Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • 新标点和合本 - 长子是乌斯,他的兄弟是布斯和亚兰的父亲基母利,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 长子乌斯、他的兄弟布斯、亚兰的父亲基摩利、
  • 和合本2010(神版-简体) - 长子乌斯、他的兄弟布斯、亚兰的父亲基摩利、
  • 当代译本 - 长子乌斯、乌斯的弟弟布斯、亚兰的父亲基姆利、
  • 圣经新译本 - 长子是乌斯,他的弟弟是布斯,和亚兰的父亲基母利;
  • 中文标准译本 - 长子是乌斯,他的弟弟是布斯和亚兰的父亲基姆利,
  • 现代标点和合本 - 长子是乌斯,他的兄弟是布斯,和亚兰的父亲基母利,
  • 和合本(拼音版) - 长子是乌斯,他的兄弟是布斯和亚兰的父亲基母利,
  • New International Version - Uz the firstborn, Buz his brother, Kemuel (the father of Aram),
  • New International Reader's Version - Uz was born first. Then came his brother Buz. Kemuel was born next. He became the father of Aram.
  • English Standard Version - Uz his firstborn, Buz his brother, Kemuel the father of Aram,
  • New Living Translation - The oldest was named Uz, the next oldest was Buz, followed by Kemuel (the ancestor of the Arameans),
  • Christian Standard Bible - Uz his firstborn, his brother Buz, Kemuel the father of Aram,
  • New American Standard Bible - Uz his firstborn, Buz his brother, Kemuel (the father of Aram),
  • New King James Version - Huz his firstborn, Buz his brother, Kemuel the father of Aram,
  • Amplified Bible - Uz the firstborn and Buz his brother and Kemuel the father of Aram,
  • American Standard Version - Uz his first-born, and Buz his brother, and Kemuel the father of Aram,
  • King James Version - Huz his firstborn, and Buz his brother, and Kemuel the father of Aram,
  • New English Translation - Uz the firstborn, his brother Buz, Kemuel (the father of Aram),
  • World English Bible - Uz his firstborn, Buz his brother, Kemuel the father of Aram,
  • 新標點和合本 - 長子是烏斯,他的兄弟是布斯和亞蘭的父親基母利,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 長子烏斯、他的兄弟布斯、亞蘭的父親基摩利、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 長子烏斯、他的兄弟布斯、亞蘭的父親基摩利、
  • 當代譯本 - 長子烏斯、烏斯的弟弟布斯、亞蘭的父親基姆利、
  • 聖經新譯本 - 長子是烏斯,他的弟弟是布斯,和亞蘭的父親基母利;
  • 呂振中譯本 - 他的大兒子是 烏斯 ; 烏斯 的兄弟是 布斯 ,又有 亞蘭 的父親 基母利 ;
  • 中文標準譯本 - 長子是烏斯,他的弟弟是布斯和亞蘭的父親基姆利,
  • 現代標點和合本 - 長子是烏斯,他的兄弟是布斯,和亞蘭的父親基母利,
  • 文理和合譯本 - 長子烏斯、及弟布斯、與亞蘭父基母利、
  • 文理委辦譯本 - 伯曰戶斯、仲曰布斯、季曰基母利、基母利生亞蘭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 長子 烏斯 、弟 布斯 、與 亞蘭 父 基母利 、
  • Nueva Versión Internacional - Su hijo primogénito fue Uz; luego nacieron sus hermanos Buz y Quemuel. Este último fue el padre de Aram.
  • 현대인의 성경 - 그들은 장남 우스와 그 동생 부스, 아람의 아버지인 그무엘,
  • Новый Русский Перевод - Уца, первенца, Буза, его брата, Кемуила (отца Арама),
  • Восточный перевод - первенца Уца, Буза, его брата, Кемуила (отца Арама),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - первенца Уца, Буза, его брата, Кемуила (отца Арама),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - первенца Уца, Буза, его брата, Кемуила (отца Арама),
  • La Bible du Semeur 2015 - Outs son premier-né, Bouz le second, Qemouel, père d’Aram,
  • Nova Versão Internacional - Uz, o mais velho, Buz, seu irmão, Quemuel, pai de Arã,
  • Hoffnung für alle - Uz, den ältesten, Bus, Kemuël – den Vater von Aram –, Kesed, Haso, Pildasch, Jidlaf und Betuël – den Vater von Rebekka.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อูสบุตรหัวปี บูสน้องชายของเขา เคมูเอล (บิดาของอารัม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อูส​คน​หัวปี บูซ​น้อง​ชาย​ของ​เขา เคมูเอล​บิดา​ของ​อารัม
交叉引用
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 60:2 - Chúa làm đất chấn động, mặt đất nứt ra. Xin hàn gắn lại vì đất đổ vỡ.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Thi Thiên 60:4 - Nhưng những ai kính sợ Chúa, được ban một ngọn cờ, để xổ tung ra chống lại cung tên.
