逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Áp-ra-ham khiếu nại với vua về vụ cái giếng mà đầy tớ vua đã dùng bạo lực chiếm đoạt.
- 新标点和合本 - 从前,亚比米勒的仆人霸占了一口水井,亚伯拉罕为这事指责亚比米勒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 先前,亚比米勒的仆人霸占了一口水井,亚伯拉罕为这事责备亚比米勒。
- 和合本2010(神版-简体) - 先前,亚比米勒的仆人霸占了一口水井,亚伯拉罕为这事责备亚比米勒。
- 当代译本 - 由于亚比米勒的仆人霸占了一口水井,亚伯拉罕就指责亚比米勒。
- 圣经新译本 - 亚伯拉罕因亚比米勒的仆人强占了一口水井,就指责亚比米勒。
- 中文标准译本 - 同时,亚伯拉罕因亚比米勒的仆人们抢占了一口水井,指责了亚比米勒。
- 现代标点和合本 - 从前亚比米勒的仆人霸占了一口水井,亚伯拉罕为这事指责亚比米勒。
- 和合本(拼音版) - 从前亚比米勒的仆人霸占了一口水井,亚伯拉罕为这事指责亚比米勒。
- New International Version - Then Abraham complained to Abimelek about a well of water that Abimelek’s servants had seized.
- New International Reader's Version - Then Abraham complained to Abimelek that his servants had taken over a well of water.
- English Standard Version - When Abraham reproved Abimelech about a well of water that Abimelech’s servants had seized,
- New Living Translation - Then Abraham complained to Abimelech about a well that Abimelech’s servants had taken by force from Abraham’s servants.
- The Message - At the same time, Abraham confronted Abimelech over the matter of a well of water that Abimelech’s servants had taken. Abimelech said, “I have no idea who did this; you never told me about it; this is the first I’ve heard of it.”
- Christian Standard Bible - But Abraham complained to Abimelech because of the well that Abimelech’s servants had seized.
- New American Standard Bible - But Abraham complained to Abimelech because of the well of water which the servants of Abimelech had seized.
- New King James Version - Then Abraham rebuked Abimelech because of a well of water which Abimelech’s servants had seized.
- Amplified Bible - Then Abraham complained to Abimelech about a well of water which the servants of Abimelech had [violently] seized [from him],
- American Standard Version - And Abraham reproved Abimelech because of the well of water, which Abimelech’s servants had violently taken away.
- King James Version - And Abraham reproved Abimelech because of a well of water, which Abimelech's servants had violently taken away.
- New English Translation - But Abraham lodged a complaint against Abimelech concerning a well that Abimelech’s servants had seized.
- World English Bible - Abraham complained to Abimelech because of a water well, which Abimelech’s servants had violently taken away.
- 新標點和合本 - 從前,亞比米勒的僕人霸佔了一口水井,亞伯拉罕為這事指責亞比米勒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 先前,亞比米勒的僕人霸佔了一口水井,亞伯拉罕為這事責備亞比米勒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 先前,亞比米勒的僕人霸佔了一口水井,亞伯拉罕為這事責備亞比米勒。
- 當代譯本 - 由於亞比米勒的僕人霸佔了一口水井,亞伯拉罕就指責亞比米勒。
- 聖經新譯本 - 亞伯拉罕因亞比米勒的僕人強佔了一口水井,就指責亞比米勒。
- 呂振中譯本 - 但 亞伯拉罕 卻屢次為了一口水井而指責 亞比米勒 ,因為 亞比米勒 的僕人把那口水井霸佔了。
- 中文標準譯本 - 同時,亞伯拉罕因亞比米勒的僕人們搶占了一口水井,指責了亞比米勒。
- 現代標點和合本 - 從前亞比米勒的僕人霸占了一口水井,亞伯拉罕為這事指責亞比米勒。
- 文理和合譯本 - 先是、有井為亞比米勒僕強據、亞伯拉罕責之、
- 文理委辦譯本 - 有井泉為亞庇米力僕所據、亞伯拉罕諫亞庇米力。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 亞比米勒 之僕、強據 亞伯拉罕 之井、今 亞伯拉罕 因此事指摘 亞比米勒 、
- Nueva Versión Internacional - Luego Abraham se quejó ante Abimélec por causa de un pozo de agua del cual los siervos de Abimélec se habían apropiado.
- 현대인의 성경 - 그러고서 아브라함은 아비멜렉의 종들이 자기 우물을 빼앗은 일에 대하여 그에게 항의하였다.
- Новый Русский Перевод - Потом Авраам упрекнул Авимелеха за колодец с водой, который захватили слуги Авимелеха.
