逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
- 新标点和合本 - 又见雅各听从父母的话往巴旦亚兰去了,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又见雅各听从父母的话往巴旦‧亚兰去了,
- 和合本2010(神版-简体) - 又见雅各听从父母的话往巴旦‧亚兰去了,
- 当代译本 - 又看见雅各听从父母到巴旦·亚兰去了,
- 圣经新译本 - 又见雅各听从了他父母的话,到巴旦.亚兰去了;
- 中文标准译本 - 又见雅各听从了父母,往帕旦-亚兰去了;
- 现代标点和合本 - 又见雅各听从父母的话往巴旦亚兰去了,
- 和合本(拼音版) - 又见雅各听从他父母的话往巴旦亚兰去了,
- New International Version - and that Jacob had obeyed his father and mother and had gone to Paddan Aram.
- New International Reader's Version - Esau also learned that Jacob had obeyed his father and mother and had gone to Paddan Aram.
- English Standard Version - and that Jacob had obeyed his father and his mother and gone to Paddan-aram.
- New Living Translation - He also knew that Jacob had obeyed his parents and gone to Paddan-aram.
- Christian Standard Bible - And Jacob listened to his father and mother and went to Paddan-aram.
- New American Standard Bible - and that Jacob had obeyed his father and his mother and had gone to Paddan-aram.
- New King James Version - and that Jacob had obeyed his father and his mother and had gone to Padan Aram.
- Amplified Bible - and that Jacob obeyed his father and his mother and had gone to Paddan-aram.
- American Standard Version - and that Jacob obeyed his father and his mother, and was gone to Paddan-aram:
- King James Version - And that Jacob obeyed his father and his mother, and was gone to Paddan–aram;
- New English Translation - Jacob obeyed his father and mother and left for Paddan Aram.
- World English Bible - and that Jacob obeyed his father and his mother, and was gone to Paddan Aram.
- 新標點和合本 - 又見雅各聽從父母的話往巴旦‧亞蘭去了,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又見雅各聽從父母的話往巴旦‧亞蘭去了,
- 和合本2010(神版-繁體) - 又見雅各聽從父母的話往巴旦‧亞蘭去了,
- 當代譯本 - 又看見雅各聽從父母到巴旦·亞蘭去了,
- 聖經新譯本 - 又見雅各聽從了他父母的話,到巴旦.亞蘭去了;
- 呂振中譯本 - 又見 雅各 聽從了他父親和母親,往 巴旦亞蘭 去了;
- 中文標準譯本 - 又見雅各聽從了父母,往帕旦-亞蘭去了;
- 現代標點和合本 - 又見雅各聽從父母的話往巴旦亞蘭去了,
- 文理和合譯本 - 又見雅各循父母命、往巴旦亞蘭、
- 文理委辦譯本 - 又見雅各循父母命、往巴坦亞蘭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又見 雅各 遵父母命往 巴旦亞蘭 、
- Nueva Versión Internacional - y de que Jacob había partido hacia Padán Aram en obediencia a su padre y a su madre.
- 현대인의 성경 - 야곱이 부모의 명령에 순종하여 메소포타미아로 간 것을 알게 되었다.
- Новый Русский Перевод - и что Иаков послушался отца и мать и пошел в Паддан-Арам.
- Восточный перевод - и что Якуб послушался отца и мать и пошёл в Паддан-Арам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и что Якуб послушался отца и мать и пошёл в Паддан-Арам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и что Якуб послушался отца и мать и пошёл в Паддан-Арам.
- La Bible du Semeur 2015 - que Jacob avait obéi à son père et à sa mère et qu’il était parti pour Paddân-Aram.
- Nova Versão Internacional - Também soube que Jacó obedecera a seu pai e a sua mãe e fora para Padã-Arã.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งได้ยินว่ายาโคบก็เชื่อฟังพ่อแม่และออกเดินทางไปปัดดานอารัม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบก็เชื่อฟังบิดามารดาของเขา และไปยังปัดดานอารัม
交叉引用
- Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.
- Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
- Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
- Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
- Sáng Thế Ký 27:43 - “Bây giờ, con nghe lời mẹ và trốn qua nhà La-ban, cậu con, ở Ha-ran.
- Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
- Cô-lô-se 3:20 - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.