逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
- 新标点和合本 - 耶和华 神说:“那人独居不好,我要为他造一个配偶帮助他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝说:“那人单独一个不好,我要为他造一个配偶帮助他。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神说:“那人单独一个不好,我要为他造一个配偶帮助他。”
- 当代译本 - 耶和华上帝说:“那人独自一人不好,我要为他造一个相配的帮手。”
- 圣经新译本 - 耶和华 神说:“那人独居不好,我要为他造个和他相配的帮手。”
- 中文标准译本 - 耶和华神又说:“那人孤身不好,我要为他造一个合适的帮助者。”
- 现代标点和合本 - 耶和华神说:“那人独居不好,我要为他造一个配偶帮助他。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华上帝说:“那人独居不好,我要为他造一个配偶帮助他。”
- New International Version - The Lord God said, “It is not good for the man to be alone. I will make a helper suitable for him.”
- New International Reader's Version - The Lord God said, “It is not good for the man to be alone. I will make a helper who is just right for him.”
- English Standard Version - Then the Lord God said, “It is not good that the man should be alone; I will make him a helper fit for him.”
- New Living Translation - Then the Lord God said, “It is not good for the man to be alone. I will make a helper who is just right for him.”
- The Message - God said, “It’s not good for the Man to be alone; I’ll make him a helper, a companion.” So God formed from the dirt of the ground all the animals of the field and all the birds of the air. He brought them to the Man to see what he would name them. Whatever the Man called each living creature, that was its name. The Man named the cattle, named the birds of the air, named the wild animals; but he didn’t find a suitable companion.
- Christian Standard Bible - Then the Lord God said, “It is not good for the man to be alone. I will make a helper corresponding to him.”
- New American Standard Bible - Then the Lord God said, “It is not good for the man to be alone; I will make him a helper suitable for him.”
- New King James Version - And the Lord God said, “It is not good that man should be alone; I will make him a helper comparable to him.”
- Amplified Bible - Now the Lord God said, “It is not good (beneficial) for the man to be alone; I will make him a helper [one who balances him—a counterpart who is] suitable and complementary for him.”
- American Standard Version - And Jehovah God said, It is not good that the man should be alone; I will make him a help meet for him.
- King James Version - And the Lord God said, It is not good that the man should be alone; I will make him an help meet for him.
- New English Translation - The Lord God said, “It is not good for the man to be alone. I will make a companion for him who corresponds to him.”
- World English Bible - Yahweh God said, “It is not good for the man to be alone. I will make him a helper comparable to him.”
- 新標點和合本 - 耶和華神說:「那人獨居不好,我要為他造一個配偶幫助他。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝說:「那人單獨一個不好,我要為他造一個配偶幫助他。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神說:「那人單獨一個不好,我要為他造一個配偶幫助他。」
- 當代譯本 - 耶和華上帝說:「那人獨自一人不好,我要為他造一個相配的幫手。」
- 聖經新譯本 - 耶和華 神說:“那人獨居不好,我要為他造個和他相配的幫手。”
- 呂振中譯本 - 永恆主上帝說:『那人獨居不好;我要為他造個幫助者做他的配偶。』
- 中文標準譯本 - 耶和華神又說:「那人孤身不好,我要為他造一個合適的幫助者。」
- 現代標點和合本 - 耶和華神說:「那人獨居不好,我要為他造一個配偶幫助他。」
- 文理和合譯本 - 耶和華上帝曰、人獨處非善、我將作一相助者以配之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華上帝曰、不可使夫人獨處、必造一相助為理者。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主曰、人獨處未善、我將為之作偶以助之、
- Nueva Versión Internacional - Luego Dios el Señor dijo: «No es bueno que el hombre esté solo. Voy a hacerle una ayuda adecuada».
- 현대인의 성경 - 그리고 여호와 하나님은 “사람이 혼자 사는 것이 좋지 못하니 내가 그를 도울 적합한 짝을 만들어 주겠다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Господь Бог сказал: «Нехорошо человеку быть одному. Я создам ему помощника под стать».
