Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • 新标点和合本 - 到第七日, 神造物的工已经完毕,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到第七日,上帝已经完成了造物之工,就在第七日安息了,歇了他所做一切的工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到第七日, 神已经完成了造物之工,就在第七日安息了,歇了他所做一切的工。
  • 当代译本 - 第七日,上帝完成了祂的创造之工,就在第七日歇了一切的工。
  • 圣经新译本 - 第七日, 神完成了他所作的工;在第七日 神歇了他所作的一切工。
  • 中文标准译本 - 到第七日,神已经完成了他所做的工,就在第七日安息了,歇了他所做的一切工。
  • 现代标点和合本 - 到第七日,神造物的工已经完毕,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • 和合本(拼音版) - 到第七日,上帝造物的工已经完毕,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • New International Version - By the seventh day God had finished the work he had been doing; so on the seventh day he rested from all his work.
  • New International Reader's Version - By the seventh day God had finished the work he had been doing. So on that day he rested from all his work.
  • English Standard Version - And on the seventh day God finished his work that he had done, and he rested on the seventh day from all his work that he had done.
  • New Living Translation - On the seventh day God had finished his work of creation, so he rested from all his work.
  • The Message - By the seventh day God had finished his work. On the seventh day he rested from all his work. God blessed the seventh day. He made it a Holy Day Because on that day he rested from his work, all the creating God had done. This is the story of how it all started, of Heaven and Earth when they were created.
  • Christian Standard Bible - On the seventh day God had completed his work that he had done, and he rested on the seventh day from all his work that he had done.
  • New American Standard Bible - By the seventh day God completed His work which He had done, and He rested on the seventh day from all His work which He had done.
  • New King James Version - And on the seventh day God ended His work which He had done, and He rested on the seventh day from all His work which He had done.
  • Amplified Bible - And by the seventh day God completed His work which He had done, and He rested (ceased) on the seventh day from all His work which He had done.
  • American Standard Version - And on the seventh day God finished his work which he had made; and he rested on the seventh day from all his work which he had made.
  • King James Version - And on the seventh day God ended his work which he had made; and he rested on the seventh day from all his work which he had made.
  • New English Translation - By the seventh day God finished the work that he had been doing, and he ceased on the seventh day all the work that he had been doing.
  • World English Bible - On the seventh day God finished his work which he had done; and he rested on the seventh day from all his work which he had done.
  • 新標點和合本 - 到第七日,神造物的工已經完畢,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到第七日,上帝已經完成了造物之工,就在第七日安息了,歇了他所做一切的工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到第七日, 神已經完成了造物之工,就在第七日安息了,歇了他所做一切的工。
  • 當代譯本 - 第七日,上帝完成了祂的創造之工,就在第七日歇了一切的工。
  • 聖經新譯本 - 第七日, 神完成了他所作的工;在第七日 神歇了他所作的一切工。
  • 呂振中譯本 - 第七日上帝完畢了他所作的工,就在第七日歇了他所作的一切工而休息。
  • 中文標準譯本 - 到第七日,神已經完成了他所做的工,就在第七日安息了,歇了他所做的一切工。
  • 現代標點和合本 - 到第七日,神造物的工已經完畢,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • 文理和合譯本 - 七日上帝造物工竣、乃憩息、
  • 文理委辦譯本 - 七日上帝工竣、乃憩息、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至第七日、天主造物之工已竣、遂於第七日安息、
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar el séptimo día, Dios descansó porque había terminado la obra que había emprendido.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 모든 일을 마치시고 일곱 째 날에 쉬셨다.
  • Новый Русский Перевод - К седьмому дню Бог закончил труд, который Он совершал, и на седьмой день Он отдыхал от всех Своих дел.
  • Восточный перевод - К седьмому дню Всевышний закончил труд, который Он совершал, и на седьмой день Он отдыхал от всех Своих дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К седьмому дню Аллах закончил труд, который Он совершал, и на седьмой день Он отдыхал от всех Своих дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К седьмому дню Всевышний закончил труд, который Он совершал, и на седьмой день Он отдыхал от всех Своих дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le septième jour, Dieu avait achevé tout ce qu’il avait créé. Alors il se reposa en ce jour-là de toutes les œuvres qu’il avait accomplies.
  • リビングバイブル - すべてを創造し終えると、神は七日目には休まれ、
  • Nova Versão Internacional - No sétimo dia Deus já havia concluído a obra que realizara, e nesse dia descansou.
  • Hoffnung für alle - Am siebten Tag hatte Gott sein Werk vollendet und ruhte von seiner Arbeit. Darum segnete er den siebten Tag und sagte: »Dies ist ein ganz besonderer, heiliger Tag! Er gehört mir.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงวันที่เจ็ดพระเจ้าก็ทรงเสร็จสิ้นจากพระราชกิจที่ทรงกระทำ ดังนั้นในวันที่เจ็ดพระองค์ทรงหยุดพักจากพระราชกิจทั้งปวงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ถึง​วัน​ที่​เจ็ด พระ​เจ้า​ก็​เสร็จ​สิ้น​จาก​การ​งาน​ของ​พระ​องค์ ดังนั้น​ใน​วัน​ที่​เจ็ด​พระ​องค์​จึง​หยุด​พัก​จาก​การ​งาน​ทั้ง​สิ้น​ที่​ได้​กระทำ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến ngày thứ bảy, công trình hoàn tất, Đức Chúa Trời nghỉ mọi việc.
