Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đưa tay cầm dao để giết con.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕伸手拿起刀来,要杀他的儿子。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕伸手拿刀,要宰杀自己的儿子的时候,
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要宰杀自己的儿子。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • New International Version - Then he reached out his hand and took the knife to slay his son.
  • New International Reader's Version - Then he reached out his hand. He picked up the knife to kill his son.
  • English Standard Version - Then Abraham reached out his hand and took the knife to slaughter his son.
  • New Living Translation - And Abraham picked up the knife to kill his son as a sacrifice.
  • Christian Standard Bible - Then Abraham reached out and took the knife to slaughter his son.
  • New American Standard Bible - And Abraham reached out with his hand and took the knife to slaughter his son.
  • New King James Version - And Abraham stretched out his hand and took the knife to slay his son.
  • Amplified Bible - Abraham reached out his hand and took the knife to kill his son.
  • American Standard Version - And Abraham stretched forth his hand, and took the knife to slay his son.
  • King James Version - And Abraham stretched forth his hand, and took the knife to slay his son.
  • New English Translation - Then Abraham reached out his hand, took the knife, and prepared to slaughter his son.
  • World English Bible - Abraham stretched out his hand, and took the knife to kill his son.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要殺他的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要殺他的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要殺他的兒子。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕伸手拿起刀來,要殺他的兒子。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕伸手拿刀,要宰殺自己的兒子的時候,
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 就伸手拿刀、要宰他的兒子。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要宰殺自己的兒子。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要殺他的兒子。
  • 文理和合譯本 - 舉手執刃、將宰其子、
  • 文理委辦譯本 - 舉手執刀、將宰其子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 舉手執刀、將殺其子、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces tomó el cuchillo para sacrificar a su hijo,
  • 현대인의 성경 - 그리고 그가 손을 내밀어 칼을 잡고 자기 아들을 치려고 하는 순간
  • Новый Русский Перевод - Он протянул руку и взял нож, чтобы заколоть сына.
  • Восточный перевод - Он протянул руку и взял нож, чтобы заколоть сына.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он протянул руку и взял нож, чтобы заколоть сына.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он протянул руку и взял нож, чтобы заколоть сына.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Abraham prit en main le couteau pour immoler son fils.
  • リビングバイブル - アブラハムは刀をしっかりと握りしめ、その手を頭上高く振りかざしました。その時です。息子の心臓めがけて刀を振り下ろそうとした、まさにその時、主の使いの声が天から響きました。 「アブラハム! アブラハム!」 「はい、神様。」
  • Nova Versão Internacional - Então estendeu a mão e pegou a faca para sacrificar seu filho.
  • Hoffnung für alle - Dann griff er nach dem Messer, um seinen Sohn zu töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาเอื้อมมือหยิบมีดจะฆ่าลูกชายของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​อับราฮัม​ก็​ยื่น​มือ​คว้า​มีด​เพื่อ​จะ​ฆ่า​บุตร​ของ​ตน
交叉引用
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đưa tay cầm dao để giết con.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕伸手拿起刀来,要杀他的儿子。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕伸手拿刀,要宰杀自己的儿子的时候,
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要宰杀自己的儿子。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕就伸手拿刀,要杀他的儿子。
  • New International Version - Then he reached out his hand and took the knife to slay his son.
  • New International Reader's Version - Then he reached out his hand. He picked up the knife to kill his son.
  • English Standard Version - Then Abraham reached out his hand and took the knife to slaughter his son.
  • New Living Translation - And Abraham picked up the knife to kill his son as a sacrifice.
  • Christian Standard Bible - Then Abraham reached out and took the knife to slaughter his son.
  • New American Standard Bible - And Abraham reached out with his hand and took the knife to slaughter his son.
  • New King James Version - And Abraham stretched out his hand and took the knife to slay his son.
  • Amplified Bible - Abraham reached out his hand and took the knife to kill his son.
  • American Standard Version - And Abraham stretched forth his hand, and took the knife to slay his son.
  • King James Version - And Abraham stretched forth his hand, and took the knife to slay his son.
  • New English Translation - Then Abraham reached out his hand, took the knife, and prepared to slaughter his son.
  • World English Bible - Abraham stretched out his hand, and took the knife to kill his son.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要殺他的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要殺他的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要殺他的兒子。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕伸手拿起刀來,要殺他的兒子。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕伸手拿刀,要宰殺自己的兒子的時候,
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 就伸手拿刀、要宰他的兒子。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要宰殺自己的兒子。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕就伸手拿刀,要殺他的兒子。
  • 文理和合譯本 - 舉手執刃、將宰其子、
  • 文理委辦譯本 - 舉手執刀、將宰其子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 舉手執刀、將殺其子、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces tomó el cuchillo para sacrificar a su hijo,
  • 현대인의 성경 - 그리고 그가 손을 내밀어 칼을 잡고 자기 아들을 치려고 하는 순간
  • Новый Русский Перевод - Он протянул руку и взял нож, чтобы заколоть сына.
  • Восточный перевод - Он протянул руку и взял нож, чтобы заколоть сына.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он протянул руку и взял нож, чтобы заколоть сына.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он протянул руку и взял нож, чтобы заколоть сына.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Abraham prit en main le couteau pour immoler son fils.
  • リビングバイブル - アブラハムは刀をしっかりと握りしめ、その手を頭上高く振りかざしました。その時です。息子の心臓めがけて刀を振り下ろそうとした、まさにその時、主の使いの声が天から響きました。 「アブラハム! アブラハム!」 「はい、神様。」
  • Nova Versão Internacional - Então estendeu a mão e pegou a faca para sacrificar seu filho.
  • Hoffnung für alle - Dann griff er nach dem Messer, um seinen Sohn zu töten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาเอื้อมมือหยิบมีดจะฆ่าลูกชายของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​อับราฮัม​ก็​ยื่น​มือ​คว้า​มีด​เพื่อ​จะ​ฆ่า​บุตร​ของ​ตน
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
  • Y-sai 53:8 - Người đã bị ức hiếp, xử tội, và giết đi. Không một ai quan tâm Người chết trong cô đơn, cuộc sống Người nửa chừng kết thúc. Nhưng Người bị đánh đập đến chết vì sự phản nghịch của dân Người.
  • Y-sai 53:9 - Người không làm điều gì sai trái và không bao giờ dối lừa ai. Người chết như một tử tội, nhưng lại được chôn trong mộ người giàu.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
  • Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献