  • Thi Thiên 60:5 - Để giải cứu dân Chúa yêu. Xin đáp lời và đưa tay giúp họ chiến thắng.
  • Thi Thiên 60:6 - Giữa nơi thánh Đức Chúa Trời từng phán: “Lúc hân hoan, Ta chia đất Si-chem, Ta sẽ đo đạc thung lũng Su-cốt.
  • Thi Thiên 60:7 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mão trụ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ. Giu-đa, quyền trượng Ta, sẽ lập nên vua chúa.
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • Thi Thiên 60:9 - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
  • Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
  • Thi Thiên 60:11 - Xin giúp chúng con chống lại quân thù, vì loài người vô dụng, làm sao giúp đỡ.
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Gióp 32:2 - Nhưng Ê-li-hu, con Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, dòng họ Ram, giận Gióp. Ông giận vì Gióp không nhận mình có tội và Đức Chúa Trời hình phạt ông là đúng.
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con đầu lòng tên U-xơ, các con kế là Bu-xơ, Kê-mu-ên (tổ phụ của A-ram),
  • 新标点和合本 - 长子是乌斯,他的兄弟是布斯和亚兰的父亲基母利,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 长子乌斯、他的兄弟布斯、亚兰的父亲基摩利、
  • 和合本2010(神版-简体) - 长子乌斯、他的兄弟布斯、亚兰的父亲基摩利、
  • 当代译本 - 长子乌斯、乌斯的弟弟布斯、亚兰的父亲基姆利、
  • 圣经新译本 - 长子是乌斯,他的弟弟是布斯,和亚兰的父亲基母利;
  • 中文标准译本 - 长子是乌斯,他的弟弟是布斯和亚兰的父亲基姆利,
  • 现代标点和合本 - 长子是乌斯,他的兄弟是布斯,和亚兰的父亲基母利,
  • 和合本(拼音版) - 长子是乌斯,他的兄弟是布斯和亚兰的父亲基母利,
  • New International Version - Uz the firstborn, Buz his brother, Kemuel (the father of Aram),
  • New International Reader's Version - Uz was born first. Then came his brother Buz. Kemuel was born next. He became the father of Aram.
  • English Standard Version - Uz his firstborn, Buz his brother, Kemuel the father of Aram,
  • New Living Translation - The oldest was named Uz, the next oldest was Buz, followed by Kemuel (the ancestor of the Arameans),
  • Christian Standard Bible - Uz his firstborn, his brother Buz, Kemuel the father of Aram,
  • New American Standard Bible - Uz his firstborn, Buz his brother, Kemuel (the father of Aram),
  • New King James Version - Huz his firstborn, Buz his brother, Kemuel the father of Aram,
  • Amplified Bible - Uz the firstborn and Buz his brother and Kemuel the father of Aram,
  • American Standard Version - Uz his first-born, and Buz his brother, and Kemuel the father of Aram,
  • King James Version - Huz his firstborn, and Buz his brother, and Kemuel the father of Aram,
  • New English Translation - Uz the firstborn, his brother Buz, Kemuel (the father of Aram),
  • World English Bible - Uz his firstborn, Buz his brother, Kemuel the father of Aram,
  • 新標點和合本 - 長子是烏斯,他的兄弟是布斯和亞蘭的父親基母利,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 長子烏斯、他的兄弟布斯、亞蘭的父親基摩利、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 長子烏斯、他的兄弟布斯、亞蘭的父親基摩利、
  • 當代譯本 - 長子烏斯、烏斯的弟弟布斯、亞蘭的父親基姆利、
  • 聖經新譯本 - 長子是烏斯,他的弟弟是布斯,和亞蘭的父親基母利;
  • 呂振中譯本 - 他的大兒子是 烏斯 ; 烏斯 的兄弟是 布斯 ,又有 亞蘭 的父親 基母利 ;
  • 中文標準譯本 - 長子是烏斯,他的弟弟是布斯和亞蘭的父親基姆利,
  • 現代標點和合本 - 長子是烏斯,他的兄弟是布斯,和亞蘭的父親基母利,
  • 文理和合譯本 - 長子烏斯、及弟布斯、與亞蘭父基母利、
  • 文理委辦譯本 - 伯曰戶斯、仲曰布斯、季曰基母利、基母利生亞蘭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 長子 烏斯 、弟 布斯 、與 亞蘭 父 基母利 、
  • Nueva Versión Internacional - Su hijo primogénito fue Uz; luego nacieron sus hermanos Buz y Quemuel. Este último fue el padre de Aram.
