Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • 新标点和合本 - 耶和华站在梯子以上(或作“站在他旁边”),说:“我是耶和华你祖亚伯拉罕的 神,也是以撒的 神;我要将你现在所躺卧之地赐给你和你的后裔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华站在梯子上面 ,说:“我是耶和华—你祖父亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝。你现在躺卧之地,我要将它赐给你和你的后裔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华站在梯子上面 ,说:“我是耶和华—你祖父亚伯拉罕的 神,以撒的 神。你现在躺卧之地,我要将它赐给你和你的后裔。
  • 当代译本 - 耶和华站在梯子上面 对雅各说:“我是耶和华,是你祖父亚伯拉罕的上帝,也是以撒的上帝。我要把你现在躺卧的地方赐给你和你的后代。
  • 圣经新译本 - 耶和华站在梯子上,说:“我是耶和华你祖父亚伯拉罕的 神,也是以撒的 神,我要把你现在躺着的这块地赐给你和你的后裔。
  • 中文标准译本 - 看哪,耶和华站在梯子上方,说:“我是耶和华,你父亲亚伯拉罕的神、以撒的神。我必把你现在躺卧之地,赐给你和你的后裔。
  • 现代标点和合本 - 耶和华站在梯子以上 ,说:“我是耶和华你祖亚伯拉罕的神,也是以撒的神,我要将你现在所躺卧之地赐给你和你的后裔。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华站在梯子以上 ,说:“我是耶和华你祖亚伯拉罕的上帝,也是以撒的上帝,我要将你现在所躺卧之地赐给你和你的后裔。
  • New International Version - There above it stood the Lord, and he said: “I am the Lord, the God of your father Abraham and the God of Isaac. I will give you and your descendants the land on which you are lying.
  • New International Reader's Version - The Lord stood beside the stairway. He said, “I am the Lord. I am the God of your grandfather Abraham and the God of Isaac. I will give you and your children after you the land you are lying on.
  • English Standard Version - And behold, the Lord stood above it and said, “I am the Lord, the God of Abraham your father and the God of Isaac. The land on which you lie I will give to you and to your offspring.
  • New Living Translation - At the top of the stairway stood the Lord, and he said, “I am the Lord, the God of your grandfather Abraham, and the God of your father, Isaac. The ground you are lying on belongs to you. I am giving it to you and your descendants.
  • The Message - Then God was right before him, saying, “I am God, the God of Abraham your father and the God of Isaac. I’m giving the ground on which you are sleeping to you and to your descendants. Your descendants will be as the dust of the Earth; they’ll stretch from west to east and from north to south. All the families of the Earth will bless themselves in you and your descendants. Yes. I’ll stay with you, I’ll protect you wherever you go, and I’ll bring you back to this very ground. I’ll stick with you until I’ve done everything I promised you.”
  • Christian Standard Bible - The Lord was standing there beside him, saying, “I am the Lord, the God of your father Abraham and the God of Isaac. I will give you and your offspring the land on which you are lying.
  • New American Standard Bible - Then behold, the Lord was standing above it and said, “I am the Lord, the God of your father Abraham and the God of Isaac; the land on which you lie I will give to you and to your descendants.
  • New King James Version - And behold, the Lord stood above it and said: “I am the Lord God of Abraham your father and the God of Isaac; the land on which you lie I will give to you and your descendants.
  • Amplified Bible - And behold, the Lord stood above and around him and said, “I am the Lord, the God of Abraham your [father’s] father and the God of Isaac; I will give to you and to your descendants the land [of promise] on which you are lying.
  • American Standard Version - And, behold, Jehovah stood above it, and said, I am Jehovah, the God of Abraham thy father, and the God of Isaac: the land whereon thou liest, to thee will I give it, and to thy seed;
  • King James Version - And, behold, the Lord stood above it, and said, I am the Lord God of Abraham thy father, and the God of Isaac: the land whereon thou liest, to thee will I give it, and to thy seed;
  • New English Translation - and the Lord stood at its top. He said, “I am the Lord, the God of your grandfather Abraham and the God of your father Isaac. I will give you and your descendants the ground you are lying on.
  • World English Bible - Behold, Yahweh stood above it, and said, “I am Yahweh, the God of Abraham your father, and the God of Isaac. I will give the land you lie on to you and to your offspring.
