Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-đam và vợ đều trần truồng, nhưng không hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 当时夫妻二人赤身露体,并不羞耻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时夫妻二人赤身露体,并不觉得羞耻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时夫妻二人赤身露体,并不觉得羞耻。
  • 当代译本 - 当时,他们夫妇二人都赤身露体,并不觉得羞耻。
  • 圣经新译本 - 那时,夫妻二人赤身露体,彼此都不觉得羞耻。
  • 中文标准译本 - 当时那人和他的妻子都是赤身的,彼此也不觉得羞耻。
  • 现代标点和合本 - 当时夫妻二人赤身露体,并不羞耻。
  • 和合本(拼音版) - 当时夫妻二人赤身露体并不羞耻。
  • New International Version - Adam and his wife were both naked, and they felt no shame.
  • New International Reader's Version - Adam and his wife were both naked. They didn’t feel any shame.
  • English Standard Version - And the man and his wife were both naked and were not ashamed.
  • New Living Translation - Now the man and his wife were both naked, but they felt no shame.
  • Christian Standard Bible - Both the man and his wife were naked, yet felt no shame.
  • New American Standard Bible - And the man and his wife were both naked, but they were not ashamed.
  • New King James Version - And they were both naked, the man and his wife, and were not ashamed.
  • Amplified Bible - And the man and his wife were both naked and were not ashamed or embarrassed.
  • American Standard Version - And they were both naked, the man and his wife, and were not ashamed.
  • King James Version - And they were both naked, the man and his wife, and were not ashamed.
  • New English Translation - The man and his wife were both naked, but they were not ashamed.
  • World English Bible - The man and his wife were both naked, and they were not ashamed.
  • 新標點和合本 - 當時夫妻二人赤身露體,並不羞恥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時夫妻二人赤身露體,並不覺得羞恥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時夫妻二人赤身露體,並不覺得羞恥。
  • 當代譯本 - 當時,他們夫婦二人都赤身露體,並不覺得羞恥。
  • 聖經新譯本 - 那時,夫妻二人赤身露體,彼此都不覺得羞恥。
  • 呂振中譯本 - 那人和妻子都赤身裸體,也彼此不覺得羞恥。
  • 中文標準譯本 - 當時那人和他的妻子都是赤身的,彼此也不覺得羞恥。
  • 現代標點和合本 - 當時夫妻二人赤身露體,並不羞恥。
  • 文理和合譯本 - 夫婦並裸、亦無愧焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞當與妻並裸、亦無愧焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫婦二人並裸、亦無愧焉、
  • Nueva Versión Internacional - En ese tiempo el hombre y la mujer estaban desnudos, pero ninguno de los dos sentía vergüenza.
  • 현대인의 성경 - 아담과 그의 아내가 다 같이 벌거벗었으나 그들은 부끄러워하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - И Адам, и его жена были наги, но не испытывали стыда.
  • Восточный перевод - И Адам, и его жена были наги, но не испытывали стыда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Адам, и его жена были наги, но не испытывали стыда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Адам, и его жена были наги, но не испытывали стыда.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme et sa femme étaient tous deux nus sans en éprouver aucune honte.
  • リビングバイブル - この時、まだ二人とも裸でしたが、恥ずかしいとは思いませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O homem e sua mulher viviam nus, e não sentiam vergonha.
  • Hoffnung für alle - Der Mann und die Frau waren nackt, sie schämten sich aber nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายนั้นกับภรรยาต่างเปลือยกายอยู่ และพวกเขาไม่รู้สึกละอายเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​คน​นั้น​กับ​ภรรยา​ของ​เขา​ต่าง​เปลือย​กาย​และ​ไร้​ความ​เขิน​อาย​ต่อ​กัน
交叉引用
  • Thi Thiên 31:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-đam và vợ đều trần truồng, nhưng không hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 当时夫妻二人赤身露体,并不羞耻。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时夫妻二人赤身露体,并不觉得羞耻。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时夫妻二人赤身露体,并不觉得羞耻。
  • 当代译本 - 当时,他们夫妇二人都赤身露体,并不觉得羞耻。
  • 圣经新译本 - 那时,夫妻二人赤身露体,彼此都不觉得羞耻。
  • 中文标准译本 - 当时那人和他的妻子都是赤身的,彼此也不觉得羞耻。
  • 现代标点和合本 - 当时夫妻二人赤身露体,并不羞耻。
  • 和合本(拼音版) - 当时夫妻二人赤身露体并不羞耻。
  • New International Version - Adam and his wife were both naked, and they felt no shame.