  • 현대인의 성경 - 그들은 장남 우스와 그 동생 부스, 아람의 아버지인 그무엘,
  • Новый Русский Перевод - Уца, первенца, Буза, его брата, Кемуила (отца Арама),
  • Восточный перевод - первенца Уца, Буза, его брата, Кемуила (отца Арама),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - первенца Уца, Буза, его брата, Кемуила (отца Арама),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - первенца Уца, Буза, его брата, Кемуила (отца Арама),
  • La Bible du Semeur 2015 - Outs son premier-né, Bouz le second, Qemouel, père d’Aram,
  • Nova Versão Internacional - Uz, o mais velho, Buz, seu irmão, Quemuel, pai de Arã,
  • Hoffnung für alle - Uz, den ältesten, Bus, Kemuël – den Vater von Aram –, Kesed, Haso, Pildasch, Jidlaf und Betuël – den Vater von Rebekka.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อูสบุตรหัวปี บูสน้องชายของเขา เคมูเอล (บิดาของอารัม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อูส​คน​หัวปี บูซ​น้อง​ชาย​ของ​เขา เคมูเอล​บิดา​ของ​อารัม
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 60:2 - Chúa làm đất chấn động, mặt đất nứt ra. Xin hàn gắn lại vì đất đổ vỡ.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Thi Thiên 60:4 - Nhưng những ai kính sợ Chúa, được ban một ngọn cờ, để xổ tung ra chống lại cung tên.
  • Thi Thiên 60:5 - Để giải cứu dân Chúa yêu. Xin đáp lời và đưa tay giúp họ chiến thắng.
  • Thi Thiên 60:6 - Giữa nơi thánh Đức Chúa Trời từng phán: “Lúc hân hoan, Ta chia đất Si-chem, Ta sẽ đo đạc thung lũng Su-cốt.
  • Thi Thiên 60:7 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mão trụ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ. Giu-đa, quyền trượng Ta, sẽ lập nên vua chúa.
  • Thi Thiên 60:8 - Nhưng Mô-áp, bệ rửa chân Ta, sẽ là đầy tớ Ta, Ta sẽ chùi chân Ta trên đất Ê-đôm, và tại Phi-li-tin, Ta thổi kèn chiến thắng.”
  • Thi Thiên 60:9 - Ai sẽ dẫn con vào thành lũy? Ai cho con chiến thắng Ê-đôm?
  • Thi Thiên 60:10 - Lạy Đức Chúa Trời, chẳng phải Ngài đã từ bỏ chúng con sao? Lẽ nào Ngài không ra trận với đạo quân của chúng con nữa?
  • Thi Thiên 60:11 - Xin giúp chúng con chống lại quân thù, vì loài người vô dụng, làm sao giúp đỡ.
  • Thi Thiên 60:12 - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • Sáng Thế Ký 24:10 - Quản gia chọn mười con lạc đà chuyên chở đủ các loại bảo vật của chủ và lên đường. Đến thành phố của Na-cô, xứ Mê-sô-pô-ta-mi,
  • Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • Gióp 32:2 - Nhưng Ê-li-hu, con Ba-ra-kê-ên, người Bu-xi, dòng họ Ram, giận Gióp. Ông giận vì Gióp không nhận mình có tội và Đức Chúa Trời hình phạt ông là đúng.
  • Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
圣经
资源
计划
奉献