逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp nghe các con trai La-ban tố cáo mình sang đoạt tài sản của cha chúng để làm giàu,
- 新标点和合本 - 雅各听见拉班的儿子们有话说:“雅各把我们父亲所有的都夺了去,并藉着我们父亲的,得了这一切的荣耀(“荣耀”或作“财”)。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各听见拉班儿子们的话,说:“雅各把我们父亲所有的都夺去了!他从我们父亲所拥有的获得这一切的财富。”
- 和合本2010(神版-简体) - 雅各听见拉班儿子们的话,说:“雅各把我们父亲所有的都夺去了!他从我们父亲所拥有的获得这一切的财富。”
- 当代译本 - 雅各听见拉班的儿子们说:“雅各夺去了我们父亲的一切!他的财富都是从我们父亲那里得来的。”
- 圣经新译本 - 雅各听见拉班的众子谈论,说:“雅各把我们父亲所有的都夺去了,他这一切财物,都是从我们父亲的财产那里得来的。”
- 中文标准译本 - 雅各听见拉班儿子们说:“雅各夺取了我们父亲的一切,他从我们父亲所拥有的获得了这一切财富。”
- 现代标点和合本 - 雅各听见拉班的儿子们有话说:“雅各把我们父亲所有的都夺了去,并藉着我们父亲的,得了这一切的荣耀 。”
- 和合本(拼音版) - 雅各听见拉班的儿子们有话说:“雅各把我们父亲所有的都夺了去,并藉着我们父亲的,得了这一切的荣耀 。”
- New International Version - Jacob heard that Laban’s sons were saying, “Jacob has taken everything our father owned and has gained all this wealth from what belonged to our father.”
- New International Reader's Version - Jacob heard what Laban’s sons were saying. “Jacob has taken everything our father owned,” they said. “He has gained all this wealth from what belonged to our father.”
- English Standard Version - Now Jacob heard that the sons of Laban were saying, “Jacob has taken all that was our father’s, and from what was our father’s he has gained all this wealth.”
- New Living Translation - But Jacob soon learned that Laban’s sons were grumbling about him. “Jacob has robbed our father of everything!” they said. “He has gained all his wealth at our father’s expense.”
- The Message - Jacob learned that Laban’s sons were talking behind his back: “Jacob has used our father’s wealth to make himself rich at our father’s expense.” At the same time, Jacob noticed that Laban had changed toward him. He wasn’t treating him the same.
- Christian Standard Bible - Now Jacob heard what Laban’s sons were saying: “Jacob has taken all that was our father’s and has built this wealth from what belonged to our father.”
- New American Standard Bible - Now Jacob heard the words of Laban’s sons, saying, “Jacob has taken away all that was our father’s, and from what belonged to our father he has made all this wealth.”
- New King James Version - Now Jacob heard the words of Laban’s sons, saying, “Jacob has taken away all that was our father’s, and from what was our father’s he has acquired all this wealth.”
- Amplified Bible - Jacob heard that Laban’s sons were saying: “Jacob has taken away everything that was our father’s, and from what belonged to our father he has acquired all this wealth and honor.”
- American Standard Version - And he heard the words of Laban’s sons, saying, Jacob hath taken away all that was our father’s; and of that which was our father’s hath he gotten all this glory.
- King James Version - And he heard the words of Laban's sons, saying, Jacob hath taken away all that was our father's; and of that which was our father's hath he gotten all this glory.
- New English Translation - Jacob heard that Laban’s sons were complaining, “Jacob has taken everything that belonged to our father! He has gotten rich at our father’s expense!”
- World English Bible - Jacob heard Laban’s sons’ words, saying, “Jacob has taken away all that was our father’s. He has obtained all this wealth from that which was our father’s.”
- 新標點和合本 - 雅各聽見拉班的兒子們有話說:「雅各把我們父親所有的都奪了去,並藉着我們父親的,得了這一切的榮耀(或譯:財)。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各聽見拉班兒子們的話,說:「雅各把我們父親所有的都奪去了!他從我們父親所擁有的獲得這一切的財富。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 雅各聽見拉班兒子們的話,說:「雅各把我們父親所有的都奪去了!他從我們父親所擁有的獲得這一切的財富。」
- 當代譯本 - 雅各聽見拉班的兒子們說:「雅各奪去了我們父親的一切!他的財富都是從我們父親那裡得來的。」
- 聖經新譯本 - 雅各聽見拉班的眾子談論,說:“雅各把我們父親所有的都奪去了,他這一切財物,都是從我們父親的財產那裡得來的。”
- 呂振中譯本 - 雅各 聽見 拉班 的兒子們有話說:『 雅各 把我們父親所有的都奪取了去,並且從我們父親所有的發了這一切財。』
- 中文標準譯本 - 雅各聽見拉班兒子們說:「雅各奪取了我們父親的一切,他從我們父親所擁有的獲得了這一切財富。」
- 現代標點和合本 - 雅各聽見拉班的兒子們有話說:「雅各把我們父親所有的都奪了去,並藉著我們父親的,得了這一切的榮耀 。」
- 文理和合譯本 - 雅各聞拉班眾子言曰、我父所有者、雅各盡奪之、因父之資、獲此榮盛、
- 文理委辦譯本 - 拉班眾子相議曰、我父所有者、而雅各奪之、因致巨富。雅各聞之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉班 眾子議曰、我父所有者、盡為 雅各 所奪、彼藉我父所有者獲此巨富、 雅各 聞之、
- Nueva Versión Internacional - Pero Jacob se enteró de que los hijos de Labán andaban diciendo: «Jacob se ha ido apoderando de todo lo que le pertenecía a nuestro padre, y se ha enriquecido a costa suya».
