逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cháu chịu đựng gian khổ như thế suốt hai mươi năm: Cháu phải làm lụng mười bốn năm chỉ vì muốn cưới hai con gái của cậu, cháu phải đầu tắt mặt tối suốt sáu năm chỉ vì mấy bầy súc vật. Thế mà cậu còn tráo trở, thay đổi giao kèo cả mười lần!
- 新标点和合本 - 我这二十年在你家里,为你的两个女儿服侍你十四年,为你的羊群服侍你六年,你又十次改了我的工价。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我这二十年在你家里,为你两个女儿服事了你十四年,为你的羊群服事了你六年,你却十次更改我的工资。
- 和合本2010(神版-简体) - 我这二十年在你家里,为你两个女儿服事了你十四年,为你的羊群服事了你六年,你却十次更改我的工资。
- 当代译本 - 这二十年来,我为了你的两个女儿,替你工作了十四年,又用了六年才从你那里得到这些羊,你把我的工钱更改了十次。
- 圣经新译本 - 我这二十年在你的家里,为你的两个女儿服事了你十四年;为你的羊群服事了你六年;你又十次改了我的工资。
- 中文标准译本 - 这二十年来,我在你家里,为你的两个女儿服事了你十四年,为你的羊群服事了你六年;你还十次更改了我的工酬。
- 现代标点和合本 - 我这二十年在你家里,为你的两个女儿服侍你十四年,为你的羊群服侍你六年,你又十次改了我的工价。
- 和合本(拼音版) - 我这二十年在你家里,为你的两个女儿服侍你十四年,为你的羊群服侍你六年,你又十次改了我的工价。
- New International Version - It was like this for the twenty years I was in your household. I worked for you fourteen years for your two daughters and six years for your flocks, and you changed my wages ten times.
- New International Reader's Version - That’s what it was like for the 20 years I was living with you. I worked for 14 years to marry your two daughters. I worked for six years to get my share of your flocks. You changed my pay ten times.
- English Standard Version - These twenty years I have been in your house. I served you fourteen years for your two daughters, and six years for your flock, and you have changed my wages ten times.
- New Living Translation - Yes, for twenty years I slaved in your house! I worked for fourteen years earning your two daughters, and then six more years for your flock. And you changed my wages ten times!
- Christian Standard Bible - For twenty years in your household I served you — fourteen years for your two daughters and six years for your flocks — and you have changed my wages ten times!
- New American Standard Bible - For these twenty years I have been in your house; I served you fourteen years for your two daughters, and six years for your flock, and you changed my wages ten times.
- New King James Version - Thus I have been in your house twenty years; I served you fourteen years for your two daughters, and six years for your flock, and you have changed my wages ten times.
- Amplified Bible - These twenty years I have been in your house; I served you fourteen years for your two daughters and six years for [my share of] your flocks, and you have changed my wages ten times.
- American Standard Version - These twenty years have I been in thy house; I served thee fourteen years for thy two daughters, and six years for thy flock: and thou hast changed my wages ten times.
- King James Version - Thus have I been twenty years in thy house; I served thee fourteen years for thy two daughters, and six years for thy cattle: and thou hast changed my wages ten times.
- New English Translation - This was my lot for twenty years in your house: I worked like a slave for you – fourteen years for your two daughters and six years for your flocks, but you changed my wages ten times!
- World English Bible - These twenty years I have been in your house. I served you fourteen years for your two daughters, and six years for your flock, and you have changed my wages ten times.