  • 新标点和合本 - 到第七日, 神造物的工已经完毕,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到第七日,上帝已经完成了造物之工,就在第七日安息了,歇了他所做一切的工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到第七日, 神已经完成了造物之工,就在第七日安息了,歇了他所做一切的工。
  • 当代译本 - 第七日,上帝完成了祂的创造之工,就在第七日歇了一切的工。
  • 圣经新译本 - 第七日, 神完成了他所作的工;在第七日 神歇了他所作的一切工。
  • 中文标准译本 - 到第七日,神已经完成了他所做的工,就在第七日安息了,歇了他所做的一切工。
  • 现代标点和合本 - 到第七日,神造物的工已经完毕,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • 和合本(拼音版) - 到第七日,上帝造物的工已经完毕,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • New International Version - By the seventh day God had finished the work he had been doing; so on the seventh day he rested from all his work.
  • New International Reader's Version - By the seventh day God had finished the work he had been doing. So on that day he rested from all his work.
  • English Standard Version - And on the seventh day God finished his work that he had done, and he rested on the seventh day from all his work that he had done.
  • New Living Translation - On the seventh day God had finished his work of creation, so he rested from all his work.
  • The Message - By the seventh day God had finished his work. On the seventh day he rested from all his work. God blessed the seventh day. He made it a Holy Day Because on that day he rested from his work, all the creating God had done. This is the story of how it all started, of Heaven and Earth when they were created.
  • Christian Standard Bible - On the seventh day God had completed his work that he had done, and he rested on the seventh day from all his work that he had done.
  • New American Standard Bible - By the seventh day God completed His work which He had done, and He rested on the seventh day from all His work which He had done.
  • New King James Version - And on the seventh day God ended His work which He had done, and He rested on the seventh day from all His work which He had done.
  • Amplified Bible - And by the seventh day God completed His work which He had done, and He rested (ceased) on the seventh day from all His work which He had done.
  • American Standard Version - And on the seventh day God finished his work which he had made; and he rested on the seventh day from all his work which he had made.
  • King James Version - And on the seventh day God ended his work which he had made; and he rested on the seventh day from all his work which he had made.
  • New English Translation - By the seventh day God finished the work that he had been doing, and he ceased on the seventh day all the work that he had been doing.
  • World English Bible - On the seventh day God finished his work which he had done; and he rested on the seventh day from all his work which he had done.
  • 新標點和合本 - 到第七日,神造物的工已經完畢,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到第七日,上帝已經完成了造物之工,就在第七日安息了,歇了他所做一切的工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到第七日, 神已經完成了造物之工,就在第七日安息了,歇了他所做一切的工。
  • 當代譯本 - 第七日,上帝完成了祂的創造之工,就在第七日歇了一切的工。
  • 聖經新譯本 - 第七日, 神完成了他所作的工;在第七日 神歇了他所作的一切工。
  • 呂振中譯本 - 第七日上帝完畢了他所作的工,就在第七日歇了他所作的一切工而休息。
  • 中文標準譯本 - 到第七日,神已經完成了他所做的工,就在第七日安息了,歇了他所做的一切工。
  • 現代標點和合本 - 到第七日,神造物的工已經完畢,就在第七日歇了他一切的工,安息了。
  • 文理和合譯本 - 七日上帝造物工竣、乃憩息、
  • 文理委辦譯本 - 七日上帝工竣、乃憩息、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至第七日、天主造物之工已竣、遂於第七日安息、
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar el séptimo día, Dios descansó porque había terminado la obra que había emprendido.
  • 현대인의 성경 - 하나님은 모든 일을 마치시고 일곱 째 날에 쉬셨다.
  • Новый Русский Перевод - К седьмому дню Бог закончил труд, который Он совершал, и на седьмой день Он отдыхал от всех Своих дел.
  • Восточный перевод - К седьмому дню Всевышний закончил труд, который Он совершал, и на седьмой день Он отдыхал от всех Своих дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К седьмому дню Аллах закончил труд, который Он совершал, и на седьмой день Он отдыхал от всех Своих дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К седьмому дню Всевышний закончил труд, который Он совершал, и на седьмой день Он отдыхал от всех Своих дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le septième jour, Dieu avait achevé tout ce qu’il avait créé. Alors il se reposa en ce jour-là de toutes les œuvres qu’il avait accomplies.
  • リビングバイブル - すべてを創造し終えると、神は七日目には休まれ、
  • Nova Versão Internacional - No sétimo dia Deus já havia concluído a obra que realizara, e nesse dia descansou.
  • Hoffnung für alle - Am siebten Tag hatte Gott sein Werk vollendet und ruhte von seiner Arbeit. Darum segnete er den siebten Tag und sagte: »Dies ist ein ganz besonderer, heiliger Tag! Er gehört mir.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงวันที่เจ็ดพระเจ้าก็ทรงเสร็จสิ้นจากพระราชกิจที่ทรงกระทำ ดังนั้นในวันที่เจ็ดพระองค์ทรงหยุดพักจากพระราชกิจทั้งปวงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ถึง​วัน​ที่​เจ็ด พระ​เจ้า​ก็​เสร็จ​สิ้น​จาก​การ​งาน​ของ​พระ​องค์ ดังนั้น​ใน​วัน​ที่​เจ็ด​พระ​องค์​จึง​หยุด​พัก​จาก​การ​งาน​ทั้ง​สิ้น​ที่​ได้​กระทำ
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 23:12 - Các ngươi có sáu ngày để làm việc, qua ngày thứ bảy là ngày nghỉ. Như thế, bò và lừa của các ngươi, cùng với mọi người khác trong nhà, kể cả người làm, nô lệ và kiều dân, cũng được nghỉ.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 31:17 - Đây là một dấu hiệu vĩnh viễn của quy ước giữa Ta và người Ít-ra-ên. Vì Chúa Hằng Hữu đã sáng tạo trời đất trong sáu ngày, nhưng ngày thứ bảy Ngài nghỉ ngơi và tĩnh dưỡng.”
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
圣经
资源
计划
奉献