Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo: ‘Con hãy nhìn lên. Các dê đực đang giao phối kia đều là những con có vằn, có đốm, và có vệt xám cả, vì Ta đã thấy cách La-ban đối xử với con.
  • 新标点和合本 - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的;凡拉班向你所做的,我都看见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的。拉班向你所做的一切,我都看见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的。拉班向你所做的一切,我都看见了。
  • 当代译本 - 他说,‘拉班对你的所作所为,我都看见了。现在你抬头看看,与母羊交配的公羊都是有条纹或有斑点的。
  • 圣经新译本 - 他说:‘你举目观看,所有爬在母羊身上的公山羊,都是有条纹、有斑点和有花斑的,因为拉班向你所作的一切,我都看见了。
  • 中文标准译本 - 他说:‘你要举目,观看所有与母羊交配的公羊 ,都是有纹、有点、有花斑的;这是因我看见了拉班对你所做的一切。
  • 现代标点和合本 - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的,凡拉班向你所做的,我都看见了。
  • 和合本(拼音版) - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的,凡拉班向你所作的,我都看见了。
  • New International Version - And he said, ‘Look up and see that all the male goats mating with the flock are streaked, speckled or spotted, for I have seen all that Laban has been doing to you.
  • New International Reader's Version - He said, ‘Look around you. See the male goats mating with the flock. All of them have stripes, speckles or spots. That’s because I have seen everything that Laban has been doing to you.
  • English Standard Version - And he said, ‘Lift up your eyes and see, all the goats that mate with the flock are striped, spotted, and mottled, for I have seen all that Laban is doing to you.
  • New Living Translation - “The angel said, ‘Look up, and you will see that only the streaked, speckled, and spotted males are mating with the females of your flock. For I have seen how Laban has treated you.
  • The Message - “He said, ‘Watch closely. Notice that all the goats in the flock that are mating are streaked, speckled, and mottled. I know what Laban’s been doing to you. I’m the God of Bethel where you consecrated a pillar and made a vow to me. Now be on your way, get out of this place, go home to your birthplace.’”
  • Christian Standard Bible - And he said, ‘Look up and see: all the males that are mating with the flocks are streaked, spotted, and speckled, for I have seen all that Laban has been doing to you.
  • New American Standard Bible - He said, ‘Now raise your eyes and see that all the male goats that are mating are striped, speckled, or mottled; for I have seen everything that Laban has been doing to you.
  • New King James Version - And He said, ‘Lift your eyes now and see, all the rams which leap on the flocks are streaked, speckled, and gray-spotted; for I have seen all that Laban is doing to you.
  • Amplified Bible - He said, ‘Look up and see, all the rams which are mating [with the flock] are streaked, speckled, and spotted; for I have seen all that Laban has been doing to you.
  • American Standard Version - And he said, Lift up now thine eyes, and see: all the he-goats which leap upon the flock are ringstreaked, speckled, and grizzled: for I have seen all that Laban doeth unto thee.
  • King James Version - And he said, Lift up now thine eyes, and see, all the rams which leap upon the cattle are ringstraked, speckled, and grisled: for I have seen all that Laban doeth unto thee.
  • New English Translation - Then he said, ‘Observe that all the male goats mating with the flock are streaked, speckled, or spotted, for I have observed all that Laban has done to you.
  • World English Bible - He said, ‘Now lift up your eyes, and behold, all the male goats which leap on the flock are streaked, speckled, and grizzled, for I have seen all that Laban does to you.
  • 新標點和合本 - 他說:『你舉目觀看,跳母羊的公羊都是有紋的、有點的、有花斑的;凡拉班向你所做的,我都看見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:『你舉目觀看,跳母羊的公羊都是有紋的、有點的、有花斑的。拉班向你所做的一切,我都看見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:『你舉目觀看,跳母羊的公羊都是有紋的、有點的、有花斑的。拉班向你所做的一切,我都看見了。
  • 當代譯本 - 他說,『拉班對你的所作所為,我都看見了。現在你抬頭看看,與母羊交配的公羊都是有條紋或有斑點的。
  • 聖經新譯本 - 他說:‘你舉目觀看,所有爬在母羊身上的公山羊,都是有條紋、有斑點和有花斑的,因為拉班向你所作的一切,我都看見了。
  • 呂振中譯本 - 他說:「你舉目看看;跳羊的公山羊都是有紋有斑、有白點的呢;凡 拉班 向你所作的、我都看見了。
  • 中文標準譯本 - 他說:『你要舉目,觀看所有與母羊交配的公羊 ,都是有紋、有點、有花斑的;這是因我看見了拉班對你所做的一切。
  • 現代標點和合本 - 他說:『你舉目觀看,跳母羊的公羊都是有紋的、有點的、有花斑的,凡拉班向你所做的,我都看見了。
  • 文理和合譯本 - 曰、試觀牡羊乘其牝者、皆有文、有點、有斑、蓋拉班之待爾、我已監之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、試觀眾牡羊、乘其牝者、無非圈點斑駁、蓋拉班之待爾、我已監之。我乃伯特利之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、舉目觀乘牝羊之牡羊、皆有紋理與點與斑、蓋 拉班 之待爾、我已鑒之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces él me dijo: “Fíjate bien, y te darás cuenta de que todos los chivos que cubren a las cabras son rayados, manchados o moteados. Yo he visto todo lo que te ha hecho Labán.
