Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp liền cho Ê-sau ăn bánh, đậu đỏ, và xúp. Ăn xong, Ê-sau đứng dậy ra đi, không đếm xỉa gì đến quyền trưởng nam cả.
  • 新标点和合本 - 于是雅各将饼和红豆汤给了以扫,以扫吃了喝了,便起来走了。这就是以扫轻看了他长子的名分。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是雅各把饼和豆汤给了以扫,以扫吃喝以后,起来走了。这样,以扫轻看他长子的名分。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是雅各把饼和豆汤给了以扫,以扫吃喝以后,起来走了。这样,以扫轻看他长子的名分。
  • 当代译本 - 雅各把饼和豆汤给以扫,以扫吃完喝完便起身走了。以扫就这样轻看自己长子的名分。
  • 圣经新译本 - 于是,雅各把饼和红豆汤给了以扫;以扫吃了,喝了,就起来走了。以扫就这样轻看了他的长子名分。
  • 中文标准译本 - 于是雅各把饼和豆汤给了以扫;以扫吃喝完,就起来走了。以扫就这样轻视了长子的名份。
  • 现代标点和合本 - 于是雅各将饼和红豆汤给了以扫,以扫吃了喝了,便起来走了。这就是以扫轻看了他长子的名分。
  • 和合本(拼音版) - 于是雅各将饼和红豆汤给了以扫,以扫吃了喝了,便起来走了。这就是以扫轻看了他长子的名分。
  • New International Version - Then Jacob gave Esau some bread and some lentil stew. He ate and drank, and then got up and left. So Esau despised his birthright.
  • New International Reader's Version - Then Jacob gave Esau some bread and some lentil stew. Esau ate and drank. Then he got up and left. So Esau didn’t value the rights that belonged to him as the oldest son.
  • English Standard Version - Then Jacob gave Esau bread and lentil stew, and he ate and drank and rose and went his way. Thus Esau despised his birthright.
  • New Living Translation - Then Jacob gave Esau some bread and lentil stew. Esau ate the meal, then got up and left. He showed contempt for his rights as the firstborn.
  • Christian Standard Bible - Then Jacob gave bread and lentil stew to Esau; he ate, drank, got up, and went away. So Esau despised his birthright.
  • New American Standard Bible - Then Jacob gave Esau bread and lentil stew; and he ate and drank, and got up and went on his way. So Esau despised his birthright.
  • New King James Version - And Jacob gave Esau bread and stew of lentils; then he ate and drank, arose, and went his way. Thus Esau despised his birthright.
  • Amplified Bible - Then Jacob gave Esau bread and lentil stew; and he ate and drank, and got up and went on his way. In this way Esau scorned his birthright.
  • American Standard Version - And Jacob gave Esau bread and pottage of lentils; and he did eat and drink, and rose up, and went his way: so Esau despised his birthright.
  • King James Version - Then Jacob gave Esau bread and pottage of lentiles; and he did eat and drink, and rose up, and went his way: thus Esau despised his birthright.
  • New English Translation - Then Jacob gave Esau some bread and lentil stew; Esau ate and drank, then got up and went out. So Esau despised his birthright.
  • World English Bible - Jacob gave Esau bread and lentil stew. He ate and drank, rose up, and went his way. So Esau despised his birthright.
  • 新標點和合本 - 於是雅各將餅和紅豆湯給了以掃,以掃吃了喝了,便起來走了。這就是以掃輕看了他長子的名分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是雅各把餅和豆湯給了以掃,以掃吃喝以後,起來走了。這樣,以掃輕看他長子的名分。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是雅各把餅和豆湯給了以掃,以掃吃喝以後,起來走了。這樣,以掃輕看他長子的名分。
  • 當代譯本 - 雅各把餅和豆湯給以掃,以掃吃完喝完便起身走了。以掃就這樣輕看自己長子的名分。
  • 聖經新譯本 - 於是,雅各把餅和紅豆湯給了以掃;以掃吃了,喝了,就起來走了。以掃就這樣輕看了他的長子名分。
  • 呂振中譯本 - 於是 雅各 將餅和紅豆湯給了 以掃 , 以掃 就喫就喝,便起來,逕自走他的去了。 以掃 這樣地 輕看了他的長子名分。
  • 中文標準譯本 - 於是雅各把餅和豆湯給了以掃;以掃吃喝完,就起來走了。以掃就這樣輕視了長子的名份。
  • 現代標點和合本 - 於是雅各將餅和紅豆湯給了以掃,以掃吃了喝了,便起來走了。這就是以掃輕看了他長子的名分。
  • 文理和合譯本 - 雅各乃以餅及豆羹予以掃、以掃食之飲之、起而往、其藐視長子之業如此、
  • 文理委辦譯本 - 雅各乃以餅及豆羹給以掃、以掃飲之食之、起而往。以掃藐視長子之業如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 乃以餅及紅豆羹予 以掃 、 以掃 飲之食之、起而去、 以掃 藐視長子之名分如此、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob, por su parte, le dio a Esaú pan y guiso de lentejas. Luego de comer y beber, Esaú se levantó y se fue. De esta manera menospreció sus derechos de hijo mayor.
