我間為證、
- 文理委辦譯本 - 莫若爾我結盟、為憑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 莫若爾我立約、俾於爾我間為證、
- Nueva Versión Internacional - Hagamos un pacto tú y yo, y que ese pacto nos sirva como testimonio.
- 현대인의 성경 - 자, 너와 내가 계약을 맺고 우리 사이에 이것을 증거할 만한 표를 남기자.”
- Новый Русский Перевод - Давай же заключим договор, ты и я, и пусть он будет свидетельством между нами.
- Восточный перевод - Давай же заключим договор, ты и я, и пусть он будет свидетельством между нами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давай же заключим договор, ты и я, и пусть он будет свидетельством между нами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Давай же заключим договор, ты и я, и пусть он будет свидетельством между нами.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, viens, concluons une alliance, toi et moi, et laissons ici un signe qui nous serve de témoin à tous deux.
- リビングバイブル - さあ、契約を結ぼう。これからは、お互いその契約をしっかり守っていこうではないか。」
- Nova Versão Internacional - Façamos agora, eu e você, um acordo que sirva de testemunho entre nós dois”.
- Hoffnung für alle - Komm, wir schließen ein Abkommen miteinander und stellen ein Zeichen auf, das uns beide daran erinnert!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาเถิดให้เราทำสนธิสัญญาระหว่างเจ้ากับเรา ให้เป็นพยานหลักฐานระหว่างเราทั้งสอง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาเถิด เจ้ากับฉัน เรามาทำพันธสัญญากันเพื่อเป็นพยานระหว่างเราสองคน”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 21:22 - Lúc ấy, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn, chỉ huy quân đội Ai Cập, đến hội đàm với Áp-ra-ham. Họ nói: “Đức Chúa Trời ban phước cho ông trong mọi việc.
- Sáng Thế Ký 21:23 - Hãy nhân danh Chúa mà thề rằng ông chẳng bao giờ dối gạt ta, con trai ta, hay người kế nghiệp ta cũng như hứa sẽ giao hảo với ta và nước ta, như ta đã giao hảo với ông.”
- Sáng Thế Ký 21:24 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi xin thề!”
- Sáng Thế Ký 21:25 - Sau đó, Áp-ra-ham khiếu nại với vua về vụ cái giếng mà đầy tớ vua đã dùng bạo lực chiếm đoạt.
- Sáng Thế Ký 21:26 - Vua tỏ vẻ kinh ngạc: “Đây là lần đầu tiên ta nghe vụ ấy. Ta không biết ai là thủ phạm. Sao ngươi không trình báo?”
- Sáng Thế Ký 21:27 - Áp-ra-ham cung hiến chiên và bò cho vua để kết ước.
- Sáng Thế Ký 21:28 - Áp-ra-ham bắt bảy con chiên tơ trong bầy và để riêng ra.
- Sáng Thế Ký 21:29 - A-bi-mê-léc hỏi: “Ông để bảy con chiên đó riêng ra làm gì?”
- Sáng Thế Ký 21:30 - Áp-ra-ham đáp: “Xin vua nhận bảy con chiên này nơi tay tôi, để xác nhận tôi đã đào cái giếng này.”
- Sáng Thế Ký 21:31 - Vì thế, người ta gọi chỗ này là Bê-e-sê-ba, vì tại đó hai người đã thề với nhau.
- Sáng Thế Ký 21:32 - Áp-ra-ham và A-bi-mê-léc kết ước với nhau tại Bê-e-sê-ba. Sau đó, Vua A-bi-mê-léc và Tướng Phi-côn lên đường về xứ Phi-li-tin.
- Sáng Thế Ký 31:48 - La-ban nói: “Đống đá này sẽ làm chứng giữa cháu và cậu nếu bên nào muốn xâm phạm địa giới này.”
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- 1 Sa-mu-ên 20:14 - Về phần anh, xin anh tỏ lòng nhân ái của Chúa Hằng Hữu với tôi, không những với tôi khi tôi còn sống,
- 1 Sa-mu-ên 20:15 - nhưng cả với gia đình tôi khi tôi chết đi, và khi Chúa Hằng Hữu tiêu diệt mọi kẻ thù của anh.”
- 1 Sa-mu-ên 20:16 - Vậy, Giô-na-than kết ước với Đa-vít và thề có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- 1 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-na-than lại bắt Đa-vít thề nữa, lần này trên tình thương của ông đối với bạn, vì Giô-na-than thương Đa-vít như bản thân.
- Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
- Giô-suê 24:26 - Giô-suê cũng chép tất cả những điều này vào Sách Luật của Đức Chúa Trời. Xong, ông lấy một tảng đá lớn dựng dưới gốc cây sồi cạnh Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
- Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 26:28 - Họ đáp: “Chúng tôi nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ ông, nên chúng tôi bàn định lập kết ước với ông.
- Sáng Thế Ký 26:29 - Xin ông cam kết đừng bao giờ làm hại chúng tôi, như chúng tôi cũng đã không làm hại ông; trái lại, chúng tôi còn hậu đãi ông và để ông ra đi bình an. Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước lành!”
- Sáng Thế Ký 26:30 - Y-sác chuẩn bị một bữa tiệc linh đình đãi khách, họ cùng ăn uống với nhau.
- Sáng Thế Ký 26:31 - Ngày hôm sau, họ dậy sớm, long trọng thề nguyện, và lập hiệp ước bất xâm phạm. Sau đó, Y-sác tiễn họ ra về bình an.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
- Sáng Thế Ký 31:52 - về lời cam kết rằng hai bên chẳng bao giờ được vượt qua giới hạn này để tấn công nhau.