- 新標點和合本 - 我這二十年在你家裏,為你的兩個女兒服事你十四年,為你的羊羣服事你六年,你又十次改了我的工價。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我這二十年在你家裏,為你兩個女兒服事了你十四年,為你的羊羣服事了你六年,你卻十次更改我的工資。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我這二十年在你家裏,為你兩個女兒服事了你十四年,為你的羊羣服事了你六年,你卻十次更改我的工資。
- 當代譯本 - 這二十年來,我為了你的兩個女兒,替你工作了十四年,又用了六年才從你那裡得到這些羊,你把我的工錢更改了十次。
- 聖經新譯本 - 我這二十年在你的家裡,為你的兩個女兒服事了你十四年;為你的羊群服事了你六年;你又十次改了我的工資。
- 呂振中譯本 - 我這二十年在你家裏;為了你的兩個女兒,我服事你十四年;為了你的羊羣,我服事你六年;你竟十次 八次 地更換了我的工價。
- 中文標準譯本 - 這二十年來,我在你家裡,為你的兩個女兒服事了你十四年,為你的羊群服事了你六年;你還十次更改了我的工酬。
- 現代標點和合本 - 我這二十年在你家裡,為你的兩個女兒服侍你十四年,為你的羊群服侍你六年,你又十次改了我的工價。
- 文理和合譯本 - 我居爾家、歷二十年、為爾二女、服役十四年、為爾羣羊六年、而爾十易我值、
- 文理委辦譯本 - 如此我居爾家、歷二十年、役事於爾者、為爾二女十四年、為爾牲畜六年、爾乃易我值、至於十次。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此我居爾家役事爾歷二十年、十四年為爾二女、六年為爾群畜、爾乃易我值、至於十次、
- Nueva Versión Internacional - De los veinte años que estuve en tu casa, catorce te serví por tus dos hijas, y seis por tu ganado, y muchas veces me cambiaste el salario.
- 현대인의 성경 - 내가 외삼촌의 집에 20년 동안 있으면서 외삼촌의 두 딸을 위해 14년을 일하고 또 외삼촌의 양떼를 위해 6년을 일했습니다. 그런데도 외삼촌은 내 품삯을 열 번이나 변경하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Таковы были те двадцать лет, что я жил в твоем доме. Я работал на тебя четырнадцать лет за двух твоих дочерей и шесть лет за скот, а ты десять раз менял мою плату.
- Восточный перевод - Таковы были те двадцать лет, что я жил в твоём доме. Я работал на тебя четырнадцать лет за двух твоих дочерей и шесть лет за скот, а ты десять раз менял мою плату.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таковы были те двадцать лет, что я жил в твоём доме. Я работал на тебя четырнадцать лет за двух твоих дочерей и шесть лет за скот, а ты десять раз менял мою плату.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таковы были те двадцать лет, что я жил в твоём доме. Я работал на тебя четырнадцать лет за двух твоих дочерей и шесть лет за скот, а ты десять раз менял мою плату.
- La Bible du Semeur 2015 - Voilà vingt ans que je suis chez toi : pendant quatorze ans, je t’ai servi pour tes deux filles, puis pendant six ans pour ton bétail ; dix fois, tu as changé mon salaire.
- リビングバイブル - この二十年間、ずっとですよ。十四年間は二人の娘さんを頂くため、六年間はあなたの群れの世話をして自分の群れを手に入れるため。おまけに、報酬は何度も減らされたのです。
- Nova Versão Internacional - Foi assim nos vinte anos em que fiquei em sua casa. Trabalhei para você catorze anos em troca de suas duas filhas e seis anos por seus rebanhos, e dez vezes você alterou o meu salário.
- Hoffnung für alle - Insgesamt bin ich zwanzig Jahre bei dir gewesen; davon habe ich vierzehn Jahre für deine beiden Töchter gearbeitet und dann noch einmal sechs Jahre, um die Herde zu bekommen. Doch du hast mir immer wieder einen anderen Lohn gegeben, als wir vereinbart hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอย่างนี้ตลอดยี่สิบปีที่ฉันอยู่ในครอบครัวของท่าน ฉันทำงานให้ท่านสิบสี่ปีเพื่อจะได้ลูกสาวสองคนของท่าน และอีกหกปีเพื่อจะได้ฝูงสัตว์ และท่านยังเปลี่ยนค่าจ้างของฉันเป็นสิบครั้ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใช่แล้ว 20 ปีที่ฉันอยู่ที่บ้านลุง ฉันรับใช้ลุง 14 ปีเพื่อได้ลูกสาว 2 คนของลุง และ 6 ปีเพื่อได้ฝูงแพะแกะของลุง แถมลุงเปลี่ยนค่าจ้างของฉันเป็นสิบๆ ครั้ง
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:33 - Từ nay về sau, nếu cậu bắt gặp con chiên, con dê nào lông trắng trong bầy gia súc của cháu, cậu cứ kể là con ăn cắp.”
