Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, chúng đẻ con, con nào cũng có vằn hoặc có đốm.
  • 新标点和合本 - 羊对着枝子配合,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 羊对着枝子交配,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 羊对着枝子交配,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • 当代译本 - 它们对着这些树枝交配,就生下有条纹和有斑点的羊羔。
  • 圣经新译本 - 羊群对着枝子交配,就生下有条纹和有斑点的小羊来。
  • 中文标准译本 - 羊在枝子前面交配,就生下有纹、有点、有斑的。
  • 现代标点和合本 - 羊对着枝子配合,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • 和合本(拼音版) - 羊对着枝子配合,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • New International Version - they mated in front of the branches. And they bore young that were streaked or speckled or spotted.
  • New International Reader's Version - So they mated in front of the branches. And the flocks gave birth to striped, speckled or spotted little ones.
  • English Standard Version - the flocks bred in front of the sticks and so the flocks brought forth striped, speckled, and spotted.
  • New Living Translation - And when they mated in front of the white-streaked branches, they gave birth to young that were streaked, speckled, and spotted.
  • Christian Standard Bible - The flocks bred in front of the branches and bore streaked, speckled, and spotted young.
  • New American Standard Bible - So the flocks mated by the rods, and the flocks delivered striped, speckled, and spotted offspring.
  • New King James Version - So the flocks conceived before the rods, and the flocks brought forth streaked, speckled, and spotted.
  • Amplified Bible - So the flocks mated and conceived by the branches, and the flocks gave birth to streaked, speckled, and spotted offspring.
  • American Standard Version - And the flocks conceived before the rods, and the flocks brought forth ringstreaked, speckled, and spotted.
  • King James Version - And the flocks conceived before the rods, and brought forth cattle ringstraked, speckled, and spotted.
  • New English Translation - When the sheep mated in front of the branches, they gave birth to young that were streaked or speckled or spotted.
  • World English Bible - The flocks conceived before the rods, and the flocks produced streaked, speckled, and spotted.
  • 新標點和合本 - 羊對着枝子配合,就生下有紋的、有點的、有斑的來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 羊對着枝子交配,就生下有紋的、有點的、有斑的來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 羊對着枝子交配,就生下有紋的、有點的、有斑的來。
  • 當代譯本 - 牠們對著這些樹枝交配,就生下有條紋和有斑點的羊羔。
  • 聖經新譯本 - 羊群對著枝子交配,就生下有條紋和有斑點的小羊來。
  • 呂振中譯本 - 羊在枝子前面配合,就生下有紋有斑有點的來。
  • 中文標準譯本 - 羊在枝子前面交配,就生下有紋、有點、有斑的。
  • 現代標點和合本 - 羊對著枝子配合,就生下有紋的、有點的、有斑的來。
  • 文理和合譯本 - 羣羊附條相誘、遂產有文有點有斑之羔、
  • 文理委辦譯本 - 群畜附枝相誘、遂產斑駁圈點者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羊對枝相感、遂產有紋理有點有斑之羔、
  • Nueva Versión Internacional - los machos se unían con las hembras frente a las ramas, y así tenían crías rayadas, moteadas o manchadas.
  • 현대인의 성경 - 그 가지 앞에서 새끼를 배므로 줄무늬가 있거나 얼룩덜룩하고 점이 있는 새끼를 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - они спаривались перед ветками, и потомство рождалось пестрым, крапчатым или пятнистым.
  • Восточный перевод - они спаривались перед ветками, и потомство рождалось пёстрым, крапчатым или пятнистым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - они спаривались перед ветками, и потомство рождалось пёстрым, крапчатым или пятнистым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - они спаривались перед ветками, и потомство рождалось пёстрым, крапчатым или пятнистым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les bêtes s’accouplaient devant ces rameaux. Lorsqu’elles mettaient bas, leurs petits étaient mouchetés, tachetés ou bigarrés.
  • リビングバイブル - そうしておくと、やぎは白いしまのある枝を見ながら交尾することになり、その結果、ぶちやしまのある子が生まれるというのです(そのように信じられていた)。それはみな、ヤコブのものになりました。次に、ラバンの群れから雌羊を取り出し、自分の黒い雄羊とだけ交尾させるようにしました。ヤコブの群れは増える一方です。
  • Nova Versão Internacional - se acasalavam diante dos galhos. E geravam filhotes listrados, salpicados e pintados.
