逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
- 新标点和合本 - 若不是我父亲以撒所敬畏的 神,就是亚伯拉罕的 神与我同在,你如今必定打发我空手而去。 神看见我的苦情和我的劳碌,就在昨夜责备你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若不是我父亲以撒所敬畏的上帝,就是亚伯拉罕的上帝与我同在,你如今必定打发我空手而去。上帝看见我的苦情和我手的辛劳,就在昨夜责备了你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 若不是我父亲以撒所敬畏的 神,就是亚伯拉罕的 神与我同在,你如今必定打发我空手而去。 神看见我的苦情和我手的辛劳,就在昨夜责备了你。”
- 当代译本 - 如果不是我父亲以撒敬畏的上帝,就是亚伯拉罕的上帝与我同在,你肯定会让我两手空空地回家。但上帝看见了我的难处和劳苦,所以在昨夜责备了你。”
- 圣经新译本 - 如果不是我父亲的 神,就是亚伯拉罕的 神,以撒所敬畏的 神,与我同在,你现在必定打发我空手回去。但 神看见了我的苦情和我手中的辛劳,所以他昨天晚上责备了你。”
- 中文标准译本 - 要不是我父亲的神,亚伯拉罕的神,以撒所敬畏的那一位与我同在,你现在一定会打发我空手而去。神看到我的苦情和我手上的辛劳,就在昨夜责备了你。”
- 现代标点和合本 - 若不是我父亲以撒所敬畏的神,就是亚伯拉罕的神与我同在,你如今必定打发我空手而去。神看见我的苦情和我的劳碌,就在昨夜责备你。”
- 和合本(拼音版) - 若不是我父亲以撒所敬畏的上帝,就是亚伯拉罕的上帝与我同在,你如今必定打发我空手而去。上帝看见我的苦情和我的劳碌,就在昨夜责备你。”
- New International Version - If the God of my father, the God of Abraham and the Fear of Isaac, had not been with me, you would surely have sent me away empty-handed. But God has seen my hardship and the toil of my hands, and last night he rebuked you.”
- New International Reader's Version - But the God of my father was with me. He is the God of Abraham and the God Isaac worshiped. If he hadn’t been with me, you would surely have sent me away without anything to show for all my work. But God has seen my hard times. He has seen all the work my hands have done. So last night he warned you.”
- English Standard Version - If the God of my father, the God of Abraham and the Fear of Isaac, had not been on my side, surely now you would have sent me away empty-handed. God saw my affliction and the labor of my hands and rebuked you last night.”
- New Living Translation - In fact, if the God of my father had not been on my side—the God of Abraham and the fearsome God of Isaac —you would have sent me away empty-handed. But God has seen your abuse and my hard work. That is why he appeared to you last night and rebuked you!”
- Christian Standard Bible - If the God of my father, the God of Abraham, the Fear of Isaac, had not been with me, certainly now you would have sent me off empty-handed. But God has seen my affliction and my hard work, and he issued his verdict last night.”
- New American Standard Bible - If the God of my father, the God of Abraham and the fear of Isaac, had not been for me, surely now you would have sent me away empty-handed. God has seen my affliction and the labor of my hands, so He rendered judgment last night.”
- New King James Version - Unless the God of my father, the God of Abraham and the Fear of Isaac, had been with me, surely now you would have sent me away empty-handed. God has seen my affliction and the labor of my hands, and rebuked you last night.”
- Amplified Bible - If the God of my father, the God of Abraham, and [the Feared One] of Isaac, had not been with me, most certainly you would have sent me away now empty-handed. God has seen my affliction and humiliation and the [exhausting] labor of my hands, so He rendered judgment and rebuked you last night.”
- American Standard Version - Except the God of my father, the God of Abraham, and the Fear of Isaac, had been with me, surely now hadst thou sent me away empty. God hath seen mine affliction and the labor of my hands, and rebuked thee yesternight.
- King James Version - Except the God of my father, the God of Abraham, and the fear of Isaac, had been with me, surely thou hadst sent me away now empty. God hath seen mine affliction and the labour of my hands, and rebuked thee yesternight.
- New English Translation - If the God of my father – the God of Abraham, the one whom Isaac fears – had not been with me, you would certainly have sent me away empty-handed! But God saw how I was oppressed and how hard I worked, and he rebuked you last night.”
- World English Bible - Unless the God of my father, the God of Abraham, and the fear of Isaac, had been with me, surely now you would have sent me away empty. God has seen my affliction and the labor of my hands, and rebuked you last night.”
