Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là gốc tích việc Đức Chúa Trời Hằng Hữu sáng tạo trời đất. Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu mới sáng tạo trời đất,
  • 新标点和合本 - 创造天地的来历,在耶和华 神造天地的日子,乃是这样,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是天地创造的来历。 在耶和华上帝造地和天的时候,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是天地创造的来历。 在耶和华 神造地和天的时候,
  • 当代译本 - 这是有关创造天地的记载。 耶和华上帝创造天地的时候,
  • 圣经新译本 - 这是创造天地的起源:耶和华 神造天地的时候,
  • 中文标准译本 - 诸天和大地被造的来历是这样的:在耶和华神造大地和诸天的日子,
  • 现代标点和合本 - 创造天地的来历,在耶和华神造天地的日子,乃是这样:
  • 和合本(拼音版) - 创造天地的来历,在耶和华上帝造天地的日子,乃是这样:
  • New International Version - This is the account of the heavens and the earth when they were created, when the Lord God made the earth and the heavens.
  • New International Reader's Version - Here is the story of the heavens and the earth when they were created. The Lord God made the earth and the heavens.
  • English Standard Version - These are the generations of the heavens and the earth when they were created, in the day that the Lord God made the earth and the heavens.
  • New Living Translation - This is the account of the creation of the heavens and the earth. When the Lord God made the earth and the heavens,
  • Christian Standard Bible - These are the records of the heavens and the earth, concerning their creation. At the time that the Lord God made the earth and the heavens,
  • New American Standard Bible - This is the account of the heavens and the earth when they were created, in the day that the Lord God made earth and heaven.
  • New King James Version - This is the history of the heavens and the earth when they were created, in the day that the Lord God made the earth and the heavens,
  • Amplified Bible - This is the history of [the origin of] the heavens and of the earth when they were created, in the day [that is, days of creation] that the Lord God made the earth and the heavens—
  • American Standard Version - These are the generations of the heavens and of the earth when they were created, in the day that Jehovah God made earth and heaven.
  • King James Version - These are the generations of the heavens and of the earth when they were created, in the day that the Lord God made the earth and the heavens,
  • New English Translation - This is the account of the heavens and the earth when they were created – when the Lord God made the earth and heavens.
  • World English Bible - This is the history of the generations of the heavens and of the earth when they were created, in the day that Yahweh God made the earth and the heavens.
  • 新標點和合本 - 創造天地的來歷,在耶和華神造天地的日子,乃是這樣,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是天地創造的來歷。 在耶和華上帝造地和天的時候,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是天地創造的來歷。 在耶和華 神造地和天的時候,
  • 當代譯本 - 這是有關創造天地的記載。 耶和華上帝創造天地的時候,
  • 聖經新譯本 - 這是創造天地的起源:耶和華 神造天地的時候,
  • 呂振中譯本 - 天地之被創造,其來歷是這樣: 當永恆主上帝造地 造 天的日子,
  • 中文標準譯本 - 諸天和大地被造的來歷是這樣的:在耶和華神造大地和諸天的日子,
  • 現代標點和合本 - 創造天地的來歷,在耶和華神造天地的日子,乃是這樣:
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝創造天地之日、其畧如左、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝既造天地、其畧如左、始造之日、野不生草、不植蔬、耶和華上帝未降霖雨、其時耕作尚無人也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 創造天地、其畧如此、耶和華天主創造天地之日、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la historia de la creación de los cielos y la tierra. Cuando Dios el Señor hizo la tierra y los cielos,
  • 현대인의 성경 - 여호와 하나님이 세상을 창조하신 일은 대충 이렇다:
  • Новый Русский Перевод - Вот повествование о небе и земле, когда они были сотворены. Когда Господь Бог создавал землю и небо,
  • Восточный перевод - Вот повествование о сотворении неба и земли. Когда Вечный Бог сотворил землю и небо,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот повествование о сотворении неба и земли. Когда Вечный Бог сотворил землю и небо,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот повествование о сотворении неба и земли. Когда Вечный Бог сотворил землю и небо,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici l’histoire de ce qui est advenu au ciel et sur la terre lorsqu’ils furent créés. Au temps où l’Eternel Dieu fit la terre et le ciel,
  • リビングバイブル - 主(イスラエルの神の名)なる神が世界を創造された時の模様は、次のとおりです。
  • Nova Versão Internacional - Esta é a história das origens dos céus e da terra, no tempo em que foram criados: Quando o Senhor Deus fez a terra e os céus,
  • Hoffnung für alle - Und so ging es weiter, nachdem Gott, der Herr, Himmel und Erde geschaffen hatte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือเรื่องราวการทรงสร้างสวรรค์และโลก เมื่อพระเจ้าพระยาห์เวห์ทรงสร้างโลกและสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​ถูก​สร้าง​สรรค์​ขึ้น​ตาม​ลำดับ​ดังนี้ ใน​วัน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​สร้าง​แผ่นดิน​โลก​และ​ฟ้า​สวรรค์
交叉引用
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Sáng Thế Ký 25:19 - Đây là dòng dõi của Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • Sáng Thế Ký 25:12 - Đây là dòng dõi của Ích-ma-ên, con trai Áp-ra-ham và A-ga, người Ai Cập, nữ tì của Sa-ra.
  • Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
  • Sáng Thế Ký 36:9 - Đây là hậu tự của Ê-sau, tức là người Ê-đôm, sinh tại núi Sê-i-rơ:
  • Xuất Ai Cập 6:16 - Các con trai Lê-vi, theo thứ tự tuổi tác là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi thọ 137 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Sáng Thế Ký 11:10 - Đây là dòng dõi Sem: Hai năm sau nước lụt, Sem được 100 tuổi, sinh A-bác-sát.
  • Sáng Thế Ký 36:1 - Đây là dòng dõi của Ê-sau (tức Ê-đôm):
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Sáng Thế Ký 1:4 - Đức Chúa Trời thấy ánh sáng tốt đẹp nên Ngài phân biệt sáng với tối.
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Sáng Thế Ký 5:1 - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là gốc tích việc Đức Chúa Trời Hằng Hữu sáng tạo trời đất. Khi Đức Chúa Trời Hằng Hữu mới sáng tạo trời đất,
  • 新标点和合本 - 创造天地的来历,在耶和华 神造天地的日子,乃是这样,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是天地创造的来历。 在耶和华上帝造地和天的时候,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是天地创造的来历。 在耶和华 神造地和天的时候,
  • 当代译本 - 这是有关创造天地的记载。 耶和华上帝创造天地的时候,
  • 圣经新译本 - 这是创造天地的起源:耶和华 神造天地的时候,
  • 中文标准译本 - 诸天和大地被造的来历是这样的:在耶和华神造大地和诸天的日子,
  • 现代标点和合本 - 创造天地的来历,在耶和华神造天地的日子,乃是这样:
  • 和合本(拼音版) - 创造天地的来历,在耶和华上帝造天地的日子,乃是这样:
  • New International Version - This is the account of the heavens and the earth when they were created, when the Lord God made the earth and the heavens.
  • New International Reader's Version - Here is the story of the heavens and the earth when they were created. The Lord God made the earth and the heavens.
  • English Standard Version - These are the generations of the heavens and the earth when they were created, in the day that the Lord God made the earth and the heavens.
  • New Living Translation - This is the account of the creation of the heavens and the earth. When the Lord God made the earth and the heavens,
  • Christian Standard Bible - These are the records of the heavens and the earth, concerning their creation. At the time that the Lord God made the earth and the heavens,
  • New American Standard Bible - This is the account of the heavens and the earth when they were created, in the day that the Lord God made earth and heaven.
  • New King James Version - This is the history of the heavens and the earth when they were created, in the day that the Lord God made the earth and the heavens,
  • Amplified Bible - This is the history of [the origin of] the heavens and of the earth when they were created, in the day [that is, days of creation] that the Lord God made the earth and the heavens—
  • American Standard Version - These are the generations of the heavens and of the earth when they were created, in the day that Jehovah God made earth and heaven.
  • King James Version - These are the generations of the heavens and of the earth when they were created, in the day that the Lord God made the earth and the heavens,
  • New English Translation - This is the account of the heavens and the earth when they were created – when the Lord God made the earth and heavens.
  • World English Bible - This is the history of the generations of the heavens and of the earth when they were created, in the day that Yahweh God made the earth and the heavens.