  • 현대인의 성경 - 야곱이 에서에게 빵과 팥죽을 주자 에서는 먹고 마신 후에 일어나 갔다. 그는 장자권을 가볍게 생각했던 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иаков дал Исаву хлеба и чечевичной похлебки. Он поел, попил, встал и ушел. Так Исав пренебрег своим первородством.
  • Восточный перевод - Тогда Якуб дал Есаву лепёшек и чечевичной похлёбки. Он поел, попил, встал и ушёл. Так Есав пренебрёг своим первородством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Якуб дал Есаву лепёшек и чечевичной похлёбки. Он поел, попил, встал и ушёл. Так Есав пренебрёг своим первородством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Якуб дал Эсову лепёшек и чечевичной похлёбки. Он поел, попил, встал и ушёл. Так Эсов пренебрёг своим первородством.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, Jacob lui servit du pain et de la soupe de lentilles. Esaü mangea et but puis se leva et s’en alla. C’est ainsi qu’Esaü méprisa son droit d’aînesse.
  • リビングバイブル - わずかばかりのパンと豆のシチューと引き換えにしたのです。エサウは、腹を満たすことしか頭にありませんでした。長男の権利など、軽く考えていたのです。
  • Nova Versão Internacional - Então Jacó serviu a Esaú pão com ensopado de lentilhas. Ele comeu e bebeu, levantou-se e se foi. Assim Esaú desprezou o seu direito de filho mais velho.
  • Hoffnung für alle - Jakob gab ihm das Brot und die Linsensuppe. Esau schlang es hinunter, trank noch etwas und ging wieder weg. So gleichgültig war ihm sein Erstgeburtsrecht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบจึงแบ่งขนมปังและถั่วแดงต้มให้เอซาว เขาก็กินดื่มแล้วก็ลุกจากไป เห็นได้ว่าเอซาวได้ดูถูกสิทธิ์บุตรหัวปีของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​จึง​ให้​ขนมปัง​กับ​สตู​ถั่ว​เลนเทิ้ล​แก่​เอซาว เขา​กิน​และ​ดื่ม​เสร็จ​ก็​ลุก​ขึ้น แล้ว​ออก​ไป เอซาว​ไม่​ไยดี​กับ​สิทธิ​ของ​บุตร​หัวปี​เลย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Xa-cha-ri 11:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy lấy số bạc ấy, là số bạc chúng định giá cho Ta, mà ném cho thợ gốm.” Tôi đem ba mươi miếng bạc ấy ném cho người thợ gốm trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Lu-ca 14:18 - Nhưng mọi người đều kiếm cớ khước từ. Người này trả lời: ‘Tôi mới mua đám ruộng, phải đi xem, xin cho tôi cáo từ.’
  • Lu-ca 14:19 - Người kia nêu lý do: ‘Tôi vừa mua năm đôi bò, sắp đem cày thử, xin cho tôi kiếu.’
  • Lu-ca 14:20 - Người khác thoái thác: ‘Tôi mới cưới vợ, không đến được.’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • Hê-bơ-rơ 12:17 - Như anh chị em đã biết, về sau Ê-sau muốn hưởng phước lành nhưng bị khước từ. Đã quá trễ cho sự ăn năn, dù khóc lóc van xin cũng không thể làm cha mình đổi ý.
  • Truyền Đạo 8:15 - Vậy, tôi cho rằng ở đời cứ hưởng vui sướng, vì không có gì tốt hơn cho loài người trong thế giới này là ăn, uống, và tận hưởng cuộc sống. Như vậy, họ sẽ kinh nghiệm được sự vui thỏa trong các việc khó nhọc mà Đức Chúa Trời ban cho họ dưới mặt trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp liền cho Ê-sau ăn bánh, đậu đỏ, và xúp. Ăn xong, Ê-sau đứng dậy ra đi, không đếm xỉa gì đến quyền trưởng nam cả.