  • 현대인의 성경 - 그가 여호와의 말씀을 받아 이렇게 말하였소. ‘고개를 들어 보아라. 양떼와 교미를 하고 있는 모든 숫양들이 다 줄무늬가 있고 얼룩덜룩하며 반점이 있는 것들이다. 나는 라반이 너에게 행하는 모든 것을 다 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: «Взгляни, и ты увидишь: все козлы, покрывающие скот, – пестрые, крапчатые или пятнистые, потому что Я увидел как обошелся с тобой Лаван.
  • Восточный перевод - Он сказал: «Взгляни, и ты увидишь: все козлы, покрывающие скот, – пёстрые, крапчатые или пятнистые, потому что Я увидел, как обошёлся с тобой Лаван.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: «Взгляни, и ты увидишь: все козлы, покрывающие скот, – пёстрые, крапчатые или пятнистые, потому что Я увидел, как обошёлся с тобой Лаван.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: «Взгляни, и ты увидишь: все козлы, покрывающие скот, – пёстрые, крапчатые или пятнистые, потому что Я увидел, как обошёлся с тобой Лобон.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Lève les yeux, dit-il, et regarde : tous les boucs qui couvrent le troupeau sont mouchetés, tachetés, ou marquetés, car j’ai vu tout ce que te fait Laban.
  • リビングバイブル - しまや、ぶちのある雄やぎを白い雌といっしょにさせろ、と。続いてこうも言われた。『ラバンがあなたにしたことは全部わかっている。
  • Nova Versão Internacional - Então ele disse: ‘Olhe e veja que todos os machos que fecundam o rebanho têm listras, são salpicados e malhados, porque tenho visto tudo o que Labão lhe fez.
  • Hoffnung für alle - sagte er: ›Sieh zur Herde! Alle Böcke, die die Tiere bespringen, sind gestreift, gesprenkelt oder gescheckt. Das habe ich für dich bewirkt, denn ich habe gesehen, wie Laban dich betrügen wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูตนั้นกล่าวว่า ‘จงเงยหน้าขึ้นดูเถิด แพะผู้ที่กำลังผสมพันธุ์นั้นล้วนมีลายริ้ว ลายด่าง หรือลายจุดเพราะเราได้เห็นทุกอย่างที่ลาบันทำกับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า ‘เงย​หน้า​ดู​สิ แพะ​ทุก​ตัว​ที่​ผสม​พันธุ์​เป็น​แพะ​ลาย มี​จุด​และ​แต้ม เพราะ​เรา​เห็น​ทุก​สิ่ง​ที่​ลาบัน​ทำ​กับ​เจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 30:37 - Gia-cốp lấy những cành bạch dương, cành bồ đào, và cành ngô đồng mới nứt, lột bớt vỏ từng đường dài
  • Sáng Thế Ký 30:38 - và đặt cạnh các máng nước cho dê, chiên trông thấy mỗi khi chúng đến uống nước và giao phối nhau.
  • Sáng Thế Ký 30:39 - Sau đó, chúng đẻ con, con nào cũng có vằn hoặc có đốm.
  • Sáng Thế Ký 30:40 - Gia-cốp liền bắt các con này để riêng cho mình. Gia-cốp cũng đem riêng các chiên cái của La-ban ra, cho chúng giao phối với chiên đực đen của mình. Thế là Gia-cốp gầy được nhiều bầy dê và bầy chiên cho mình.
  • Sáng Thế Ký 30:41 - Khéo hơn nữa, Gia-cốp chỉ đặt các cành lột vỏ trước các dê và chiên mập mạnh.
  • Sáng Thế Ký 30:42 - Các con ốm yếu vẫn tiếp tục đẻ con gầy guộc cho La-ban; chỉ những đàn con mập mạnh mới về tay Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:43 - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
  • Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo: ‘Con hãy nhìn lên. Các dê đực đang giao phối kia đều là những con có vằn, có đốm, và có vệt xám cả, vì Ta đã thấy cách La-ban đối xử với con.