  • Hoffnung für alle - dabei hatten sie die Stäbe vor Augen. In der folgenden Zeit wurden gestreifte, gefleckte und gesprenkelte Junge geworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันก็ผสมพันธุ์กันหน้ากิ่งไม้นั้น ลูกที่เกิดมาจึงมีลายริ้ว ลายด่าง หรือลายจุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ฝูง​สัตว์​ก็​ผสม​พันธุ์​ตรง​หน้า​กิ่ง​ไม้ ฉะนั้น​สัตว์​จึง​ได้​ลูก​ที่​เป็น​ลาย มี​จุด​และ​ด่าง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:9 - Như thế, Đức Chúa Trời đã lấy tài sản của cha mà cho anh đó.
  • Sáng Thế Ký 31:10 - Việc xảy ra thế này: Khi bầy vật giao phối, anh nằm mộng thấy các con dê đực nhảy cỡn lên đều là những con có vằn, có đốm, và có vệt xám cả.
  • Sáng Thế Ký 31:11 - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • Sáng Thế Ký 31:12 - Thiên sứ bảo: ‘Con hãy nhìn lên. Các dê đực đang giao phối kia đều là những con có vằn, có đốm, và có vệt xám cả, vì Ta đã thấy cách La-ban đối xử với con.
  • Xuất Ai Cập 12:35 - Họ cũng làm theo lời Môi-se dặn bảo, xin người Ai Cập các món nữ trang vàng và bạc cùng áo xống.
  • Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
  • Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, chúng đẻ con, con nào cũng có vằn hoặc có đốm.
  • 新标点和合本 - 羊对着枝子配合,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 羊对着枝子交配,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 羊对着枝子交配,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • 当代译本 - 它们对着这些树枝交配,就生下有条纹和有斑点的羊羔。
  • 圣经新译本 - 羊群对着枝子交配,就生下有条纹和有斑点的小羊来。
  • 中文标准译本 - 羊在枝子前面交配,就生下有纹、有点、有斑的。
  • 现代标点和合本 - 羊对着枝子配合,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • 和合本(拼音版) - 羊对着枝子配合,就生下有纹的、有点的、有斑的来。
  • New International Version - they mated in front of the branches. And they bore young that were streaked or speckled or spotted.
  • New International Reader's Version - So they mated in front of the branches. And the flocks gave birth to striped, speckled or spotted little ones.
  • English Standard Version - the flocks bred in front of the sticks and so the flocks brought forth striped, speckled, and spotted.
  • New Living Translation - And when they mated in front of the white-streaked branches, they gave birth to young that were streaked, speckled, and spotted.
  • Christian Standard Bible - The flocks bred in front of the branches and bore streaked, speckled, and spotted young.
  • New American Standard Bible - So the flocks mated by the rods, and the flocks delivered striped, speckled, and spotted offspring.
  • New King James Version - So the flocks conceived before the rods, and the flocks brought forth streaked, speckled, and spotted.
  • Amplified Bible - So the flocks mated and conceived by the branches, and the flocks gave birth to streaked, speckled, and spotted offspring.
  • American Standard Version - And the flocks conceived before the rods, and the flocks brought forth ringstreaked, speckled, and spotted.
  • King James Version - And the flocks conceived before the rods, and brought forth cattle ringstraked, speckled, and spotted.
  • New English Translation - When the sheep mated in front of the branches, they gave birth to young that were streaked or speckled or spotted.
  • World English Bible - The flocks conceived before the rods, and the flocks produced streaked, speckled, and spotted.