  • 新標點和合本 - 耶和華站在梯子以上(或譯:站在他旁邊),說:「我是耶和華-你祖亞伯拉罕的神,也是以撒的神;我要將你現在所躺臥之地賜給你和你的後裔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華站在梯子上面 ,說:「我是耶和華-你祖父亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝。你現在躺臥之地,我要將它賜給你和你的後裔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華站在梯子上面 ,說:「我是耶和華—你祖父亞伯拉罕的 神,以撒的 神。你現在躺臥之地,我要將它賜給你和你的後裔。
  • 當代譯本 - 耶和華站在梯子上面 對雅各說:「我是耶和華,是你祖父亞伯拉罕的上帝,也是以撒的上帝。我要把你現在躺臥的地方賜給你和你的後代。
  • 聖經新譯本 - 耶和華站在梯子上,說:“我是耶和華你祖父亞伯拉罕的 神,也是以撒的 神,我要把你現在躺著的這塊地賜給你和你的後裔。
  • 呂振中譯本 - 看哪,永恆主站在他旁邊 ,說:『我是永恆主,你祖父 亞伯拉罕 的上帝, 以撒 的上帝;你所躺臥的地我要賜給你和你的後裔。
  • 中文標準譯本 - 看哪,耶和華站在梯子上方,說:「我是耶和華,你父親亞伯拉罕的神、以撒的神。我必把你現在躺臥之地,賜給你和你的後裔。
  • 現代標點和合本 - 耶和華站在梯子以上 ,說:「我是耶和華你祖亞伯拉罕的神,也是以撒的神,我要將你現在所躺臥之地賜給你和你的後裔。
  • 文理和合譯本 - 耶和華立其巔曰、我乃耶和華、爾祖亞伯拉罕、與以撒之上帝、爾所寢之地、悉以畀爾、爰及苗裔、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華據其巔曰、我乃爾祖亞伯拉罕與以撒之上帝耶和華、爾所寢之地、悉以賚爾、爰及苗裔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主立於梯上、 或作立於其側 曰、我乃耶和華、即爾祖 亞伯拉罕 之天主、與 以撒 之天主、爾所臥之地、悉以賜爾及爾後裔、
  • Nueva Versión Internacional - En el sueño, el Señor estaba de pie junto a él y le decía: «Yo soy el Señor, el Dios de tu abuelo Abraham y de tu padre Isaac. A ti y a tu descendencia les daré la tierra sobre la que estás acostado.
  • 현대인의 성경 - 이때 여호와께서 그 위에 서서 말씀하셨다. “나는 너의 할아버지 아브라함과 너의 아버지 이삭의 하나님 여호와이다. 네가 누워 있는 이 땅을 내가 너와 네 후손에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Над ней стоял Господь и говорил: – Я – Господь, Бог твоего отца Авраама и Бог Исаака; землю, на которой ты сейчас лежишь, Я дам тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод - Над ней стоял Вечный и говорил: – Я – Вечный, Бог твоего деда Ибрахима и Бог отца твоего Исхака; землю, на которой ты сейчас лежишь, Я дам тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Над ней стоял Вечный и говорил: – Я – Вечный, Бог твоего деда Ибрахима и Бог отца твоего Исхака; землю, на которой ты сейчас лежишь, Я дам тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Над ней стоял Вечный и говорил: – Я – Вечный, Бог твоего деда Иброхима и Бог отца твоего Исхока; землю, на которой ты сейчас лежишь, Я дам тебе и твоим потомкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui-même se tenait tout en haut et lui dit : Je suis l’Eternel, le Dieu d’Abraham ton ancêtre et le Dieu d’Isaac. Cette terre sur laquelle tu reposes, je te la donnerai, à toi et à ta descendance.
  • リビングバイブル - ふと見ると、神がそばに立っておられます。「わたしは神、アブラハムの神、あなたの父イサクの神、主である。あなたがいま寝ている土地はあなたのものだ。それを、あなたとその子孫に与えよう。
  • Nova Versão Internacional - Ao lado dele estava o Senhor, que lhe disse: “Eu sou o Senhor, o Deus de seu pai Abraão e o Deus de Isaque. Darei a você e a seus descendentes a terra na qual você está deitado.