- 新標點和合本 - 若不是我父親以撒所敬畏的神,就是亞伯拉罕的神與我同在,你如今必定打發我空手而去。神看見我的苦情和我的勞碌,就在昨夜責備你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不是我父親以撒所敬畏的上帝,就是亞伯拉罕的上帝與我同在,你如今必定打發我空手而去。上帝看見我的苦情和我手的辛勞,就在昨夜責備了你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 若不是我父親以撒所敬畏的 神,就是亞伯拉罕的 神與我同在,你如今必定打發我空手而去。 神看見我的苦情和我手的辛勞,就在昨夜責備了你。」
- 當代譯本 - 如果不是我父親以撒敬畏的上帝,就是亞伯拉罕的上帝與我同在,你肯定會讓我兩手空空地回家。但上帝看見了我的難處和勞苦,所以在昨夜責備了你。」
- 聖經新譯本 - 如果不是我父親的 神,就是亞伯拉罕的 神,以撒所敬畏的 神,與我同在,你現在必定打發我空手回去。但 神看見了我的苦情和我手中的辛勞,所以他昨天晚上責備了你。”
- 呂振中譯本 - 若不是我父親的上帝, 亞伯拉罕 的上帝, 以撒 所敬畏的,與我同在,你如今必定打發我空 手回 去的。但是我的苦情和我親手所勞碌的,上帝都看見了,所以他昨夜指正你。』
- 中文標準譯本 - 要不是我父親的神,亞伯拉罕的神,以撒所敬畏的那一位與我同在,你現在一定會打發我空手而去。神看到我的苦情和我手上的辛勞,就在昨夜責備了你。」
- 現代標點和合本 - 若不是我父親以撒所敬畏的神,就是亞伯拉罕的神與我同在,你如今必定打發我空手而去。神看見我的苦情和我的勞碌,就在昨夜責備你。」
- 文理和合譯本 - 使吾祖亞伯拉罕之上帝、吾父以撒所畏者、不與我偕、爾必使我徒返、惟上帝監我操作辛勤、故前夕譴爾、○
- 文理委辦譯本 - 使吾祖亞伯拉罕之上帝、吾父以撒所畏之上帝、不祐我、汝必棄我、絕無所得、惟上帝監我操作辛勤、故前夕責爾。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘吾祖父之天主、即 亞伯拉罕 之天主 以撒 所畏之天主不祐我、爾則使我徒手而去、天主鑒我之辛苦劬勞、故昨宵責爾、
- Nueva Versión Internacional - Si no hubiera estado conmigo el Dios de mi padre, el Dios de Abraham, el Dios a quien Isaac temía, seguramente me habrías despedido con las manos vacías. Pero Dios vio mi aflicción y el trabajo de mis manos, y anoche me hizo justicia.
- 현대인의 성경 - 만일 내 할아버지 아브라함의 하나님, 곧 내 아버지 이삭이 두려워하는 하나님이 나와 함께 계시지 않았더라면 분명히 외삼촌께서 나를 빈손으로 돌려보냈을 것입니다. 그러나 하나님께서는 내가 시련을 당하며 수고하는 것을 보시고 어젯밤에 외삼촌을 책망하셨습니다.”
- Новый Русский Перевод - Если бы не был со мной Бог моего отца, Бог Авраама, Тот, Кого боялся Исаак, то ты, конечно, отослал бы меня с пустыми руками. Но Бог увидел мои лишения и труд моих рук и рассудил нас прошлой ночью.
- Восточный перевод - Если бы не был со мной Бог моего отца, Бог Ибрахима, Тот, Кого боялся Исхак, то ты, конечно, отослал бы меня с пустыми руками. Но Всевышний увидел мои лишения и труд моих рук и рассудил нас прошлой ночью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы не был со мной Бог моего отца, Бог Ибрахима, Тот, Кого боялся Исхак, то ты, конечно, отослал бы меня с пустыми руками. Но Аллах увидел мои лишения и труд моих рук и рассудил нас прошлой ночью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы не был со мной Бог моего отца, Бог Иброхима, Тот, Кого боялся Исхок, то ты, конечно, отослал бы меня с пустыми руками. Но Всевышний увидел мои лишения и труд моих рук и рассудил нас прошлой ночью.
- La Bible du Semeur 2015 - Si le Dieu de mon père, le Dieu d’Abraham et celui que redoute Isaac, n’avait été de mon côté, tu m’aurais renvoyé aujourd’hui les mains vides. Mais Dieu a vu ma misère et avec quelle peine j’ai travaillé. La nuit dernière, il a prononcé son verdict.
