逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày thứ ba, Áp-ra-ham ngước lên, nhìn thấy địa điểm ấy từ nơi xa,
- 新标点和合本 - 到了第三日,亚伯拉罕举目远远地看见那地方。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 到了第三日,亚伯拉罕举目遥望那地方。
- 和合本2010(神版-简体) - 到了第三日,亚伯拉罕举目遥望那地方。
- 当代译本 - 到了第三天,亚伯拉罕抬头远远看见那地方,
- 圣经新译本 - 第三日,亚伯拉罕举目观望,远远地看见了那地方。
- 中文标准译本 - 到了第三天,亚伯拉罕举目,从远处看见了那地方。
- 现代标点和合本 - 到了第三日,亚伯拉罕举目远远地看见那地方。
- 和合本(拼音版) - 到了第三日,亚伯拉罕举目远远地看见那地方。
- New International Version - On the third day Abraham looked up and saw the place in the distance.
- New International Reader's Version - On the third day Abraham saw the place a long way off.
- English Standard Version - On the third day Abraham lifted up his eyes and saw the place from afar.
- New Living Translation - On the third day of their journey, Abraham looked up and saw the place in the distance.
- Christian Standard Bible - On the third day Abraham looked up and saw the place in the distance.
- New American Standard Bible - On the third day Abraham raised his eyes and saw the place from a distance.
- New King James Version - Then on the third day Abraham lifted his eyes and saw the place afar off.
- Amplified Bible - On the third day [of travel] Abraham looked up and saw the place in the distance.
- American Standard Version - On the third day Abraham lifted up his eyes, and saw the place afar off.
- King James Version - Then on the third day Abraham lifted up his eyes, and saw the place afar off.
- New English Translation - On the third day Abraham caught sight of the place in the distance.
- World English Bible - On the third day Abraham lifted up his eyes, and saw the place far off.
- 新標點和合本 - 到了第三日,亞伯拉罕舉目遠遠地看見那地方。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了第三日,亞伯拉罕舉目遙望那地方。
- 和合本2010(神版-繁體) - 到了第三日,亞伯拉罕舉目遙望那地方。
- 當代譯本 - 到了第三天,亞伯拉罕抬頭遠遠看見那地方,
- 聖經新譯本 - 第三日,亞伯拉罕舉目觀望,遠遠地看見了那地方。
- 呂振中譯本 - 第三天、 亞伯拉罕 舉目,遠遠地看那地方。
- 中文標準譯本 - 到了第三天,亞伯拉罕舉目,從遠處看見了那地方。
- 現代標點和合本 - 到了第三日,亞伯拉罕舉目遠遠地看見那地方。
- 文理和合譯本 - 越至三日、舉目遙瞻其處、
- 文理委辦譯本 - 越三日、舉目遙瞻其處。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 越三日、 亞伯拉罕 舉目遙望其處、
- Nueva Versión Internacional - Al tercer día, Abraham alzó los ojos y a lo lejos vio el lugar.
- 현대인의 성경 - 3일째에 아브라함이 멀리서 그 곳을 바라보고
- Новый Русский Перевод - На третий день Авраам поднял взгляд и увидел вдали то место.
- Восточный перевод - На третий день Ибрахим поднял взгляд и увидел вдали то место.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На третий день Ибрахим поднял взгляд и увидел вдали то место.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На третий день Иброхим поднял взгляд и увидел вдали то место.
- La Bible du Semeur 2015 - Après trois jours de marche, Abraham, levant les yeux, aperçut le lieu dans le lointain.
- リビングバイブル - 三日目、指定された場所が遠くに見える所まで来ました。
- Nova Versão Internacional - No terceiro dia de viagem, Abraão olhou e viu o lugar ao longe.
- Hoffnung für alle - Nach drei Tagereisen war es in der Ferne zu sehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงวันที่สาม อับราฮัมเงยหน้าขึ้นและเห็นสถานที่นั้นแต่ไกล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พอถึงวันที่สาม อับราฮัมเงยหน้าดูก็เห็นสถานที่นั้นแต่ไกล
交叉引用
- Dân Số Ký 31:19 - Bây giờ, ai đã giết người hoặc đụng vào xác chết phải ở lại bên ngoài trại trong bảy ngày. Vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, phải tẩy sạch mình và người mình bắt được.
- Lê-vi Ký 7:17 - Phần còn lại qua ngày thứ ba phải đem đốt đi.
- Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
- Giô-suê 1:11 - “Hãy thông báo cho dân chúng chuẩn bị sẵn sàng! Trong ba ngày nữa chúng ta sẽ vượt Sông Giô-đan, tiến chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta dành cho chúng ta.”
- Dân Số Ký 19:12 - Người ấy phải dùng nước tẩy uế tẩy sạch mình vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, thì mới được sạch. Nếu không, sẽ không được sạch.
- Dân Số Ký 10:33 - Vậy, họ rời núi Si-nai, đi đường trong ba ngày; Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi trước, tìm một nơi cho họ dừng chân.
- Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
- Xuất Ai Cập 5:3 - Môi-se và A-rôn lại nói: “Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ có gặp chúng tôi thật. Nếu vua không để cho chúng tôi đi chừng ba ngày đường vào hoang mạc dâng tế lễ lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi, thì chúng tôi sẽ bị bệnh dịch hạch hoặc gươm đao tàn sát.”
- Xuất Ai Cập 19:15 - Ông căn dặn họ: “Phải giữ mình thanh sạch từ hôm nay cho đến ngày thứ ba không được đến gần đàn bà.”
- Xuất Ai Cập 15:22 - Sau đó, Môi-se dẫn người Ít-ra-ên từ Biển Đỏ đi đến hoang mạc Su-rơ. Trọn ba ngày đường họ không tìm được nước.
- 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
- Ô-sê 6:2 - Trong một thời gian ngắn Chúa sẽ phục hồi chúng ta, rồi chúng ta sẽ sống trong sự hiện diện của Chúa.
- Ê-xơ-tê 5:1 - Ba ngày sau, Hoàng hậu Ê-xơ-tê mặc triều phục đi vào nội điện, phía bên trong đại sảnh. Lúc ấy vua đang ngồi trên ngai đối ngang cổng vào.
- 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
- Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
- 1 Sa-mu-ên 26:13 - Khi đã qua đến đỉnh đồi bên kia, cách xa trại quân,