逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và trao các lễ vật cho Rê-bê-ca là các nữ trang bằng vàng, bằng bạc, và các bộ y phục quý giá. Quản gia cũng tặng bà Bê-tu-ên và La-ban nhiều bảo vật.
- 新标点和合本 - 当下仆人拿出金器、银器,和衣服送给利百加,又将宝物送给她哥哥和她母亲。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 仆人拿出金器、银器和衣服送给利百加,又将贵重的物品送给她哥哥和她母亲。
- 和合本2010(神版-简体) - 仆人拿出金器、银器和衣服送给利百加,又将贵重的物品送给她哥哥和她母亲。
- 当代译本 - 然后拿出金银首饰和衣裳送给利百加,又把贵重的礼物送给她的哥哥和母亲。
- 圣经新译本 - 那仆人拿出金器、银器和衣服送给利百加,又把贵重的礼物送给她的哥哥和她的母亲。
- 中文标准译本 - 那仆人拿出银器、金器和衣服,送给莉百加,又把珍宝送给她哥哥和她母亲。
- 现代标点和合本 - 当下仆人拿出金器、银器和衣服送给利百加,又将宝物送给她哥哥和她母亲。
- 和合本(拼音版) - 当下仆人拿出金器、银器和衣服送给利百加,又将宝物送给她哥哥和她母亲。
- New International Version - Then the servant brought out gold and silver jewelry and articles of clothing and gave them to Rebekah; he also gave costly gifts to her brother and to her mother.
- New International Reader's Version - He brought out gold and silver jewelry and articles of clothing. He gave all of them to Rebekah. He also gave expensive gifts to her brother and her mother.
- English Standard Version - And the servant brought out jewelry of silver and of gold, and garments, and gave them to Rebekah. He also gave to her brother and to her mother costly ornaments.
- New Living Translation - Then he brought out silver and gold jewelry and clothing and presented them to Rebekah. He also gave expensive presents to her brother and mother.
- Christian Standard Bible - Then he brought out objects of silver and gold, and garments, and gave them to Rebekah. He also gave precious gifts to her brother and her mother.
- New American Standard Bible - And the servant brought out articles of silver and articles of gold, and garments, and gave them to Rebekah; he also gave precious things to her brother and to her mother.
- New King James Version - Then the servant brought out jewelry of silver, jewelry of gold, and clothing, and gave them to Rebekah. He also gave precious things to her brother and to her mother.
- Amplified Bible - Then the servant brought out jewelry of silver, jewelry of gold, and articles of clothing, and gave them to Rebekah; he also gave precious things to her brother and her mother.
- American Standard Version - And the servant brought forth jewels of silver, and jewels of gold, and raiment, and gave them to Rebekah: he gave also to her brother and to her mother precious things.
- King James Version - And the servant brought forth jewels of silver, and jewels of gold, and raiment, and gave them to Rebekah: he gave also to her brother and to her mother precious things.
- New English Translation - Then he brought out gold, silver jewelry, and clothing and gave them to Rebekah. He also gave valuable gifts to her brother and to her mother.
- World English Bible - The servant brought out jewels of silver, and jewels of gold, and clothing, and gave them to Rebekah. He also gave precious things to her brother and her mother.
- 新標點和合本 - 當下僕人拿出金器、銀器,和衣服送給利百加,又將寶物送給她哥哥和她母親。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 僕人拿出金器、銀器和衣服送給利百加,又將貴重的物品送給她哥哥和她母親。
- 和合本2010(神版-繁體) - 僕人拿出金器、銀器和衣服送給利百加,又將貴重的物品送給她哥哥和她母親。
- 當代譯本 - 然後拿出金銀首飾和衣裳送給利百加,又把貴重的禮物送給她的哥哥和母親。
- 聖經新譯本 - 那僕人拿出金器、銀器和衣服送給利百加,又把貴重的禮物送給她的哥哥和她的母親。
- 呂振中譯本 - 當下僕人拿出銀器、金器和衣服給 利伯加 ,又將寶貴之物給了她哥哥和她母親。
- 中文標準譯本 - 那僕人拿出銀器、金器和衣服,送給莉百加,又把珍寶送給她哥哥和她母親。
- 現代標點和合本 - 當下僕人拿出金器、銀器和衣服送給利百加,又將寶物送給她哥哥和她母親。
- 文理和合譯本 - 出金銀器皿與衣、饋利百加、又以寶物饋其兄、及其母、
- 文理委辦譯本 - 取金銀器皿、與衣、饋利百加、又以寶物饋其兄、及其母。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 僕乃出金銀器皿與衣服給 利百加 、又以寶物饋其兄及母、
- Nueva Versión Internacional - Luego sacó joyas de oro y de plata, y vestidos, y se los dio a Rebeca. También entregó regalos a su hermano y a su madre.