  • Hoffnung für alle - Oben auf der Treppe stand der Herr und sagte zu ihm: »Ich bin der Herr, der Gott Abrahams und Isaaks. Das Land, auf dem du liegst, werde ich dir und deinen Nachkommen geben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหนือบันไดนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าประทับยืนอยู่ และพระองค์ตรัสว่า “เราคือพระยาห์เวห์ พระเจ้าของอับราฮัมและพระเจ้าของอิสอัคบิดาของเจ้า เราจะยกแผ่นดินที่เจ้านอนอยู่นี้ให้กับเจ้าและลูกหลานของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยืน​อยู่​เหนือ​บันได พลาง​กล่าว​ว่า “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม​บิดา​ของ​เจ้า และ​พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค เรา​จะ​ให้​ดินแดน​ที่​เจ้า​นอน​อยู่​นี้​แก่​เจ้า​และ​แก่​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Sáng Thế Ký 35:15 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Bê-tên (nghĩa là “Nhà Đức Chúa Trời”), vì Đức Chúa Trời đã phán với ông tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Sáng Thế Ký 35:6 - Gia-cốp và cả gia đình đến thành phố Bê-tên, mà người Ca-na-an gọi là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 35:7 - Gia-cốp xây dựng một bàn thờ và đặt tên nơi đó là Ên-bê-tên, vì Đức Chúa Trời đã xuất hiện và gặp ông tại đây trong ngày ông chạy trốn anh mình.
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • 新标点和合本 - 耶和华站在梯子以上(或作“站在他旁边”),说:“我是耶和华你祖亚伯拉罕的 神,也是以撒的 神;我要将你现在所躺卧之地赐给你和你的后裔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华站在梯子上面 ,说:“我是耶和华—你祖父亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝。你现在躺卧之地,我要将它赐给你和你的后裔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华站在梯子上面 ,说:“我是耶和华—你祖父亚伯拉罕的 神,以撒的 神。你现在躺卧之地,我要将它赐给你和你的后裔。
  • 当代译本 - 耶和华站在梯子上面 对雅各说:“我是耶和华,是你祖父亚伯拉罕的上帝,也是以撒的上帝。我要把你现在躺卧的地方赐给你和你的后代。
  • 圣经新译本 - 耶和华站在梯子上,说:“我是耶和华你祖父亚伯拉罕的 神,也是以撒的 神,我要把你现在躺着的这块地赐给你和你的后裔。
  • 中文标准译本 - 看哪,耶和华站在梯子上方,说:“我是耶和华,你父亲亚伯拉罕的神、以撒的神。我必把你现在躺卧之地,赐给你和你的后裔。
  • 现代标点和合本 - 耶和华站在梯子以上 ,说:“我是耶和华你祖亚伯拉罕的神,也是以撒的神,我要将你现在所躺卧之地赐给你和你的后裔。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华站在梯子以上 ,说:“我是耶和华你祖亚伯拉罕的上帝,也是以撒的上帝,我要将你现在所躺卧之地赐给你和你的后裔。
  • New International Version - There above it stood the Lord, and he said: “I am the Lord, the God of your father Abraham and the God of Isaac. I will give you and your descendants the land on which you are lying.
  • New International Reader's Version - The Lord stood beside the stairway. He said, “I am the Lord. I am the God of your grandfather Abraham and the God of Isaac. I will give you and your children after you the land you are lying on.
  • English Standard Version - And behold, the Lord stood above it and said, “I am the Lord, the God of Abraham your father and the God of Isaac. The land on which you lie I will give to you and to your offspring.
  • New Living Translation - At the top of the stairway stood the Lord, and he said, “I am the Lord, the God of your grandfather Abraham, and the God of your father, Isaac. The ground you are lying on belongs to you. I am giving it to you and your descendants.
  • The Message - Then God was right before him, saying, “I am God, the God of Abraham your father and the God of Isaac. I’m giving the ground on which you are sleeping to you and to your descendants. Your descendants will be as the dust of the Earth; they’ll stretch from west to east and from north to south. All the families of the Earth will bless themselves in you and your descendants. Yes. I’ll stay with you, I’ll protect you wherever you go, and I’ll bring you back to this very ground. I’ll stick with you until I’ve done everything I promised you.”