  • 新标点和合本 - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的;凡拉班向你所做的,我都看见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的。拉班向你所做的一切,我都看见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的。拉班向你所做的一切,我都看见了。
  • 当代译本 - 他说,‘拉班对你的所作所为,我都看见了。现在你抬头看看,与母羊交配的公羊都是有条纹或有斑点的。
  • 圣经新译本 - 他说:‘你举目观看,所有爬在母羊身上的公山羊,都是有条纹、有斑点和有花斑的,因为拉班向你所作的一切,我都看见了。
  • 中文标准译本 - 他说:‘你要举目,观看所有与母羊交配的公羊 ,都是有纹、有点、有花斑的;这是因我看见了拉班对你所做的一切。
  • 现代标点和合本 - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的,凡拉班向你所做的,我都看见了。
  • 和合本(拼音版) - 他说:‘你举目观看,跳母羊的公羊都是有纹的、有点的、有花斑的,凡拉班向你所作的,我都看见了。
  • New International Version - And he said, ‘Look up and see that all the male goats mating with the flock are streaked, speckled or spotted, for I have seen all that Laban has been doing to you.
  • New International Reader's Version - He said, ‘Look around you. See the male goats mating with the flock. All of them have stripes, speckles or spots. That’s because I have seen everything that Laban has been doing to you.
  • English Standard Version - And he said, ‘Lift up your eyes and see, all the goats that mate with the flock are striped, spotted, and mottled, for I have seen all that Laban is doing to you.
  • New Living Translation - “The angel said, ‘Look up, and you will see that only the streaked, speckled, and spotted males are mating with the females of your flock. For I have seen how Laban has treated you.
  • The Message - “He said, ‘Watch closely. Notice that all the goats in the flock that are mating are streaked, speckled, and mottled. I know what Laban’s been doing to you. I’m the God of Bethel where you consecrated a pillar and made a vow to me. Now be on your way, get out of this place, go home to your birthplace.’”
  • Christian Standard Bible - And he said, ‘Look up and see: all the males that are mating with the flocks are streaked, spotted, and speckled, for I have seen all that Laban has been doing to you.
  • New American Standard Bible - He said, ‘Now raise your eyes and see that all the male goats that are mating are striped, speckled, or mottled; for I have seen everything that Laban has been doing to you.
  • New King James Version - And He said, ‘Lift your eyes now and see, all the rams which leap on the flocks are streaked, speckled, and gray-spotted; for I have seen all that Laban is doing to you.
  • Amplified Bible - He said, ‘Look up and see, all the rams which are mating [with the flock] are streaked, speckled, and spotted; for I have seen all that Laban has been doing to you.
  • American Standard Version - And he said, Lift up now thine eyes, and see: all the he-goats which leap upon the flock are ringstreaked, speckled, and grizzled: for I have seen all that Laban doeth unto thee.
  • King James Version - And he said, Lift up now thine eyes, and see, all the rams which leap upon the cattle are ringstraked, speckled, and grisled: for I have seen all that Laban doeth unto thee.
  • New English Translation - Then he said, ‘Observe that all the male goats mating with the flock are streaked, speckled, or spotted, for I have observed all that Laban has done to you.
  • World English Bible - He said, ‘Now lift up your eyes, and behold, all the male goats which leap on the flock are streaked, speckled, and grizzled, for I have seen all that Laban does to you.
  • 新標點和合本 - 他說:『你舉目觀看,跳母羊的公羊都是有紋的、有點的、有花斑的;凡拉班向你所做的,我都看見了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:『你舉目觀看,跳母羊的公羊都是有紋的、有點的、有花斑的。拉班向你所做的一切,我都看見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:『你舉目觀看,跳母羊的公羊都是有紋的、有點的、有花斑的。拉班向你所做的一切,我都看見了。
  • 當代譯本 - 他說,『拉班對你的所作所為,我都看見了。現在你抬頭看看,與母羊交配的公羊都是有條紋或有斑點的。
  • 聖經新譯本 - 他說:‘你舉目觀看,所有爬在母羊身上的公山羊,都是有條紋、有斑點和有花斑的,因為拉班向你所作的一切,我都看見了。
  • 呂振中譯本 - 他說:「你舉目看看;跳羊的公山羊都是有紋有斑、有白點的呢;凡 拉班 向你所作的、我都看見了。
  • 中文標準譯本 - 他說:『你要舉目,觀看所有與母羊交配的公羊 ,都是有紋、有點、有花斑的;這是因我看見了拉班對你所做的一切。
  • 現代標點和合本 - 他說:『你舉目觀看,跳母羊的公羊都是有紋的、有點的、有花斑的,凡拉班向你所做的,我都看見了。
  • 文理和合譯本 - 曰、試觀牡羊乘其牝者、皆有文、有點、有斑、蓋拉班之待爾、我已監之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、試觀眾牡羊、乘其牝者、無非圈點斑駁、蓋拉班之待爾、我已監之。我乃伯特利之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、舉目觀乘牝羊之牡羊、皆有紋理與點與斑、蓋 拉班 之待爾、我已鑒之、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces él me dijo: “Fíjate bien, y te darás cuenta de que todos los chivos que cubren a las cabras son rayados, manchados o moteados. Yo he visto todo lo que te ha hecho Labán.