- 현대인의 성경 - 야곱은 라반의 아들들이 “야곱이 우리 아버지의 재산을 다 빼앗아 가고 우리 아버지의 재산으로 거부가 되었다” 하고 말하는 소리를 들었다.
- Новый Русский Перевод - Иаков услышал, как сыновья Лавана говорили: «Иаков забрал все, чем владел наш отец, и скопил себе богатство за счет нашего отца».
- Восточный перевод - Якуб услышал, как сыновья Лавана говорили: «Якуб забрал всё, чем владел отец наш, и скопил себе богатство за счёт нашего отца».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб услышал, как сыновья Лавана говорили: «Якуб забрал всё, чем владел отец наш, и скопил себе богатство за счёт нашего отца».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб услышал, как сыновья Лобона говорили: «Якуб забрал всё, чем владел отец наш, и скопил себе богатство за счёт нашего отца».
- La Bible du Semeur 2015 - Jacob apprit que les fils de Laban disaient : Jacob s’est emparé de tout ce qui appartenait à notre père et c’est avec le bien de notre père qu’il s’est acquis toute cette richesse.
- リビングバイブル - しかし、そのままですむわけはありません。ラバンの息子たちが不平を言いだしたのです。「ヤコブの財産は、元はと言えばうちのお父さんのものじゃないか。お父さんが犠牲になって、あいつを金持ちにしたようなものだ。」
- Nova Versão Internacional - Jacó, porém, ouviu falar que os filhos de Labão estavam dizendo: “Jacó tomou tudo que o nosso pai tinha e juntou toda a sua riqueza à custa do nosso pai”.
- Hoffnung für alle - Eines Tages erfuhr Jakob, dass Labans Söhne über ihn schimpften: »Der Kerl ist ein Dieb! Alles hat er sich vom Vater unter den Nagel gerissen. Auf unsere Kosten ist er reich geworden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบได้ยินลูกๆ ของลาบันพูดกันว่า “ยาโคบเอาทุกสิ่งที่เป็นของพ่อเราไป ที่เขาร่ำรวยขึ้นมาทั้งหมดนี้ก็ได้มาจากสิ่งที่เป็นของพ่อของเราแท้ๆ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบได้ยินมาว่าพวกบุตรชายของลาบันพูดกันว่า “ยาโคบเอาทุกสิ่งที่เป็นของบิดาของเราไป และที่ร่ำรวยถึงขนาดนี้ได้ก็เพราะเขาได้มาจากบิดาของเรา”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 4:8 - Tiếp đó, ma quỷ đem Chúa lên đỉnh núi cao, chỉ cho Ngài các nước vinh quang rực rỡ khắp thế giới.
- 1 Ti-mô-thê 6:4 - là người kiêu ngạo, dại dột, ham chất vấn và khẩu chiến, gieo mầm ganh tị, tranh chấp, xúc phạm, nghi ngờ xấu,
- Sáng Thế Ký 31:8 - Cha lập giao kèo cho anh các chiên nào có đốm để cấn trừ tiền công; thế là chiên cứ đẻ con có đốm. Cha hủy giao kèo, bảo chiên nào có sọc anh mới được bắt; thế là chiên cứ đẻ con có sọc.
- Sáng Thế Ký 31:9 - Như thế, Đức Chúa Trời đã lấy tài sản của cha mà cho anh đó.
- 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
- Châm Ngôn 14:30 - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
- Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
- Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
- Ê-xê-chi-ên 16:44 - Mọi người sẽ ứng dụng tục ngữ này cho ngươi: ‘Mẹ nào, con nấy.’
- Sáng Thế Ký 45:13 - Các anh em hãy thuật cho cha nghe vinh quang và uy quyền của tôi tại Ai Cập; hãy mau đưa cha đến đây.”
- Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
- Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
- Thi Thiên 120:5 - Khốn cho tôi vì ngụ tại Mê-siếc, và trú trong lều Kê-đa.
- Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
- Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Thi Thiên 49:16 - Đừng kinh sợ khi một người trở nên giàu có khi vinh hoa phú quý hắn cứ gia tăng
- Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
- Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
- Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.