  • 新標點和合本 - 羊對着枝子配合,就生下有紋的、有點的、有斑的來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 羊對着枝子交配,就生下有紋的、有點的、有斑的來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 羊對着枝子交配,就生下有紋的、有點的、有斑的來。
  • 當代譯本 - 牠們對著這些樹枝交配,就生下有條紋和有斑點的羊羔。
  • 聖經新譯本 - 羊群對著枝子交配,就生下有條紋和有斑點的小羊來。
  • 呂振中譯本 - 羊在枝子前面配合,就生下有紋有斑有點的來。
  • 中文標準譯本 - 羊在枝子前面交配,就生下有紋、有點、有斑的。
  • 現代標點和合本 - 羊對著枝子配合,就生下有紋的、有點的、有斑的來。
  • 文理和合譯本 - 羣羊附條相誘、遂產有文有點有斑之羔、
  • 文理委辦譯本 - 群畜附枝相誘、遂產斑駁圈點者。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羊對枝相感、遂產有紋理有點有斑之羔、
  • Nueva Versión Internacional - los machos se unían con las hembras frente a las ramas, y así tenían crías rayadas, moteadas o manchadas.
  • 현대인의 성경 - 그 가지 앞에서 새끼를 배므로 줄무늬가 있거나 얼룩덜룩하고 점이 있는 새끼를 낳았다.
  • Новый Русский Перевод - они спаривались перед ветками, и потомство рождалось пестрым, крапчатым или пятнистым.
  • Восточный перевод - они спаривались перед ветками, и потомство рождалось пёстрым, крапчатым или пятнистым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - они спаривались перед ветками, и потомство рождалось пёстрым, крапчатым или пятнистым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - они спаривались перед ветками, и потомство рождалось пёстрым, крапчатым или пятнистым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les bêtes s’accouplaient devant ces rameaux. Lorsqu’elles mettaient bas, leurs petits étaient mouchetés, tachetés ou bigarrés.
  • リビングバイブル - そうしておくと、やぎは白いしまのある枝を見ながら交尾することになり、その結果、ぶちやしまのある子が生まれるというのです(そのように信じられていた)。それはみな、ヤコブのものになりました。次に、ラバンの群れから雌羊を取り出し、自分の黒い雄羊とだけ交尾させるようにしました。ヤコブの群れは増える一方です。
  • Nova Versão Internacional - se acasalavam diante dos galhos. E geravam filhotes listrados, salpicados e pintados.
  • Hoffnung für alle - dabei hatten sie die Stäbe vor Augen. In der folgenden Zeit wurden gestreifte, gefleckte und gesprenkelte Junge geworfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันก็ผสมพันธุ์กันหน้ากิ่งไม้นั้น ลูกที่เกิดมาจึงมีลายริ้ว ลายด่าง หรือลายจุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ฝูง​สัตว์​ก็​ผสม​พันธุ์​ตรง​หน้า​กิ่ง​ไม้ ฉะนั้น​สัตว์​จึง​ได้​ลูก​ที่​เป็น​ลาย มี​จุด​และ​ด่าง
  • Sáng Thế Ký 31:9 - Như thế, Đức Chúa Trời đã lấy tài sản của cha mà cho anh đó.
  • Sáng Thế Ký 31:10 - Việc xảy ra thế này: Khi bầy vật giao phối, anh nằm mộng thấy các con dê đực nhảy cỡn lên đều là những con có vằn, có đốm, và có vệt xám cả.
  • Sáng Thế Ký 31:11 - Lúc ấy, thiên sứ của Đức Chúa Trời liền nói với anh trong giấc mộng: ‘Gia-cốp!’ Anh thưa: ‘Có con đây!’
  • Sáng Thế Ký 31:12 - Thiên sứ bảo: ‘Con hãy nhìn lên. Các dê đực đang giao phối kia đều là những con có vằn, có đốm, và có vệt xám cả, vì Ta đã thấy cách La-ban đối xử với con.
  • Xuất Ai Cập 12:35 - Họ cũng làm theo lời Môi-se dặn bảo, xin người Ai Cập các món nữ trang vàng và bạc cùng áo xống.
  • Xuất Ai Cập 12:36 - Chúa Hằng Hữu làm cho người Ai Cập quý mến, cho người Ít-ra-ên những gì họ xin. Thế là lần này người Ai Cập bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!
  • Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 31:38 - Suốt hai mươi năm trọ tại nhà cậu, có khi nào cháu để cho chiên hoặc dê của cậu bị sẩy thai; hay có khi nào cháu ăn thịt chiên đực trong bầy cậu?
圣经
资源
计划
奉献