- Восточный перевод - Потом Ибрахим упрекнул Ави-Малика за колодец с водой, который захватили слуги Ави-Малика.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом Ибрахим упрекнул Ави-Малика за колодец с водой, который захватили слуги Ави-Малика.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом Иброхим упрекнул Абималика за колодец с водой, который захватили слуги Абималика.
- La Bible du Semeur 2015 - Il saisit l’occasion pour lui faire des doléances au sujet d’un puits dont les serviteurs d’Abimélek s’étaient emparés.
- リビングバイブル - またアブラハムは、王の部下たちが井戸を奪い取ったことで、アビメレクに抗議しました。
- Nova Versão Internacional - Todavia Abraão reclamou com Abimeleque a respeito de um poço que os servos de Abimeleque lhe tinham tomado à força.
- Hoffnung für alle - Er beschwerte sich aber bei Abimelech darüber, dass dessen Knechte einen seiner Brunnen weggenommen hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับราฮัมจึงร้องทุกข์ต่ออาบีเมเลคเรื่องบ่อน้ำแห่งหนึ่งที่บริวารของอาบีเมเลคยึดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่ออับราฮัมบ่นกับอาบีเมเลคเรื่องบ่อน้ำที่พวกผู้รับใช้ของอาบีเมเลคยึดเอาไป
交叉引用
- Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
- Sáng Thế Ký 29:8 - Họ đáp: “Theo lệ, phải đợi các bầy súc vật tề tựu đông đủ mới lăn tảng đá đi và cho chúng uống nước, không xé lẻ được.”
- Châm Ngôn 27:5 - Ra mặt quở trách tỏ tường hơn là yêu thương lặng lẽ.
- Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
- Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
- Xuất Ai Cập 2:17 - Nhưng có một bọn chăn chiên đến đuổi các cô đi. Môi-se đứng ra bênh vực, rồi lấy nước cho bầy thú uống giùm các cô.
- Châm Ngôn 17:10 - Một lời quở trách thức tỉnh người khôn, hơn cả trăm roi đánh người ngu muội.
- Thẩm Phán 1:15 - Nàng thưa: “Xin cho con một ân huệ. Vì cha đã cho con vùng đất Nê-ghép khô cằn, xin cha cho con thêm mấy suối nước nữa.” Ca-lép cho nàng các suối nước thượng và hạ.
- Sáng Thế Ký 13:7 - Lại có chuyện tranh chấp giữa bọn chăn chiên của Áp-ram và Lót. Lúc ấy, người Ca-na-an và người Phê-rết sống trong xứ.
- Châm Ngôn 25:9 - Tốt hơn cả là hai bên ngồi đối chất, nhưng đừng tiết lộ điều gì cho người khác,
- Sáng Thế Ký 26:15 - nên tìm cách phá hoại; họ lấy đất lấp hết các giếng của Y-sác mà các đầy tớ của cha người đã đào.
- Sáng Thế Ký 26:16 - Chính Vua A-bi-mê-léc cũng trở mặt và đuổi Y-sác ra khỏi nước Phi-li-tin: “Ngươi phải rời đất nước ta, vì ngươi giàu mạnh hơn dân ta.”
- Sáng Thế Ký 26:17 - Vậy, Y-sác ra đi và di cư đến thung lũng Ghê-ra.
- Sáng Thế Ký 26:18 - Y-sác đào lại các giếng đã đào từ thời Áp-ra-ham, vì sau khi Áp-ra-ham qua đời, người Phi-li-tin đã lấp các giếng ấy. Y-sác giữ nguyên tên các giếng này đúng như cha mình đã đặt.
- Sáng Thế Ký 26:19 - Đến khi các đầy tớ của Y-sác đào được một cái giếng phun nước giữa thung lũng,
- Sáng Thế Ký 26:20 - bọn chăn chiên ở Ghê-ra đến tranh giành: “Giếng này là của bọn tao.” Y-sác đặt tên giếng là “Giếng Tranh Giành.”
- Sáng Thế Ký 26:21 - Các đầy tớ người đào được một giếng khác, bọn chăn chiên ấy cũng giành nữa, nên Y-sác đặt tên là “Giếng Thù Hận.”
- Sáng Thế Ký 26:22 - Y-sác dời qua một nơi khác và đào được một giếng mới, không bị ai tranh giành, nên Y-sác đặt tên là “Giếng Khoảng Khoát,” vì người nói: “Chúa đã cho chúng ta ở nơi rộng rãi; chúng ta sẽ thịnh vượng trong xứ này.”