  • Christian Standard Bible - The Lord was standing there beside him, saying, “I am the Lord, the God of your father Abraham and the God of Isaac. I will give you and your offspring the land on which you are lying.
  • New American Standard Bible - Then behold, the Lord was standing above it and said, “I am the Lord, the God of your father Abraham and the God of Isaac; the land on which you lie I will give to you and to your descendants.
  • New King James Version - And behold, the Lord stood above it and said: “I am the Lord God of Abraham your father and the God of Isaac; the land on which you lie I will give to you and your descendants.
  • Amplified Bible - And behold, the Lord stood above and around him and said, “I am the Lord, the God of Abraham your [father’s] father and the God of Isaac; I will give to you and to your descendants the land [of promise] on which you are lying.
  • American Standard Version - And, behold, Jehovah stood above it, and said, I am Jehovah, the God of Abraham thy father, and the God of Isaac: the land whereon thou liest, to thee will I give it, and to thy seed;
  • King James Version - And, behold, the Lord stood above it, and said, I am the Lord God of Abraham thy father, and the God of Isaac: the land whereon thou liest, to thee will I give it, and to thy seed;
  • New English Translation - and the Lord stood at its top. He said, “I am the Lord, the God of your grandfather Abraham and the God of your father Isaac. I will give you and your descendants the ground you are lying on.
  • World English Bible - Behold, Yahweh stood above it, and said, “I am Yahweh, the God of Abraham your father, and the God of Isaac. I will give the land you lie on to you and to your offspring.
  • 新標點和合本 - 耶和華站在梯子以上(或譯:站在他旁邊),說:「我是耶和華-你祖亞伯拉罕的神,也是以撒的神;我要將你現在所躺臥之地賜給你和你的後裔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華站在梯子上面 ,說:「我是耶和華-你祖父亞伯拉罕的上帝,以撒的上帝。你現在躺臥之地,我要將它賜給你和你的後裔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華站在梯子上面 ,說:「我是耶和華—你祖父亞伯拉罕的 神,以撒的 神。你現在躺臥之地,我要將它賜給你和你的後裔。
  • 當代譯本 - 耶和華站在梯子上面 對雅各說:「我是耶和華,是你祖父亞伯拉罕的上帝,也是以撒的上帝。我要把你現在躺臥的地方賜給你和你的後代。
  • 聖經新譯本 - 耶和華站在梯子上,說:“我是耶和華你祖父亞伯拉罕的 神,也是以撒的 神,我要把你現在躺著的這塊地賜給你和你的後裔。
  • 呂振中譯本 - 看哪,永恆主站在他旁邊 ,說:『我是永恆主,你祖父 亞伯拉罕 的上帝, 以撒 的上帝;你所躺臥的地我要賜給你和你的後裔。
  • 中文標準譯本 - 看哪,耶和華站在梯子上方,說:「我是耶和華,你父親亞伯拉罕的神、以撒的神。我必把你現在躺臥之地,賜給你和你的後裔。
  • 現代標點和合本 - 耶和華站在梯子以上 ,說:「我是耶和華你祖亞伯拉罕的神,也是以撒的神,我要將你現在所躺臥之地賜給你和你的後裔。
  • 文理和合譯本 - 耶和華立其巔曰、我乃耶和華、爾祖亞伯拉罕、與以撒之上帝、爾所寢之地、悉以畀爾、爰及苗裔、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華據其巔曰、我乃爾祖亞伯拉罕與以撒之上帝耶和華、爾所寢之地、悉以賚爾、爰及苗裔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主立於梯上、 或作立於其側 曰、我乃耶和華、即爾祖 亞伯拉罕 之天主、與 以撒 之天主、爾所臥之地、悉以賜爾及爾後裔、
  • Nueva Versión Internacional - En el sueño, el Señor estaba de pie junto a él y le decía: «Yo soy el Señor, el Dios de tu abuelo Abraham y de tu padre Isaac. A ti y a tu descendencia les daré la tierra sobre la que estás acostado.