  • 新标点和合本 - 于是雅各将饼和红豆汤给了以扫,以扫吃了喝了,便起来走了。这就是以扫轻看了他长子的名分。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是雅各把饼和豆汤给了以扫,以扫吃喝以后,起来走了。这样,以扫轻看他长子的名分。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是雅各把饼和豆汤给了以扫,以扫吃喝以后,起来走了。这样,以扫轻看他长子的名分。
  • 当代译本 - 雅各把饼和豆汤给以扫,以扫吃完喝完便起身走了。以扫就这样轻看自己长子的名分。
  • 圣经新译本 - 于是,雅各把饼和红豆汤给了以扫;以扫吃了,喝了,就起来走了。以扫就这样轻看了他的长子名分。
  • 中文标准译本 - 于是雅各把饼和豆汤给了以扫;以扫吃喝完,就起来走了。以扫就这样轻视了长子的名份。
  • 现代标点和合本 - 于是雅各将饼和红豆汤给了以扫,以扫吃了喝了,便起来走了。这就是以扫轻看了他长子的名分。
  • 和合本(拼音版) - 于是雅各将饼和红豆汤给了以扫,以扫吃了喝了,便起来走了。这就是以扫轻看了他长子的名分。
  • New International Version - Then Jacob gave Esau some bread and some lentil stew. He ate and drank, and then got up and left. So Esau despised his birthright.
  • New International Reader's Version - Then Jacob gave Esau some bread and some lentil stew. Esau ate and drank. Then he got up and left. So Esau didn’t value the rights that belonged to him as the oldest son.
  • English Standard Version - Then Jacob gave Esau bread and lentil stew, and he ate and drank and rose and went his way. Thus Esau despised his birthright.
  • New Living Translation - Then Jacob gave Esau some bread and lentil stew. Esau ate the meal, then got up and left. He showed contempt for his rights as the firstborn.
  • Christian Standard Bible - Then Jacob gave bread and lentil stew to Esau; he ate, drank, got up, and went away. So Esau despised his birthright.
  • New American Standard Bible - Then Jacob gave Esau bread and lentil stew; and he ate and drank, and got up and went on his way. So Esau despised his birthright.
  • New King James Version - And Jacob gave Esau bread and stew of lentils; then he ate and drank, arose, and went his way. Thus Esau despised his birthright.
  • Amplified Bible - Then Jacob gave Esau bread and lentil stew; and he ate and drank, and got up and went on his way. In this way Esau scorned his birthright.
  • American Standard Version - And Jacob gave Esau bread and pottage of lentils; and he did eat and drink, and rose up, and went his way: so Esau despised his birthright.
  • King James Version - Then Jacob gave Esau bread and pottage of lentiles; and he did eat and drink, and rose up, and went his way: thus Esau despised his birthright.
  • New English Translation - Then Jacob gave Esau some bread and lentil stew; Esau ate and drank, then got up and went out. So Esau despised his birthright.
  • World English Bible - Jacob gave Esau bread and lentil stew. He ate and drank, rose up, and went his way. So Esau despised his birthright.
  • 新標點和合本 - 於是雅各將餅和紅豆湯給了以掃,以掃吃了喝了,便起來走了。這就是以掃輕看了他長子的名分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是雅各把餅和豆湯給了以掃,以掃吃喝以後,起來走了。這樣,以掃輕看他長子的名分。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是雅各把餅和豆湯給了以掃,以掃吃喝以後,起來走了。這樣,以掃輕看他長子的名分。
  • 當代譯本 - 雅各把餅和豆湯給以掃,以掃吃完喝完便起身走了。以掃就這樣輕看自己長子的名分。
  • 聖經新譯本 - 於是,雅各把餅和紅豆湯給了以掃;以掃吃了,喝了,就起來走了。以掃就這樣輕看了他的長子名分。
  • 呂振中譯本 - 於是 雅各 將餅和紅豆湯給了 以掃 , 以掃 就喫就喝,便起來,逕自走他的去了。 以掃 這樣地 輕看了他的長子名分。
  • 中文標準譯本 - 於是雅各把餅和豆湯給了以掃;以掃吃喝完,就起來走了。以掃就這樣輕視了長子的名份。
  • 現代標點和合本 - 於是雅各將餅和紅豆湯給了以掃,以掃吃了喝了,便起來走了。這就是以掃輕看了他長子的名分。
  • 文理和合譯本 - 雅各乃以餅及豆羹予以掃、以掃食之飲之、起而往、其藐視長子之業如此、
  • 文理委辦譯本 - 雅各乃以餅及豆羹給以掃、以掃飲之食之、起而往。以掃藐視長子之業如此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 乃以餅及紅豆羹予 以掃 、 以掃 飲之食之、起而去、 以掃 藐視長子之名分如此、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob, por su parte, le dio a Esaú pan y guiso de lentejas. Luego de comer y beber, Esaú se levantó y se fue. De esta manera menospreció sus derechos de hijo mayor.