- Sáng Thế Ký 30:34 - La-ban đáp: “Cháu đã nói thế, cậu cũng bằng lòng.”
- Sáng Thế Ký 30:35 - Ngay hôm ấy, La-ban chọn riêng tất cả dê và chiên lông đen, có vằn, hoặc có đốm—kể cả các con có đốm trắng—chia thành từng bầy và giao cho các con trai mình chăn,
- Sáng Thế Ký 30:36 - ông bảo chúng lùa tất cả đi, cách xa địa điểm La-ban và Gia-cốp đang ở đến ba ngày đường. Gia-cốp chăn bầy gia súc còn lại của La-ban.
- Sáng Thế Ký 30:37 - Gia-cốp lấy những cành bạch dương, cành bồ đào, và cành ngô đồng mới nứt, lột bớt vỏ từng đường dài
- Sáng Thế Ký 30:38 - và đặt cạnh các máng nước cho dê, chiên trông thấy mỗi khi chúng đến uống nước và giao phối nhau.
- Sáng Thế Ký 30:39 - Sau đó, chúng đẻ con, con nào cũng có vằn hoặc có đốm.
- Sáng Thế Ký 30:40 - Gia-cốp liền bắt các con này để riêng cho mình. Gia-cốp cũng đem riêng các chiên cái của La-ban ra, cho chúng giao phối với chiên đực đen của mình. Thế là Gia-cốp gầy được nhiều bầy dê và bầy chiên cho mình.
- Sáng Thế Ký 29:18 - Gia-cốp yêu Ra-chên nên đề nghị với cậu: “Cháu xin giúp việc cậu bảy năm nếu cậu gả cho cháu Ra-chên, con gái út của cậu.”
- Sáng Thế Ký 29:19 - La-ban chấp thuận ngay: “Thà cậu gả nó cho cháu, còn hơn gả cho người ngoài.”
- Sáng Thế Ký 29:20 - Vậy, Gia-cốp phục dịch cậu suốt bảy năm để được cưới Ra-chên; nhưng vì yêu say đắm, nên Gia-cốp coi bảy năm chỉ bằng đôi ba ngày.
- Sáng Thế Ký 29:21 - Hết bảy năm, Gia-cốp nhắc La-ban: “Cháu đã giữ đúng lời cam kết, xin cậu cho cháu làm lễ cưới.”
- Sáng Thế Ký 29:22 - La-ban bèn đãi tiệc lớn, mời tất cả những người trong cộng đồng đến dự lễ cưới.
- Sáng Thế Ký 29:23 - Tuy nhiên, trong đêm ấy, La-ban đánh tráo Lê-a thay cho Ra-chên. Trong đêm tối, Gia-cốp không nhận ra, bèn ngủ với Lê-a.
- Sáng Thế Ký 29:24 - (La-ban cũng cho nữ tì Xinh-ba theo hầu Lê-a.)
- Sáng Thế Ký 29:25 - Sáng hôm sau, Gia-cốp thức dậy mới biết sự thật; đó là Lê-a! Gia-cốp nổi giận và trách La-ban: “Sao cậu gạt cháu chi vậy? Cháu phục dịch cậu suốt bảy năm tròn chỉ vì Ra-chên. Sao cậu lật lọng thế?”
- Sáng Thế Ký 29:26 - La-ban giả lả: “Phong tục đây là thế! Không được gả em trước chị sau.
- Sáng Thế Ký 29:27 - Cháu cứ đợi qua tuần trăng mật với Lê-a, cậu sẽ gả luôn Ra-chên cho, với điều kiện cháu giúp việc thêm cho cậu bảy năm nữa.”
- Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
- Sáng Thế Ký 29:29 - và cho nữ tì Bi-la theo hầu Ra-chên.
- Sáng Thế Ký 29:30 - Gia-cốp ăn ở với Ra-chên và yêu Ra-chên hơn Lê-a. Đúng theo giao kèo, Gia-cốp phục dịch La-ban thêm bảy năm nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
- Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
- Sáng Thế Ký 31:7 - còn cha cứ lường gạt anh, hết gạt tiền công lại lừa đảo giao kèo, liên tiếp cả mười lần. Dù vậy, Đức Chúa Trời đâu có để cha hại anh.