逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
- 新标点和合本 - 耶和华 神用地上的尘土造人,将生气吹在他鼻孔里,他就成了有灵的活人,名叫亚当。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝用地上的尘土造人,将生命之气吹进他的鼻孔,这人就成了有灵的活人 。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神用地上的尘土造人,将生命之气吹进他的鼻孔,这人就成了有灵的活人 。
- 当代译本 - 耶和华上帝用地上的尘土造人,把生命的气息吹进他的鼻孔里,他就成了有生命的人。
- 圣经新译本 - 耶和华 神用地上的尘土造成人形,把生命之气吹进他的鼻孔里,那人就成了有生命的活人,名叫亚当。
- 中文标准译本 - 耶和华神用地上的尘土塑造人,把生命的气息吹入他的鼻孔,那人就成了有生命的人 。
- 现代标点和合本 - 耶和华神用地上的尘土造人,将生气吹在他鼻孔里,他就成了有灵的活人,名叫亚当。
- 和合本(拼音版) - 耶和华上帝用地上的尘土造人,将生气吹在他鼻孔里,他就成了有灵的活人,名叫亚当。
- New International Version - Then the Lord God formed a man from the dust of the ground and breathed into his nostrils the breath of life, and the man became a living being.
- New International Reader's Version - Then the Lord God formed a man. He made him out of the dust of the ground. God breathed the breath of life into him. And the man became a living person.
- English Standard Version - then the Lord God formed the man of dust from the ground and breathed into his nostrils the breath of life, and the man became a living creature.
- New Living Translation - Then the Lord God formed the man from the dust of the ground. He breathed the breath of life into the man’s nostrils, and the man became a living person.
- Christian Standard Bible - Then the Lord God formed the man out of the dust from the ground and breathed the breath of life into his nostrils, and the man became a living being.
- New American Standard Bible - Then the Lord God formed the man of dust from the ground, and breathed into his nostrils the breath of life; and the man became a living person.
- New King James Version - And the Lord God formed man of the dust of the ground, and breathed into his nostrils the breath of life; and man became a living being.
- Amplified Bible - then the Lord God formed [that is, created the body of] man from the dust of the ground, and breathed into his nostrils the breath of life; and the man became a living being [an individual complete in body and spirit].
- American Standard Version - And Jehovah God formed man of the dust of the ground, and breathed into his nostrils the breath of life; and man became a living soul.
- King James Version - And the Lord God formed man of the dust of the ground, and breathed into his nostrils the breath of life; and man became a living soul.
- New English Translation - The Lord God formed the man from the soil of the ground and breathed into his nostrils the breath of life, and the man became a living being.
- World English Bible - Yahweh God formed man from the dust of the ground, and breathed into his nostrils the breath of life; and man became a living soul.
- 新標點和合本 - 耶和華神用地上的塵土造人,將生氣吹在他鼻孔裏,他就成了有靈的活人,名叫亞當。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝用地上的塵土造人,將生命之氣吹進他的鼻孔,這人就成了有靈的活人 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神用地上的塵土造人,將生命之氣吹進他的鼻孔,這人就成了有靈的活人 。
- 當代譯本 - 耶和華上帝用地上的塵土造人,把生命的氣息吹進他的鼻孔裡,他就成了有生命的人。
- 聖經新譯本 - 耶和華 神用地上的塵土造成人形,把生命之氣吹進他的鼻孔裡,那人就成了有生命的活人,名叫亞當。
- 呂振中譯本 - 永恆主上帝用地上的塵土塑造了人 ,將生氣吹進他的鼻孔裏,那人就成了一個有生命的活人。
- 中文標準譯本 - 耶和華神用地上的塵土塑造人,把生命的氣息吹入他的鼻孔,那人就成了有生命的人 。
- 現代標點和合本 - 耶和華神用地上的塵土造人,將生氣吹在他鼻孔裡,他就成了有靈的活人,名叫亞當。
- 文理和合譯本 - 耶和華上帝摶土為人、噓生氣於其鼻、乃成生靈、
- 文理委辦譯本 - 耶和華上帝摶土為人、噓氣入鼻、而成血氣之人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主以土造人、以生氣噓入其鼻、而人成為生靈、
- Nueva Versión Internacional - Y Dios el Señor formó al hombre del polvo de la tierra, y sopló en su nariz hálito de vida, y el hombre se convirtió en un ser viviente.
- 현대인의 성경 - 그때 여호와 하나님이 땅의 티끌로 사람을 만들어 그 코에 생기를 불어넣으시자 산 존재가 되었다.
