逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cậu lục soát tất cả hành lý của cháu, cậu có tìm ra vật gì thuộc quyền sở hữu của cậu không? Cậu cứ đem tang vật ra đây cho bà con hai bên xét xử.
- 新标点和合本 - 你摸遍了我一切的家具,你搜出什么来呢?可以放在你我弟兄面前,叫他们在你我中间辨别辨别。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你搜遍了我一切的物件,你找到什么呢?可以放在你我弟兄面前,叫他们在我们两个之间评评理。
- 和合本2010(神版-简体) - 你搜遍了我一切的物件,你找到什么呢?可以放在你我弟兄面前,叫他们在我们两个之间评评理。
- 当代译本 - 你搜遍我所有的东西,搜到了什么?现在就当着众弟兄的面拿出来,让他们评评理吧!
- 圣经新译本 - 你已经搜遍了我所有的家具,你有找到你家的东西没有?可以把它放在这里,在你我的众兄弟面前,让他们可以在你我中间判断一下。
- 中文标准译本 - 你摸遍了我所有的东西,找到你家的什么东西了吗?摆出来啊!放在你我的众兄弟面前,让他们在你我二人之间评评理!
- 现代标点和合本 - 你摸遍了我一切的家具,你搜出什么来呢?可以放在你我弟兄面前,叫他们在你我中间辨别辨别!
- 和合本(拼音版) - 你摸遍了我一切的家具,你搜出什么来呢?可以放在你我弟兄面前,叫他们在你我中间辨别辨别。
- New International Version - Now that you have searched through all my goods, what have you found that belongs to your household? Put it here in front of your relatives and mine, and let them judge between the two of us.
- New International Reader's Version - You have searched through all my things. What have you found that belongs to your family? Put it here in front of your relatives and mine. Let them decide between the two of us.
- English Standard Version - For you have felt through all my goods; what have you found of all your household goods? Set it here before my kinsmen and your kinsmen, that they may decide between us two.
- New Living Translation - You have rummaged through everything I own. Now show me what you found that belongs to you! Set it out here in front of us, before our relatives, for all to see. Let them judge between us!
- Christian Standard Bible - You’ve searched all my possessions! Have you found anything of yours? Put it here before my relatives and yours, and let them decide between the two of us.
- New American Standard Bible - Though you have searched through all my property, what have you found of all your household property? Set it here in front of my relatives and your relatives, so that they may decide between the two of us.
- New King James Version - Although you have searched all my things, what part of your household things have you found? Set it here before my brethren and your brethren, that they may judge between us both!
- Amplified Bible - Although you have searched through all my possessions, what have you found of your household goods? Put it here before my relatives and your relatives, so that they may decide [who has done right] between the two of us.
- American Standard Version - Whereas thou hast felt about all my stuff, what hast thou found of all thy household stuff? Set it here before my brethren and thy brethren, that they may judge betwixt us two.
- King James Version - Whereas thou hast searched all my stuff, what hast thou found of all thy household stuff? set it here before my brethren and thy brethren, that they may judge betwixt us both.
- New English Translation - When you searched through all my goods, did you find anything that belonged to you? Set it here before my relatives and yours, and let them settle the dispute between the two of us!
- World English Bible - Now that you have felt around in all my stuff, what have you found of all your household stuff? Set it here before my relatives and your relatives, that they may judge between us two.
- 新標點和合本 - 你摸遍了我一切的家具,你搜出甚麼來呢?可以放在你我弟兄面前,叫他們在你我中間辨別辨別。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你搜遍了我一切的物件,你找到甚麼呢?可以放在你我弟兄面前,叫他們在我們兩個之間評評理。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你搜遍了我一切的物件,你找到甚麼呢?可以放在你我弟兄面前,叫他們在我們兩個之間評評理。
- 當代譯本 - 你搜遍我所有的東西,搜到了什麼?現在就當著眾弟兄的面拿出來,讓他們評評理吧!
- 聖經新譯本 - 你已經搜遍了我所有的家具,你有找到你家的東西沒有?可以把它放在這裡,在你我的眾兄弟面前,讓他們可以在你我中間判斷一下。
- 呂振中譯本 - 你摩挱了我一切的物件,你找着了甚麼是你家的物件沒有?請放在這兒,當着你我弟兄們面前;讓他們在你我之間辨別辨別。
- 中文標準譯本 - 你摸遍了我所有的東西,找到你家的什麼東西了嗎?擺出來啊!放在你我的眾兄弟面前,讓他們在你我二人之間評評理!
