Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • 新标点和合本 - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去!因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去!因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去!因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 当代译本 - 就对亚伯拉罕说:“赶走这婢女和她的儿子,因为这婢女的儿子不可和我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 圣经新译本 - 就对亚伯拉罕说:“把这婢女和她的儿子赶出去,因为这婢女的儿子不能和我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 中文标准译本 - 就对亚伯拉罕说:“你要把这女仆和她的儿子赶出去,因为这女仆的儿子不可与我的儿子以撒一同作继承人。”
  • 现代标点和合本 - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去,因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 和合本(拼音版) - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去!因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • New International Version - and she said to Abraham, “Get rid of that slave woman and her son, for that woman’s son will never share in the inheritance with my son Isaac.”
  • New International Reader's Version - Sarah said to Abraham, “Get rid of that slave woman! Get rid of her son! That woman’s son will never have a share of the family’s property. All of it belongs to my son Isaac.”
  • English Standard Version - So she said to Abraham, “Cast out this slave woman with her son, for the son of this slave woman shall not be heir with my son Isaac.”
  • New Living Translation - So she turned to Abraham and demanded, “Get rid of that slave woman and her son. He is not going to share the inheritance with my son, Isaac. I won’t have it!”
  • Christian Standard Bible - So she said to Abraham, “Drive out this slave with her son, for the son of this slave will not be a coheir with my son Isaac!”
  • New American Standard Bible - Therefore she said to Abraham, “Drive out this slave woman and her son, for the son of this slave woman shall not be an heir with my son Isaac!”
  • New King James Version - Therefore she said to Abraham, “Cast out this bondwoman and her son; for the son of this bondwoman shall not be heir with my son, namely with Isaac.”
  • Amplified Bible - Therefore she said to Abraham, “Drive out this maid and her son, for the son of this maid shall not be an heir with my son Isaac.”
  • American Standard Version - Wherefore she said unto Abraham, Cast out this handmaid and her son: for the son of this handmaid shall not be heir with my son, even with Isaac.
  • King James Version - Wherefore she said unto Abraham, Cast out this bondwoman and her son: for the son of this bondwoman shall not be heir with my son, even with Isaac.
  • New English Translation - So she said to Abraham, “Banish that slave woman and her son, for the son of that slave woman will not be an heir along with my son Isaac!”
  • World English Bible - Therefore she said to Abraham, “Cast out this servant and her son! For the son of this servant will not be heir with my son, Isaac.”
  • 新標點和合本 - 就對亞伯拉罕說:「你把這使女和她兒子趕出去!因為這使女的兒子不可與我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就對亞伯拉罕說:「你把這使女和她兒子趕出去!因為這使女的兒子不可與我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就對亞伯拉罕說:「你把這使女和她兒子趕出去!因為這使女的兒子不可與我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 當代譯本 - 就對亞伯拉罕說:「趕走這婢女和她的兒子,因為這婢女的兒子不可和我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 聖經新譯本 - 就對亞伯拉罕說:“把這婢女和她的兒子趕出去,因為這婢女的兒子不能和我的兒子以撒一同承受產業。”
  • 呂振中譯本 - 就對 亞伯拉罕 說:『把這使女和她兒子趕出去吧;因為這使女的兒子萬不能和我兒子 以撒 一同繼承產業。
  • 中文標準譯本 - 就對亞伯拉罕說:「你要把這女僕和她的兒子趕出去,因為這女僕的兒子不可與我的兒子以撒一同作繼承人。」
  • 現代標點和合本 - 就對亞伯拉罕說:「你把這使女和她兒子趕出去,因為這使女的兒子不可與我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 文理和合譯本 - 語亞伯拉罕曰、出此婢及其子、婢之子不得與我子以撒同嗣業、
  • 文理委辦譯本 - 語亞伯拉罕曰、出婢及婢之子、婢之子不得與我子以撒嗣業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 語 亞伯拉罕 曰、出婢及其子、婢子不可與我子 以撒 同嗣業、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso le dijo a Abraham: —¡Echa de aquí a esa esclava y a su hijo! El hijo de esa esclava jamás tendrá parte en la herencia con mi hijo Isaac.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그녀는 아브라함에게 “이 여종과 그 아들을 내쫓으세요. 이 여종의 아들은 내 아들 이삭과 함께 유산을 받을 수가 없습니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - и сказала Аврааму: – Прогони эту рабыню и ее сына, потому что сын этой рабыни не разделит наследства с моим сыном Исааком.
  • Восточный перевод - и сказала Ибрахиму: – Прогони эту рабыню и её сына, потому что сын этой рабыни не разделит наследства с моим сыном Исхаком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказала Ибрахиму: – Прогони эту рабыню и её сына, потому что сын этой рабыни не разделит наследства с моим сыном Исхаком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказала Иброхиму: – Прогони эту рабыню и её сына, потому что сын этой рабыни не разделит наследства с моим сыном Исхоком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors elle dit à Abraham : Chasse cette esclave et son fils, car le fils de cette esclave ne partagera pas l’héritage avec mon fils Isaac .