  • 현대인의 성경 - 그가 여호와의 말씀을 받아 이렇게 말하였소. ‘고개를 들어 보아라. 양떼와 교미를 하고 있는 모든 숫양들이 다 줄무늬가 있고 얼룩덜룩하며 반점이 있는 것들이다. 나는 라반이 너에게 행하는 모든 것을 다 보았다.
  • Новый Русский Перевод - Он сказал: «Взгляни, и ты увидишь: все козлы, покрывающие скот, – пестрые, крапчатые или пятнистые, потому что Я увидел как обошелся с тобой Лаван.
  • Восточный перевод - Он сказал: «Взгляни, и ты увидишь: все козлы, покрывающие скот, – пёстрые, крапчатые или пятнистые, потому что Я увидел, как обошёлся с тобой Лаван.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: «Взгляни, и ты увидишь: все козлы, покрывающие скот, – пёстрые, крапчатые или пятнистые, потому что Я увидел, как обошёлся с тобой Лаван.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: «Взгляни, и ты увидишь: все козлы, покрывающие скот, – пёстрые, крапчатые или пятнистые, потому что Я увидел, как обошёлся с тобой Лобон.
  • La Bible du Semeur 2015 - « Lève les yeux, dit-il, et regarde : tous les boucs qui couvrent le troupeau sont mouchetés, tachetés, ou marquetés, car j’ai vu tout ce que te fait Laban.
  • リビングバイブル - しまや、ぶちのある雄やぎを白い雌といっしょにさせろ、と。続いてこうも言われた。『ラバンがあなたにしたことは全部わかっている。
  • Nova Versão Internacional - Então ele disse: ‘Olhe e veja que todos os machos que fecundam o rebanho têm listras, são salpicados e malhados, porque tenho visto tudo o que Labão lhe fez.
  • Hoffnung für alle - sagte er: ›Sieh zur Herde! Alle Böcke, die die Tiere bespringen, sind gestreift, gesprenkelt oder gescheckt. Das habe ich für dich bewirkt, denn ich habe gesehen, wie Laban dich betrügen wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทูตนั้นกล่าวว่า ‘จงเงยหน้าขึ้นดูเถิด แพะผู้ที่กำลังผสมพันธุ์นั้นล้วนมีลายริ้ว ลายด่าง หรือลายจุดเพราะเราได้เห็นทุกอย่างที่ลาบันทำกับเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า ‘เงย​หน้า​ดู​สิ แพะ​ทุก​ตัว​ที่​ผสม​พันธุ์​เป็น​แพะ​ลาย มี​จุด​และ​แต้ม เพราะ​เรา​เห็น​ทุก​สิ่ง​ที่​ลาบัน​ทำ​กับ​เจ้า
  • Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 30:37 - Gia-cốp lấy những cành bạch dương, cành bồ đào, và cành ngô đồng mới nứt, lột bớt vỏ từng đường dài
  • Sáng Thế Ký 30:38 - và đặt cạnh các máng nước cho dê, chiên trông thấy mỗi khi chúng đến uống nước và giao phối nhau.
  • Sáng Thế Ký 30:39 - Sau đó, chúng đẻ con, con nào cũng có vằn hoặc có đốm.
  • Sáng Thế Ký 30:40 - Gia-cốp liền bắt các con này để riêng cho mình. Gia-cốp cũng đem riêng các chiên cái của La-ban ra, cho chúng giao phối với chiên đực đen của mình. Thế là Gia-cốp gầy được nhiều bầy dê và bầy chiên cho mình.
  • Sáng Thế Ký 30:41 - Khéo hơn nữa, Gia-cốp chỉ đặt các cành lột vỏ trước các dê và chiên mập mạnh.
  • Sáng Thế Ký 30:42 - Các con ốm yếu vẫn tiếp tục đẻ con gầy guộc cho La-ban; chỉ những đàn con mập mạnh mới về tay Gia-cốp.
  • Sáng Thế Ký 30:43 - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:34 - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
  • Ê-phê-sô 6:9 - Người chủ cũng phải đối xử với đầy tớ cách ngay thẳng chính đáng như thế, không được dọa nạt. Nên nhớ anh chị em và họ đều có chung một Chủ trên trời là Chúa Cứu Thế, và Ngài chẳng thiên vị ai.
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
圣经
资源
计划
奉献