- 現代標點和合本 - 你摸遍了我一切的家具,你搜出什麼來呢?可以放在你我弟兄面前,叫他們在你我中間辨別辨別!
- 文理和合譯本 - 今既徧索吾物、有屬於爾者乎、果有之、則置之爾我戚族前、俾主裁於爾我間、
- 文理委辦譯本 - 今爾遍索吾物屬於爾家者、未獲其一、獲則置之我儕戚族前、俾折中於爾我間。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾遍尋吾物、屬於爾家者、爾有所獲、可置之我儕諸兄弟前、俾辨別爾我之是非、
- Nueva Versión Internacional - Ya has registrado todas mis cosas, ¿y acaso has encontrado algo que te pertenezca? Si algo has encontrado, ponlo aquí, frente a nuestros parientes, y que ellos determinen quién de los dos tiene la razón.
- 현대인의 성경 - 외삼촌께서 내 소유물을 다 뒤져보셨는데 외삼촌의 물건 중에서 찾은 것이 무엇입니까? 내가 외삼촌의 것을 훔친 것이 있다면 나와 외삼촌의 친척들 앞에 내어놓아 우리 두 사람 중에 누가 옳은지 판단하게 하십시오.
- Новый Русский Перевод - Ты обыскал все мое добро – что ты нашел из своего имущества? Положи, что нашел, перед твоей и моей родней, и пусть они нас рассудят.
- Восточный перевод - Ты обыскал всё моё добро – что ты нашёл из своего имущества? Положи, что нашёл, перед твоей и моей роднёй, и пусть они нас рассудят.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты обыскал всё моё добро – что ты нашёл из своего имущества? Положи, что нашёл, перед твоей и моей роднёй, и пусть они нас рассудят.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты обыскал всё моё добро – что ты нашёл из своего имущества? Положи, что нашёл, перед твоей и моей роднёй, и пусть они нас рассудят.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as fouillé toutes mes affaires. As-tu rien trouvé qui t’appartienne ? Produis-le ici en présence de mes gens et des tiens, et qu’ils servent d’arbitres entre nous deux.
- Nova Versão Internacional - Você já vasculhou tudo o que me pertence. Encontrou algo que lhe pertença? Então coloque tudo aqui na frente dos meus parentes e dos seus, e que eles julguem entre nós dois.
- Hoffnung für alle - Du hast meinen ganzen Besitz durchwühlt. Und? – Hast du irgendetwas gefunden, was dir gehört? Dann leg es hier in die Mitte, damit es alle unsere Verwandten sehen und beurteilen können, wer von uns beiden im Recht ist!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านค้นข้าวของทุกอย่างของฉันแล้ว ท่านพบอะไรที่เป็นของท่านบ้าง? จงเอามาวางต่อหน้าญาติของท่านและของฉันเถิด ให้พวกเขาตัดสินเรื่องระหว่างเราทั้งสอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลุงได้ค้นทุกสิ่งที่ฉันมีจนทั่วแล้ว ลุงพบของใช้ประจำบ้านอะไรบ้างที่เป็นของลุง เอามาวางไว้ต่อหน้าญาติของฉันและญาติของลุง ให้พวกเขาตัดสินระหว่างเราสองคน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 31:32 - Còn các tượng thần của cậu, cậu tìm thấy nơi ai, người đó phải chết. Trước mặt đông đủ anh em, cậu cứ vào soát các hành lý của cháu đi, xem có vật gì thuộc về cậu, cậu cứ việc thu hồi.” Thực tình Gia-cốp không biết Ra-chên đã đánh cắp các tượng ấy.
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 6:4 - Khi có việc tranh chấp như thế, sao anh chị em nhờ người ngoài phân xử?
- 1 Cô-rinh-tô 6:5 - Thật xấu hổ! Trong anh chị em không có người nào đủ khôn ngoan phân xử giúp tín hữu sao?
- Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
- Giô-suê 7:23 - Họ đem tất cả về đặt dưới đất trước mặt Giô-suê và mọi người, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.