- 현대인의 성경 - 금은 패물과 의복을 꺼내 리브가에게 주었으며 또 그녀의 오빠와 어머니에게도 값진 선물을 주었다.
- Новый Русский Перевод - Потом он вынул наряды, а также золотые и серебряные украшения и подарил их Ревекке; ее брату и матери он также дал дорогие подарки.
- Восточный перевод - Потом он вынул наряды, а также золотые и серебряные украшения и подарил их Рабиге; её брату и матери он также дал дорогие подарки.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он вынул наряды, а также золотые и серебряные украшения и подарил их Рабиге; её брату и матери он также дал дорогие подарки.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он вынул наряды, а также золотые и серебряные украшения и подарил их Рабиге; её брату и матери он также дал дорогие подарки.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il sortit des objets d’argent et d’or et des vêtements pour les donner à Rébecca ; il fit aussi de riches présents à son frère et à sa mère.
- リビングバイブル - それから、純金や純銀の台にはめ込んだ宝石や美しい衣装を取り出して、リベカに与え、母親と兄にも、たくさんの高価な贈り物をしたのです。
- Nova Versão Internacional - Então o servo deu joias de ouro e de prata e vestidos a Rebeca; deu também presentes valiosos ao irmão dela e à sua mãe.
- Hoffnung für alle - Dann holte er aus den Satteltaschen die mitgebrachten Geschenke hervor. Rebekka gab er Silber- und Goldschmuck und schöne Kleider, und auch ihrem Bruder und ihrer Mutter überreichte er viele wertvolle Geschenke.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วคนรับใช้หยิบแก้วแหวนเงินทองและเสื้อผ้าอาภรณ์ให้นางเรเบคาห์ และให้ของขวัญล้ำค่าต่างๆ แก่พี่ชายและมารดาของนาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วผู้รับใช้หยิบเครื่องประดับกายเงินและทองคำ และเสื้อผ้าออกมาให้เรเบคาห์ เขาให้ของอันมีค่าแก่พี่ชายและมารดาของเธอด้วย
交叉引用
- Nhã Ca 4:13 - Tay chân em tựa vườn thạch lựu ngọt ngon với những hương quý hiếm và cây cam tùng,
- 2 Sử Ký 21:3 - Vua cha đã cho họ nhiều tặng phẩm bằng bạc, vàng, bảo vật, với các thành kiên cố trong nước Giu-đa, nhưng giao vương quyền cho Giô-ram vì là trưởng nam.
- E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
- Y-sai 39:2 - Ê-xê-chia vui mừng đón tiếp các sứ thần Ba-by-lôn và chỉ cho họ xem mọi thứ trong kho báu của vua—nào bạc, vàng, hương liệu, và dầu thơm. Vua còn cho họ xem kho vũ khí và tất cả bảo vật trong cung vua cùng tất cả mọi vật trong hoàng cung hay vương quốc, không chừa thứ gì.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:14 - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:15 - cho họ hưởng hoa màu tuyệt hảo, tài vật nghìn năm của núi đồi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:16 - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
- Xuất Ai Cập 3:22 - Phụ nữ Ít-ra-ên sẽ xin các người láng giềng và các bà chủ Ai Cập các món nữ trang bằng vàng, bằng bạc, và áo xống để mặc cho con cái mình. Như vậy, chính người Ai Cập lại bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!”
- Xuất Ai Cập 12:35 - Họ cũng làm theo lời Môi-se dặn bảo, xin người Ai Cập các món nữ trang vàng và bạc cùng áo xống.
- Xuất Ai Cập 11:2 - Con dặn bảo dân chúng, cả nam lẫn nữ, đều nhớ xin những người láng giềng Ai Cập các vật phẩm và nữ trang bằng vàng và bằng bạc.”
- Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
- Sáng Thế Ký 24:22 - Khi đàn lạc đà uống nước xong, quản gia lấy ra một chiếc khoen vàng nặng khoảng năm chỉ và một đôi vòng vàng, mỗi chiếc khoảng năm lạng.