  • 新標點和合本 - 創造天地的來歷,在耶和華神造天地的日子,乃是這樣,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是天地創造的來歷。 在耶和華上帝造地和天的時候,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是天地創造的來歷。 在耶和華 神造地和天的時候,
  • 當代譯本 - 這是有關創造天地的記載。 耶和華上帝創造天地的時候,
  • 聖經新譯本 - 這是創造天地的起源:耶和華 神造天地的時候,
  • 呂振中譯本 - 天地之被創造,其來歷是這樣: 當永恆主上帝造地 造 天的日子,
  • 中文標準譯本 - 諸天和大地被造的來歷是這樣的:在耶和華神造大地和諸天的日子,
  • 現代標點和合本 - 創造天地的來歷,在耶和華神造天地的日子,乃是這樣:
  • 文理和合譯本 - 耶和華上帝創造天地之日、其畧如左、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝既造天地、其畧如左、始造之日、野不生草、不植蔬、耶和華上帝未降霖雨、其時耕作尚無人也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 創造天地、其畧如此、耶和華天主創造天地之日、
  • Nueva Versión Internacional - Esta es la historia de la creación de los cielos y la tierra. Cuando Dios el Señor hizo la tierra y los cielos,
  • 현대인의 성경 - 여호와 하나님이 세상을 창조하신 일은 대충 이렇다:
  • Новый Русский Перевод - Вот повествование о небе и земле, когда они были сотворены. Когда Господь Бог создавал землю и небо,
  • Восточный перевод - Вот повествование о сотворении неба и земли. Когда Вечный Бог сотворил землю и небо,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот повествование о сотворении неба и земли. Когда Вечный Бог сотворил землю и небо,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот повествование о сотворении неба и земли. Когда Вечный Бог сотворил землю и небо,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici l’histoire de ce qui est advenu au ciel et sur la terre lorsqu’ils furent créés. Au temps où l’Eternel Dieu fit la terre et le ciel,
  • リビングバイブル - 主(イスラエルの神の名)なる神が世界を創造された時の模様は、次のとおりです。
  • Nova Versão Internacional - Esta é a história das origens dos céus e da terra, no tempo em que foram criados: Quando o Senhor Deus fez a terra e os céus,
  • Hoffnung für alle - Und so ging es weiter, nachdem Gott, der Herr, Himmel und Erde geschaffen hatte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือเรื่องราวการทรงสร้างสวรรค์และโลก เมื่อพระเจ้าพระยาห์เวห์ทรงสร้างโลกและสวรรค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้า​สวรรค์​และ​แผ่นดิน​โลก​ถูก​สร้าง​สรรค์​ขึ้น​ตาม​ลำดับ​ดังนี้ ใน​วัน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า​สร้าง​แผ่นดิน​โลก​และ​ฟ้า​สวรรค์
  • Thi Thiên 86:10 - Vì Chúa vĩ đại và làm những việc kỳ diệu. Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 16:5 - Tôi nghe thiên sứ có quyền trên nước nói: “Lạy Đấng hiện có, đã có, là Đấng Thánh! Ngài đã xét xử thật công minh.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Khải Huyền 11:17 - Và họ thưa: “Chúng con xin dâng lời cảm tạ Ngài, lạy Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng, Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời, vì Ngài đã sử dụng quyền năng lớn lao và đã bắt đầu cai trị.
  • Sáng Thế Ký 25:19 - Đây là dòng dõi của Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • Sáng Thế Ký 25:12 - Đây là dòng dõi của Ích-ma-ên, con trai Áp-ra-ham và A-ga, người Ai Cập, nữ tì của Sa-ra.
  • Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
  • Sáng Thế Ký 36:9 - Đây là hậu tự của Ê-sau, tức là người Ê-đôm, sinh tại núi Sê-i-rơ:
  • Xuất Ai Cập 6:16 - Các con trai Lê-vi, theo thứ tự tuổi tác là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi thọ 137 tuổi.
  • Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.
  • Sáng Thế Ký 11:10 - Đây là dòng dõi Sem: Hai năm sau nước lụt, Sem được 100 tuổi, sinh A-bác-sát.
  • Sáng Thế Ký 36:1 - Đây là dòng dõi của Ê-sau (tức Ê-đôm):
  • Sáng Thế Ký 1:28 - Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán cùng họ rằng: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 10:1 - Sau nước lụt, ba con trai Nô-ê: Sem, Cham, và Gia-phết lần lượt sinh con. Đây là dòng dõi của họ:
  • 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Sáng Thế Ký 1:4 - Đức Chúa Trời thấy ánh sáng tốt đẹp nên Ngài phân biệt sáng với tối.
  • Gióp 38:28 - Phải chăng mưa có cha? Ai sinh ra sương móc?
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Xuất Ai Cập 15:3 - Chúa là Danh Tướng anh hùng; Tự Hữu Hằng Hữu chính là Danh Ngài!
  • Sáng Thế Ký 5:1 - Đây là dòng dõi A-đam. Đức Chúa Trời đã sáng tạo A-đam như hình ảnh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献