- Восточный перевод - Вечный Бог сказал: «Нехорошо человеку быть одному. Я создам ему помощника под стать».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный Бог сказал: «Нехорошо человеку быть одному. Я создам ему помощника под стать».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный Бог сказал: «Нехорошо человеку быть одному. Я создам ему помощника под стать».
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel Dieu dit : Il n’est pas bon que l’homme soit seul, je lui ferai une aide qui soit son vis-à-vis.
- リビングバイブル - また、神はこう考えました。「人が一人でいるのはよくない。彼を助ける者がいなくては。」
- Nova Versão Internacional - Então o Senhor Deus declarou: “Não é bom que o homem esteja só; farei para ele alguém que o auxilie e lhe corresponda”.
- Hoffnung für alle - Gott, der Herr, sagte: »Es ist nicht gut, dass der Mensch allein ist. Ich will ihm jemanden zur Seite stellen, der zu ihm passt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าพระยาห์เวห์ตรัสว่า “ไม่ควรให้ชายผู้นี้อยู่คนเดียว เราจะสร้างผู้อุปถัมภ์ที่เหมาะสมเท่าเทียมกับเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระผู้เป็นเจ้า องค์พระเจ้ากล่าวว่า “ไม่ดีเลยถ้ามนุษย์นี้จะต้องอยู่อย่างโดดเดี่ยว เราจะสร้างผู้ช่วยที่เหมาะสมให้เขา”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
- Ru-tơ 3:1 - Một hôm Na-ô-mi nói với Ru-tơ: “Mẹ phải lo việc lập gia thất cho con, để con được hạnh phúc.
- Sáng Thế Ký 3:12 - A-đam nói: “Người nữ Chúa đặt bên con đã đưa trái cây ấy cho con, và con đã ăn rồi.”
- 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
- Châm Ngôn 18:22 - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
- 1 Ti-mô-thê 2:11 - Phụ nữ nên yên lặng học hỏi với tinh thần vâng phục.
- 1 Ti-mô-thê 2:12 - Phụ nữ không được dạy dỗ hoặc cầm quyền trên chồng mình nhưng phải yên lặng.
- 1 Ti-mô-thê 2:13 - Vì A-đam được tạo ra trước Ê-va,
- 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
- Truyền Đạo 4:9 - Hai người tốt hơn một, vì họ có thể giúp nhau thành công.
- Truyền Đạo 4:10 - Nếu một người ngã, người kia đỡ. Nhưng ở một mình mà bị ngã thì ai đỡ mình lên?
- Truyền Đạo 4:11 - Cũng vậy, hai người nằm chung sẽ giữ ấm lẫn nhau. Còn một người nằm thì làm sao ấm được?
- Truyền Đạo 4:12 - Người đứng lẻ một mình dễ bị tấn công và đánh hạ, nhưng hai người sát vai chống trả sẽ chiến thắng. Ba người càng tốt hơn, như một sợi dây ba tao thật khó đứt.
- 1 Cô-rinh-tô 11:7 - Người nam là hình ảnh và vinh quang của Đức Chúa Trời, nên không cần trùm đầu, còn người nữ là vinh quang của người nam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:8 - Vì người nam đầu tiên không ra từ người nữ, nhưng người nữ đầu tiên ra từ người nam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:9 - A-đam không được sáng tạo vì Ê-va, nhưng Ê-va được sáng tạo vì A-đam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:10 - Vì các thiên sứ, người nữ phải trùm đầu để tỏ dấu hiệu uy quyền của chồng.
- 1 Cô-rinh-tô 11:11 - Nhưng trong Chúa người nam vẫn cần người nữ, và người nữ vẫn cần người nam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:12 - Nếu người nữ đầu tiên ra từ người nam, thì từ đó người nam do người nữ sinh ra, và tất cả đều do Đức Chúa Trời sinh thành.