逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đáp: “Con ơi, Đức Chúa Trời sẽ cung ứng chiên con làm tế lễ thiêu.” Hai cha con tiếp tục đi với nhau.
- 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:“我儿, 神必自己预备作燔祭的羊羔。”于是二人同行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕说:“我儿,上帝必自己预备燔祭的羔羊。”于是二人同行。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕说:“我儿, 神必自己预备燔祭的羔羊。”于是二人同行。
- 当代译本 - 亚伯拉罕说:“儿子,上帝会亲自预备献燔祭的羊羔。”二人就一同向前走。
- 圣经新译本 - 亚伯拉罕回答:“我儿, 神自己必亲自预备献燔祭用的羊羔。”于是二人继续一起前行。
- 中文标准译本 - 亚伯拉罕说:“我儿啊,神必亲自预备燔祭用的羔羊!”他们两人就一同前行。
- 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:“我儿,神必自己预备做燔祭的羊羔。”于是二人同行。
- 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:“我儿,上帝必自己预备作燔祭的羊羔。”于是二人同行。
- New International Version - Abraham answered, “God himself will provide the lamb for the burnt offering, my son.” And the two of them went on together.
- New International Reader's Version - Abraham answered, “God himself will provide the lamb for the burnt offering, my son.” And the two of them walked on together.
- English Standard Version - Abraham said, “God will provide for himself the lamb for a burnt offering, my son.” So they went both of them together.
- New Living Translation - “God will provide a sheep for the burnt offering, my son,” Abraham answered. And they both walked on together.
- The Message - Abraham said, “Son, God will see to it that there’s a sheep for the burnt offering.” And they kept on walking together.
- Christian Standard Bible - Abraham answered, “God himself will provide the lamb for the burnt offering, my son.” Then the two of them walked on together.
- New American Standard Bible - Abraham said, “God will provide for Himself the lamb for the burnt offering, my son.” So the two of them walked on together.
- New King James Version - And Abraham said, “My son, God will provide for Himself the lamb for a burnt offering.” So the two of them went together.
- Amplified Bible - Abraham said, “My son, God will provide for Himself a lamb for the burnt offering.” So the two walked on together.
- American Standard Version - And Abraham said, God will provide himself the lamb for a burnt-offering, my son: so they went both of them together.
- King James Version - And Abraham said, My son, God will provide himself a lamb for a burnt offering: so they went both of them together.
- New English Translation - “God will provide for himself the lamb for the burnt offering, my son,” Abraham replied. The two of them continued on together.
- World English Bible - Abraham said, “God will provide himself the lamb for a burnt offering, my son.” So they both went together.
- 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:「我兒,神必自己預備作燔祭的羊羔。」於是二人同行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕說:「我兒,上帝必自己預備燔祭的羔羊。」於是二人同行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕說:「我兒, 神必自己預備燔祭的羔羊。」於是二人同行。
- 當代譯本 - 亞伯拉罕說:「兒子,上帝會親自預備獻燔祭的羊羔。」二人就一同向前走。
- 聖經新譯本 - 亞伯拉罕回答:“我兒, 神自己必親自預備獻燔祭用的羊羔。”於是二人繼續一起前行。
- 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 說:『孩子,上帝自己會顧到燔祭小羊的。』二人仍這樣一齊走着走着。
- 中文標準譯本 - 亞伯拉罕說:「我兒啊,神必親自預備燔祭用的羔羊!」他們兩人就一同前行。
- 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:「我兒,神必自己預備做燔祭的羊羔。」於是二人同行。
- 文理和合譯本 - 曰、吾子、上帝將自備羔、以為燔祭、於是偕行、○
- 文理委辦譯本 - 曰、吾子、上帝將備羔、以為燔祭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 曰、我子、天主必自備羔以為火焚祭、於是二人偕行、
- Nueva Versión Internacional - —El cordero, hijo mío, lo proveerá Dios —le respondió Abraham. Y siguieron caminando juntos.
- 현대인의 성경 - “얘야, 제물로 바칠 어린 양은 하나님이 직접 준비하실 것이다.” 그들이 계속 걸어서
- Новый Русский Перевод - Авраам ответил: – Бог Сам усмотрит ягненка для всесожжения, сын мой. И они вдвоем пошли дальше.
- Восточный перевод - Ибрахим ответил: – Всевышний Сам усмотрит ягнёнка для всесожжения, сын мой. И они вдвоём пошли дальше.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим ответил: – Аллах Сам усмотрит ягнёнка для всесожжения, сын мой. И они вдвоём пошли дальше.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим ответил: – Всевышний Сам усмотрит ягнёнка для всесожжения, сын мой. И они вдвоём пошли дальше.
- La Bible du Semeur 2015 - Abraham répondit : Mon fils, Dieu pourvoira lui-même à l’agneau pour l’holocauste. Et ils poursuivirent leur chemin tous deux ensemble.
- リビングバイブル - 「わが子イサク、大丈夫だ。神様がちゃんと用意してくださるよ。」二人はどんどん先へ進みました。
- Nova Versão Internacional - Respondeu Abraão: “Deus mesmo há de prover o cordeiro para o holocausto, meu filho”. E os dois continuaram a caminhar juntos.
- Hoffnung für alle - »Gott wird schon dafür sorgen, mein Sohn!« – Schweigend gingen sie weiter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมตอบว่า “ลูกเอ๋ย พระเจ้าจะจัดเตรียมลูกแกะสำหรับเผาบูชาไว้เอง” แล้วทั้งสองก็เดินต่อไปด้วยกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัมพูดว่า “ลูกเอ๋ย พระเจ้าจะจัดหาลูกแกะสำหรับเผาเป็นของถวายเอง” แล้วทั้งสองก็เดินต่อไปด้วยกัน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
- Khải Huyền 5:6 - Tôi nhìn thấy Chiên Con đứng trước ngai, chung quanh là bốn sinh vật và các trưởng lão. Chiên Con trông như đã bị giết, có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vị Thần Linh của Đức Chúa Trời sai xuống khắp thế giới.
- 2 Sử Ký 25:9 - A-ma-xia hỏi người của Đức Chúa Trời: “Nhưng còn số bạc tôi đã trả để thuê đoàn quân Ít-ra-ên này thì sao?” Người của Đức Chúa Trời đáp: “Chúa Hằng Hữu có quyền cho vua nhiều hơn số ấy!”
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
- Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
- Giăng 1:36 - Thấy Chúa Giê-xu đi ngang qua, Giăng nhìn Ngài và công bố: “Đây là Chiên Con của Đức Chúa Trời!”