  • 현대인의 성경 - 야곱이 에서에게 빵과 팥죽을 주자 에서는 먹고 마신 후에 일어나 갔다. 그는 장자권을 가볍게 생각했던 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иаков дал Исаву хлеба и чечевичной похлебки. Он поел, попил, встал и ушел. Так Исав пренебрег своим первородством.
  • Восточный перевод - Тогда Якуб дал Есаву лепёшек и чечевичной похлёбки. Он поел, попил, встал и ушёл. Так Есав пренебрёг своим первородством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Якуб дал Есаву лепёшек и чечевичной похлёбки. Он поел, попил, встал и ушёл. Так Есав пренебрёг своим первородством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Якуб дал Эсову лепёшек и чечевичной похлёбки. Он поел, попил, встал и ушёл. Так Эсов пренебрёг своим первородством.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, Jacob lui servit du pain et de la soupe de lentilles. Esaü mangea et but puis se leva et s’en alla. C’est ainsi qu’Esaü méprisa son droit d’aînesse.
  • リビングバイブル - わずかばかりのパンと豆のシチューと引き換えにしたのです。エサウは、腹を満たすことしか頭にありませんでした。長男の権利など、軽く考えていたのです。
  • Nova Versão Internacional - Então Jacó serviu a Esaú pão com ensopado de lentilhas. Ele comeu e bebeu, levantou-se e se foi. Assim Esaú desprezou o seu direito de filho mais velho.
  • Hoffnung für alle - Jakob gab ihm das Brot und die Linsensuppe. Esau schlang es hinunter, trank noch etwas und ging wieder weg. So gleichgültig war ihm sein Erstgeburtsrecht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วยาโคบจึงแบ่งขนมปังและถั่วแดงต้มให้เอซาว เขาก็กินดื่มแล้วก็ลุกจากไป เห็นได้ว่าเอซาวได้ดูถูกสิทธิ์บุตรหัวปีของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาโคบ​จึง​ให้​ขนมปัง​กับ​สตู​ถั่ว​เลนเทิ้ล​แก่​เอซาว เขา​กิน​และ​ดื่ม​เสร็จ​ก็​ลุก​ขึ้น แล้ว​ออก​ไป เอซาว​ไม่​ไยดี​กับ​สิทธิ​ของ​บุตร​หัวปี​เลย
  • Ma-thi-ơ 26:15 - Giu-đa hỏi: “Nếu tôi bắt Thầy tôi nộp cho các ông, các ông thưởng bao nhiêu?” Họ đồng ý trả ba mươi lạng bạc, và cân ngay số bạc cho Giu-đa.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Xa-cha-ri 11:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy lấy số bạc ấy, là số bạc chúng định giá cho Ta, mà ném cho thợ gốm.” Tôi đem ba mươi miếng bạc ấy ném cho người thợ gốm trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Lu-ca 14:18 - Nhưng mọi người đều kiếm cớ khước từ. Người này trả lời: ‘Tôi mới mua đám ruộng, phải đi xem, xin cho tôi cáo từ.’
  • Lu-ca 14:19 - Người kia nêu lý do: ‘Tôi vừa mua năm đôi bò, sắp đem cày thử, xin cho tôi kiếu.’
  • Lu-ca 14:20 - Người khác thoái thác: ‘Tôi mới cưới vợ, không đến được.’
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • Hê-bơ-rơ 12:17 - Như anh chị em đã biết, về sau Ê-sau muốn hưởng phước lành nhưng bị khước từ. Đã quá trễ cho sự ăn năn, dù khóc lóc van xin cũng không thể làm cha mình đổi ý.
  • Truyền Đạo 8:15 - Vậy, tôi cho rằng ở đời cứ hưởng vui sướng, vì không có gì tốt hơn cho loài người trong thế giới này là ăn, uống, và tận hưởng cuộc sống. Như vậy, họ sẽ kinh nghiệm được sự vui thỏa trong các việc khó nhọc mà Đức Chúa Trời ban cho họ dưới mặt trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
圣经
资源
计划
奉献