- リビングバイブル - もし、祖父アブラハムや父イサクが信じる、すばらしい神様の恵みがなかったら、私は一文なしで追い出されていたことでしょう。幸い、神様は何もかもご存じだった。あなたのひどいやり方も、私が一生懸命に働いたことも見ておられた。それでゆうべ、あなたに現れてくださったのです。」
- Nova Versão Internacional - Se o Deus de meu pai, o Deus de Abraão, o Temor de Isaque, não estivesse comigo, certamente você me despediria de mãos vazias. Mas Deus viu o meu sofrimento e o trabalho das minhas mãos e, na noite passada, ele manifestou a sua decisão”.
- Hoffnung für alle - Du hättest mir sogar jetzt alles weggenommen und mich mit leeren Händen davongejagt, wenn mir nicht der Gott meines Großvaters Abraham geholfen hätte, dem auch mein Vater Isaak mit Ehrfurcht gedient hat. Gott hat mit angesehen, wie ich mich für dich abgearbeitet habe und wie schlecht du mich behandelt hast. Darum hat er mir letzte Nacht zu meinem Recht verholfen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าพระเจ้าของบรรพบุรุษของฉัน คือพระเจ้าของอับราฮัมและพระเจ้าที่อิสอัคยำเกรงไม่ได้อยู่กับฉัน ท่านก็คงจะให้ฉันมามือเปล่าเป็นแน่ แต่พระเจ้าทอดพระเนตรความยากลำบากและการตรากตรำของฉัน พระองค์จึงทรงว่ากล่าวท่านเมื่อคืนนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าพระเจ้าของบิดาฉัน พระเจ้าของอับราฮัม และพระเจ้าที่อิสอัคเกรงกลัวไม่ได้เป็นฝ่ายฉัน ลุงคงจะให้ฉันจากไปตัวเปล่าเป็นแน่ พระเจ้าเห็นความทุกข์ของฉัน และแรงงานจากมือของฉันเอง พระองค์จึงได้ห้ามลุงไว้เมื่อคืนวานนี้”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
- Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
- Sáng Thế Ký 31:5 - và giãi bày tâm sự: “Anh thấy cha đã đổi hẳn thái độ với anh, nhưng Đức Chúa Trời của cha anh vẫn phù hộ anh.
- Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
- Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
- Sáng Thế Ký 31:12 - Thiên sứ bảo: ‘Con hãy nhìn lên. Các dê đực đang giao phối kia đều là những con có vằn, có đốm, và có vệt xám cả, vì Ta đã thấy cách La-ban đối xử với con.
- Sáng Thế Ký 27:33 - Y-sác run rẩy dữ dội hỏi: “Thế thì đứa nào mới dọn thịt rừng cho cha ăn đó? Cha đã ăn rồi và cũng chúc phước lành cho nó rồi, làm sao đổi lại được?”
- Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
- Giu-đe 1:9 - Đến như Mi-ca-ên, là một trong những vị thiên sứ lớn nhất, khi tranh luận với quỷ vương về thi hài Môi-se, cũng chẳng dám nặng lời tố cáo mà chỉ nói: “Cầu Đức Chúa Trời khiển trách ngươi!”
- 1 Sử Ký 12:17 - Ông ra chào đón, bảo họ: “Nếu anh em đến với tình thân hữu để giúp tôi, tôi sẽ tận tình với anh em. Nhưng nếu có ai định tâm phản trắc, tiết lộ bí mật của tôi cho địch, mặc dù tôi không làm điều gì sai trái với anh em, xin Đức Chúa Trời của tổ tiên ta chứng giám và trừng phạt những người ấy.”
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
- Sáng Thế Ký 31:24 - Đức Chúa Trời báo cho La-ban, người A-ram, trong giấc mộng: “Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.”
- Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
- Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
- Thi Thiên 31:7 - Con sẽ hân hoan vui mừng trong tình yêu của Chúa, vì Chúa đã thấy sự đau đớn của con, và biết nỗi thống khổ của linh hồn con.
- Sáng Thế Ký 31:29 - Cậu có quyền hại cháu, nhưng Đức Chúa Trời của cha cháu đã dặn cậu tối qua: ‘Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.’
- Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
- Sáng Thế Ký 31:53 - Nếu ai vi phạm giao ước này, nguyện Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, của Na-cô, và của tổ phụ họ tiêu diệt nó đi.” Vậy, Gia-cốp thề trước mặt Đức Chúa Trời Toàn Năng của Y-sác, cha mình, rằng sẽ luôn luôn tôn trọng biên giới này.