  • リビングバイブル - アブラハムに訴えました。「どうかあの女奴隷と子どもを追い払ってください。跡継ぎはイサクと決まっています。」
  • Nova Versão Internacional - e disse a Abraão: “Livre-se daquela escrava e do seu filho, porque ele jamais será herdeiro com o meu filho Isaque”.
  • Hoffnung für alle - Darüber wurde sie sehr zornig und bedrängte Abraham: »Jage diese Sklavin und ihren Sohn fort! Ich will nicht, dass mein Sohn Isaak mit ihm das Erbe teilen muss!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางจึงพูดกับอับราฮัมว่า “จงไล่เมียทาสกับลูกของนางไปเถิด เพราะลูกของเมียทาสคนนั้นจะไม่มีวันมีส่วนร่วมในกองมรดกกับอิสอัคลูกชายของฉัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาราห์​จึง​บอก​อับราฮัม​ว่า “จง​ไล่​หญิง​ทาส​คน​นี้​กับ​ลูก​ของ​นาง​ไป​เสีย ด้วย​ว่า​ลูก​ของ​หญิง​ทาส​คน​นี้​จะ​ไม่​มี​วัน​รับ​มรดก​ร่วม​กับ​อิสอัค​ลูก​ของ​ฉัน”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 25:19 - Đây là dòng dõi của Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 25:6 - Ông cũng cho các con thứ mỗi người một số phẩm vật và bảo họ đi qua đông phương, ở cách xa Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 22:10 - Áp-ra-ham đưa tay cầm dao để giết con.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 36:6 - Ê-sau đưa vợ con, gia nhân, cùng đem các bầy súc vật—tất cả tài sản gây dựng tại xứ Ca-na-an—cách xa gia đình Gia-cốp,
  • Sáng Thế Ký 36:7 - vì cả hai anh em đều có quá nhiều tài sản nên không thể sống chung được nữa; và xứ họ đang cư ngụ cũng không cung ứng nỗi các nhu cầu của hai gia đình đông đúc ấy.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • 新标点和合本 - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去!因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去!因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去!因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 当代译本 - 就对亚伯拉罕说:“赶走这婢女和她的儿子,因为这婢女的儿子不可和我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 圣经新译本 - 就对亚伯拉罕说:“把这婢女和她的儿子赶出去,因为这婢女的儿子不能和我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 中文标准译本 - 就对亚伯拉罕说:“你要把这女仆和她的儿子赶出去,因为这女仆的儿子不可与我的儿子以撒一同作继承人。”
  • 现代标点和合本 - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去,因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • 和合本(拼音版) - 就对亚伯拉罕说:“你把这使女和她儿子赶出去!因为这使女的儿子不可与我的儿子以撒一同承受产业。”
  • New International Version - and she said to Abraham, “Get rid of that slave woman and her son, for that woman’s son will never share in the inheritance with my son Isaac.”
  • New International Reader's Version - Sarah said to Abraham, “Get rid of that slave woman! Get rid of her son! That woman’s son will never have a share of the family’s property. All of it belongs to my son Isaac.”
  • English Standard Version - So she said to Abraham, “Cast out this slave woman with her son, for the son of this slave woman shall not be heir with my son Isaac.”
  • New Living Translation - So she turned to Abraham and demanded, “Get rid of that slave woman and her son. He is not going to share the inheritance with my son, Isaac. I won’t have it!”
  • Christian Standard Bible - So she said to Abraham, “Drive out this slave with her son, for the son of this slave will not be a coheir with my son Isaac!”
  • New American Standard Bible - Therefore she said to Abraham, “Drive out this slave woman and her son, for the son of this slave woman shall not be an heir with my son Isaac!”
  • New King James Version - Therefore she said to Abraham, “Cast out this bondwoman and her son; for the son of this bondwoman shall not be heir with my son, namely with Isaac.”
  • Amplified Bible - Therefore she said to Abraham, “Drive out this maid and her son, for the son of this maid shall not be an heir with my son Isaac.”
  • American Standard Version - Wherefore she said unto Abraham, Cast out this handmaid and her son: for the son of this handmaid shall not be heir with my son, even with Isaac.
  • King James Version - Wherefore she said unto Abraham, Cast out this bondwoman and her son: for the son of this bondwoman shall not be heir with my son, even with Isaac.
  • New English Translation - So she said to Abraham, “Banish that slave woman and her son, for the son of that slave woman will not be an heir along with my son Isaac!”
  • World English Bible - Therefore she said to Abraham, “Cast out this servant and her son! For the son of this servant will not be heir with my son, Isaac.”