  • 현대인의 성경 - 이때 여호와께서 그 위에 서서 말씀하셨다. “나는 너의 할아버지 아브라함과 너의 아버지 이삭의 하나님 여호와이다. 네가 누워 있는 이 땅을 내가 너와 네 후손에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Над ней стоял Господь и говорил: – Я – Господь, Бог твоего отца Авраама и Бог Исаака; землю, на которой ты сейчас лежишь, Я дам тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод - Над ней стоял Вечный и говорил: – Я – Вечный, Бог твоего деда Ибрахима и Бог отца твоего Исхака; землю, на которой ты сейчас лежишь, Я дам тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Над ней стоял Вечный и говорил: – Я – Вечный, Бог твоего деда Ибрахима и Бог отца твоего Исхака; землю, на которой ты сейчас лежишь, Я дам тебе и твоим потомкам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Над ней стоял Вечный и говорил: – Я – Вечный, Бог твоего деда Иброхима и Бог отца твоего Исхока; землю, на которой ты сейчас лежишь, Я дам тебе и твоим потомкам.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel lui-même se tenait tout en haut et lui dit : Je suis l’Eternel, le Dieu d’Abraham ton ancêtre et le Dieu d’Isaac. Cette terre sur laquelle tu reposes, je te la donnerai, à toi et à ta descendance.
  • リビングバイブル - ふと見ると、神がそばに立っておられます。「わたしは神、アブラハムの神、あなたの父イサクの神、主である。あなたがいま寝ている土地はあなたのものだ。それを、あなたとその子孫に与えよう。
  • Nova Versão Internacional - Ao lado dele estava o Senhor, que lhe disse: “Eu sou o Senhor, o Deus de seu pai Abraão e o Deus de Isaque. Darei a você e a seus descendentes a terra na qual você está deitado.
  • Hoffnung für alle - Oben auf der Treppe stand der Herr und sagte zu ihm: »Ich bin der Herr, der Gott Abrahams und Isaaks. Das Land, auf dem du liegst, werde ich dir und deinen Nachkommen geben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหนือบันไดนั้น องค์พระผู้เป็นเจ้าประทับยืนอยู่ และพระองค์ตรัสว่า “เราคือพระยาห์เวห์ พระเจ้าของอับราฮัมและพระเจ้าของอิสอัคบิดาของเจ้า เราจะยกแผ่นดินที่เจ้านอนอยู่นี้ให้กับเจ้าและลูกหลานของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ยืน​อยู่​เหนือ​บันได พลาง​กล่าว​ว่า “เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อับราฮัม​บิดา​ของ​เจ้า และ​พระ​เจ้า​ของ​อิสอัค เรา​จะ​ให้​ดินแดน​ที่​เจ้า​นอน​อยู่​นี้​แก่​เจ้า​และ​แก่​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า
  • Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
  • Sáng Thế Ký 35:15 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Bê-tên (nghĩa là “Nhà Đức Chúa Trời”), vì Đức Chúa Trời đã phán với ông tại đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
  • Sáng Thế Ký 35:6 - Gia-cốp và cả gia đình đến thành phố Bê-tên, mà người Ca-na-an gọi là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 35:7 - Gia-cốp xây dựng một bàn thờ và đặt tên nơi đó là Ên-bê-tên, vì Đức Chúa Trời đã xuất hiện và gặp ông tại đây trong ngày ông chạy trốn anh mình.
  • Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
  • Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
  • Sáng Thế Ký 17:6 - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 35:17 - Trong cơn quặn thắt, Ra-chên nghe người nữ hộ sinh khích lệ: “Bà đừng sợ, vì bà sắp sinh một con trai nữa.”
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Xuất Ai Cập 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con cũng mời các bô lão Ít-ra-ên họp lại và nói với họ: Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp đã hiện ra với tôi, sai tôi nói với các ông rằng: ‘Ta đã quan tâm đến các con, và thấy rõ những điều người Ai Cập đối xử với các con.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 48:3 - Gia-cốp bảo Giô-sép: “Đức Chúa Trời Toàn Năng đã hiện đến và ban phước cho cha tại Lu-xơ, xứ Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
  • Sáng Thế Ký 35:12 - Ta sẽ cho con và dòng dõi con vùng đất Ta đã cho Áp-ra-ham và Y-sác.”
  • Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
圣经
资源
计划
奉献