  • New International Reader's Version - Adam and his wife were both naked. They didn’t feel any shame.
  • English Standard Version - And the man and his wife were both naked and were not ashamed.
  • New Living Translation - Now the man and his wife were both naked, but they felt no shame.
  • Christian Standard Bible - Both the man and his wife were naked, yet felt no shame.
  • New American Standard Bible - And the man and his wife were both naked, but they were not ashamed.
  • New King James Version - And they were both naked, the man and his wife, and were not ashamed.
  • Amplified Bible - And the man and his wife were both naked and were not ashamed or embarrassed.
  • American Standard Version - And they were both naked, the man and his wife, and were not ashamed.
  • King James Version - And they were both naked, the man and his wife, and were not ashamed.
  • New English Translation - The man and his wife were both naked, but they were not ashamed.
  • World English Bible - The man and his wife were both naked, and they were not ashamed.
  • 新標點和合本 - 當時夫妻二人赤身露體,並不羞恥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時夫妻二人赤身露體,並不覺得羞恥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時夫妻二人赤身露體,並不覺得羞恥。
  • 當代譯本 - 當時,他們夫婦二人都赤身露體,並不覺得羞恥。
  • 聖經新譯本 - 那時,夫妻二人赤身露體,彼此都不覺得羞恥。
  • 呂振中譯本 - 那人和妻子都赤身裸體,也彼此不覺得羞恥。
  • 中文標準譯本 - 當時那人和他的妻子都是赤身的,彼此也不覺得羞恥。
  • 現代標點和合本 - 當時夫妻二人赤身露體,並不羞恥。
  • 文理和合譯本 - 夫婦並裸、亦無愧焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞當與妻並裸、亦無愧焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫婦二人並裸、亦無愧焉、
  • Nueva Versión Internacional - En ese tiempo el hombre y la mujer estaban desnudos, pero ninguno de los dos sentía vergüenza.
  • 현대인의 성경 - 아담과 그의 아내가 다 같이 벌거벗었으나 그들은 부끄러워하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - И Адам, и его жена были наги, но не испытывали стыда.
  • Восточный перевод - И Адам, и его жена были наги, но не испытывали стыда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Адам, и его жена были наги, но не испытывали стыда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Адам, и его жена были наги, но не испытывали стыда.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme et sa femme étaient tous deux nus sans en éprouver aucune honte.
  • リビングバイブル - この時、まだ二人とも裸でしたが、恥ずかしいとは思いませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O homem e sua mulher viviam nus, e não sentiam vergonha.
  • Hoffnung für alle - Der Mann und die Frau waren nackt, sie schämten sich aber nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายนั้นกับภรรยาต่างเปลือยกายอยู่ และพวกเขาไม่รู้สึกละอายเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​คน​นั้น​กับ​ภรรยา​ของ​เขา​ต่าง​เปลือย​กาย​และ​ไร้​ความ​เขิน​อาย​ต่อ​กัน
  • Thi Thiên 31:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng để con bị hổ thẹn, vì con đã kêu cầu đến Ngài. Xin cho người ác ê chề nhục nhã; lặng lẽ nằm yên dưới âm ty.
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Giê-rê-mi 6:15 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người nằm xuống. Đến ngày Ta hình phạt, chúng sẽ bị đánh ngã,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
  • Giô-ên 2:26 - Một lần nữa các con sẽ lại được thực phẩm dồi dào dư dật, và các con sẽ ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các con, Đấng đã đãi ngộ các con cách hậu hỉ. Dân Ta sẽ không bao giờ bị sỉ nhục nữa.
  • Lu-ca 9:26 - Ai hổ thẹn về Ta và Đạo Ta, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Ta, của Cha, và các thiên sứ thánh.
  • Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Sáng Thế Ký 3:10 - A-đam thưa: “Con nghe tiếng Chúa trong vườn, nhưng con sợ, vì con trần truồng nên đi trốn.”
  • Sáng Thế Ký 3:11 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu hỏi: “Ai nói cho con biết con trần truồng? Con đã ăn trái cây Ta cấm phải không?”
  • Sáng Thế Ký 3:7 - Lúc ấy, mắt hai người mở ra, họ biết mình trần truồng và liền kết lá vả che thân.
圣经
资源
计划
奉献