- Новый Русский Перевод - тогда Господь Бог создал человека из земного праха и вдунул ему в ноздри дыхание жизни , и человек стал живым существом.
- Восточный перевод - Тогда Вечный Бог сотворил человека из земного праха и вдохнул ему в ноздри дыхание жизни , и человек стал живым существом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный Бог сотворил человека из земного праха и вдохнул ему в ноздри дыхание жизни , и человек стал живым существом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный Бог сотворил человека из земного праха и вдохнул ему в ноздри дыхание жизни , и человек стал живым существом.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel Dieu façonna l’homme avec de la poussière du sol, il lui insuffla dans les narines le souffle de vie, et l’homme devint un être vivant .
- リビングバイブル - やがて、主なる神が人を造る時がきました。まず、地のちりで体を造り上げ、それにいのちの息を吹き込んだのです。そこで人は、生きた人格を持つ者となりました。
- Nova Versão Internacional - Então o Senhor Deus formou o homem do pó da terra e soprou em suas narinas o fôlego de vida, e o homem se tornou um ser vivente.
- Hoffnung für alle - Da nahm Gott, der Herr, etwas Staub von der Erde, formte daraus den Menschen und blies ihm den Lebensatem in die Nase. So wurde der Mensch ein lebendiges Wesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าพระยาห์เวห์ทรงปั้นมนุษย์ จากธุลีดินและทรงระบายลมหายใจแห่งชีวิตเข้าไปทางจมูกของเขา มนุษย์จึงมีชีวิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้ว พระผู้เป็นเจ้า องค์พระเจ้าก็ปั้นมนุษย์ ขึ้นจากธุลีดิน แล้วพระองค์ได้ระบายลมหายใจแห่งชีวิตผ่านทางจมูกของเขา และมนุษย์ผู้นั้นก็มีชีวิตขึ้นมา
交叉引用
- Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
- Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
- 2 Cô-rinh-tô 4:7 - Chúng tôi đựng bảo vật này trong bình đất—là thân thể chúng tôi. Vậy quyền năng vô hạn ấy đến từ Đức Chúa Trời, chứ không do chúng tôi.
- Gióp 4:19 - thì làm sao Ngài tin được vào loài người vốn được tạo nên bằng đất sét! Họ được làm từ cát bụi, và dễ bị nghiền nát như loài sâu mọt.
- Giăng 20:22 - Rồi Chúa hà hơi trên các môn đệ và phán: “Hãy tiếp nhận Chúa Thánh Linh.
- 2 Cô-rinh-tô 5:1 - Chúng ta biết nhà bằng đất tạm thời của chúng ta đổ nát, chúng ta vẫn còn nhà đời đời trên trời, do Đức Chúa Trời sáng tạo, không phải do loài người.
- Thi Thiên 139:14 - Cảm tạ Chúa đã tạo nên con đáng sợ và lạ lùng! Công việc Chúa tuyệt diệu, con hoàn toàn biết rõ.
- Thi Thiên 139:15 - Xương cốt hình hài con không giấu Chúa được, ngay từ khi con được tạo ra nơi kín đáo, được dệt thành trong nơi sâu của đất.
- Truyền Đạo 3:20 - Cả hai đều quy về một nơi—họ đến từ bụi đất và họ trở về bụi đất.
- Truyền Đạo 3:21 - Có ai bảo được rằng linh của loài người sẽ bay lên, còn linh của loài thú sẽ sa xuống đất bụi?
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Gióp 33:6 - Đây, anh và tôi đều thuộc về Đức Chúa Trời. Tôi cũng từ đất sét mà ra.
- Châm Ngôn 20:27 - Tâm linh con người là ngọn đèn của Chúa Hằng Hữu, soi thấu đến những nơi sâu kín trong lòng.
- Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
- Y-sai 2:22 - Đừng tin cậy loài người. Là loài chỉ có hơi thở trong mũi. Họ có giá trị gì đâu?
- Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
- Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- Sáng Thế Ký 3:23 - Vì thế, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đuổi họ khỏi vườn Ê-đen, để khai khẩn đất mà Ngài đã dùng tạo nên loài người.
- 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
- Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
- Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
- Gióp 27:3 - Ngày nào tôi còn sự sống, và hơi thở Đức Chúa Trời còn trong mũi tôi,
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:25 - Chúa không thiếu thốn gì hết, không cần loài người phục dịch, vì chính Ngài ban sự sống, hơi thở và mọi vật cho mọi người.
- Gióp 33:4 - Vì Thần Linh Đức Chúa Trời tạo dựng tôi, và hơi thở Đấng Toàn Năng truyền cho tôi sự sống.
- Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
- 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
- Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.