  • 新標點和合本 - 就對亞伯拉罕說:「你把這使女和她兒子趕出去!因為這使女的兒子不可與我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就對亞伯拉罕說:「你把這使女和她兒子趕出去!因為這使女的兒子不可與我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就對亞伯拉罕說:「你把這使女和她兒子趕出去!因為這使女的兒子不可與我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 當代譯本 - 就對亞伯拉罕說:「趕走這婢女和她的兒子,因為這婢女的兒子不可和我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 聖經新譯本 - 就對亞伯拉罕說:“把這婢女和她的兒子趕出去,因為這婢女的兒子不能和我的兒子以撒一同承受產業。”
  • 呂振中譯本 - 就對 亞伯拉罕 說:『把這使女和她兒子趕出去吧;因為這使女的兒子萬不能和我兒子 以撒 一同繼承產業。
  • 中文標準譯本 - 就對亞伯拉罕說:「你要把這女僕和她的兒子趕出去,因為這女僕的兒子不可與我的兒子以撒一同作繼承人。」
  • 現代標點和合本 - 就對亞伯拉罕說:「你把這使女和她兒子趕出去,因為這使女的兒子不可與我的兒子以撒一同承受產業。」
  • 文理和合譯本 - 語亞伯拉罕曰、出此婢及其子、婢之子不得與我子以撒同嗣業、
  • 文理委辦譯本 - 語亞伯拉罕曰、出婢及婢之子、婢之子不得與我子以撒嗣業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 語 亞伯拉罕 曰、出婢及其子、婢子不可與我子 以撒 同嗣業、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso le dijo a Abraham: —¡Echa de aquí a esa esclava y a su hijo! El hijo de esa esclava jamás tendrá parte en la herencia con mi hijo Isaac.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그녀는 아브라함에게 “이 여종과 그 아들을 내쫓으세요. 이 여종의 아들은 내 아들 이삭과 함께 유산을 받을 수가 없습니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - и сказала Аврааму: – Прогони эту рабыню и ее сына, потому что сын этой рабыни не разделит наследства с моим сыном Исааком.
  • Восточный перевод - и сказала Ибрахиму: – Прогони эту рабыню и её сына, потому что сын этой рабыни не разделит наследства с моим сыном Исхаком.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказала Ибрахиму: – Прогони эту рабыню и её сына, потому что сын этой рабыни не разделит наследства с моим сыном Исхаком.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказала Иброхиму: – Прогони эту рабыню и её сына, потому что сын этой рабыни не разделит наследства с моим сыном Исхоком.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors elle dit à Abraham : Chasse cette esclave et son fils, car le fils de cette esclave ne partagera pas l’héritage avec mon fils Isaac .
  • リビングバイブル - アブラハムに訴えました。「どうかあの女奴隷と子どもを追い払ってください。跡継ぎはイサクと決まっています。」
  • Nova Versão Internacional - e disse a Abraão: “Livre-se daquela escrava e do seu filho, porque ele jamais será herdeiro com o meu filho Isaque”.
  • Hoffnung für alle - Darüber wurde sie sehr zornig und bedrängte Abraham: »Jage diese Sklavin und ihren Sohn fort! Ich will nicht, dass mein Sohn Isaak mit ihm das Erbe teilen muss!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางจึงพูดกับอับราฮัมว่า “จงไล่เมียทาสกับลูกของนางไปเถิด เพราะลูกของเมียทาสคนนั้นจะไม่มีวันมีส่วนร่วมในกองมรดกกับอิสอัคลูกชายของฉัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาราห์​จึง​บอก​อับราฮัม​ว่า “จง​ไล่​หญิง​ทาส​คน​นี้​กับ​ลูก​ของ​นาง​ไป​เสีย ด้วย​ว่า​ลูก​ของ​หญิง​ทาส​คน​นี้​จะ​ไม่​มี​วัน​รับ​มรดก​ร่วม​กับ​อิสอัค​ลูก​ของ​ฉัน”
  • Sáng Thế Ký 25:19 - Đây là dòng dõi của Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 25:6 - Ông cũng cho các con thứ mỗi người một số phẩm vật và bảo họ đi qua đông phương, ở cách xa Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 22:10 - Áp-ra-ham đưa tay cầm dao để giết con.
  • Sáng Thế Ký 20:11 - Áp-ra-ham đáp: “Tôi tưởng nơi này không có người kính sợ Chúa, e có người sẽ giết tôi để cướp vợ tôi.
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ga-la-ti 4:7 - Như thế, chúng ta không còn làm nô lệ nữa, nhưng làm con Đức Chúa Trời. Đã là con, chúng ta cũng được thừa hưởng cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 36:6 - Ê-sau đưa vợ con, gia nhân, cùng đem các bầy súc vật—tất cả tài sản gây dựng tại xứ Ca-na-an—cách xa gia đình Gia-cốp,
  • Sáng Thế Ký 36:7 - vì cả hai anh em đều có quá nhiều tài sản nên không thể sống chung được nữa; và xứ họ đang cư ngụ cũng không cung ứng nỗi các nhu cầu của hai gia đình đông đúc ấy.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
  • Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
圣经
资源
计划
奉献