逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
- 新标点和合本 - 罗得切切地请他们,他们这才进去,到他屋里。罗得为他们预备筵席,烤无酵饼,他们就吃了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 罗得恳切地请他们,他们就转向他,进到他屋里。罗得为他们预备宴席,烤无酵饼,他们就吃了。
- 和合本2010(神版-简体) - 罗得恳切地请他们,他们就转向他,进到他屋里。罗得为他们预备宴席,烤无酵饼,他们就吃了。
- 当代译本 - 罗得执意邀请他们,他们便跟着进了他家。罗得设宴款待他们,烤了无酵饼,他们就吃了。
- 圣经新译本 - 但由于罗得再三的请求,他们才肯跟他回去,进了他的家。罗得为他们预备了筵席,烤了无酵饼,他们就吃了。
- 中文标准译本 - 但罗得极力劝说他们,他们才转往他那里,进了他的家。罗得为他们预备宴席,烤了无酵饼,他们就吃了。
- 现代标点和合本 - 罗得切切地请他们,他们这才进去到他屋里。罗得为他们预备筵席,烤无酵饼,他们就吃了。
- 和合本(拼音版) - 罗得切切地请他们,他们这才进去到他屋里。罗得为他们预备筵席,烤无酵饼,他们就吃了。
- New International Version - But he insisted so strongly that they did go with him and entered his house. He prepared a meal for them, baking bread without yeast, and they ate.
- New International Reader's Version - But Lot wouldn’t give up. So they went with him and entered his house. He prepared a meal for them. He baked bread without using yeast. And they ate.
- English Standard Version - But he pressed them strongly; so they turned aside to him and entered his house. And he made them a feast and baked unleavened bread, and they ate.
- New Living Translation - But Lot insisted, so at last they went home with him. Lot prepared a feast for them, complete with fresh bread made without yeast, and they ate.
- The Message - But he insisted, wouldn’t take no for an answer; and they relented and went home with him. Lot fixed a hot meal for them and they ate.
- Christian Standard Bible - But he urged them so strongly that they followed him and went into his house. He prepared a feast and baked unleavened bread for them, and they ate.
- New American Standard Bible - Yet he strongly urged them, so they turned aside to him and entered his house; and he prepared a feast for them and baked unleavened bread, and they ate.
- New King James Version - But he insisted strongly; so they turned in to him and entered his house. Then he made them a feast, and baked unleavened bread, and they ate.
- Amplified Bible - However, Lot strongly urged them, so they turned aside and entered his house; and he prepared a feast for them [with wine], and baked unleavened bread, and they ate.
- American Standard Version - And he urged them greatly; and they turned in unto him, and entered into his house; and he made them a feast, and did bake unleavened bread, and they did eat.
- King James Version - And he pressed upon them greatly; and they turned in unto him, and entered into his house; and he made them a feast, and did bake unleavened bread, and they did eat.
- New English Translation - But he urged them persistently, so they turned aside with him and entered his house. He prepared a feast for them, including bread baked without yeast, and they ate.
- World English Bible - He urged them greatly, and they came in with him, and entered into his house. He made them a feast, and baked unleavened bread, and they ate.
- 新標點和合本 - 羅得切切地請他們,他們這才進去,到他屋裏。羅得為他們預備筵席,烤無酵餅,他們就吃了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 羅得懇切地請他們,他們就轉向他,進到他屋裏。羅得為他們預備宴席,烤無酵餅,他們就吃了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 羅得懇切地請他們,他們就轉向他,進到他屋裏。羅得為他們預備宴席,烤無酵餅,他們就吃了。
- 當代譯本 - 羅得執意邀請他們,他們便跟著進了他家。羅得設宴款待他們,烤了無酵餅,他們就吃了。
- 聖經新譯本 - 但由於羅得再三的請求,他們才肯跟他回去,進了他的家。羅得為他們預備了筵席,烤了無酵餅,他們就吃了。
- 呂振中譯本 - 羅得 極力地逼着他們,他們才轉身,來到他家裏。 羅得 給他們辦筵席,烤無酵餅;他們就喫。
- 中文標準譯本 - 但羅得極力勸說他們,他們才轉往他那裡,進了他的家。羅得為他們預備宴席,烤了無酵餅,他們就吃了。
- 現代標點和合本 - 羅得切切地請他們,他們這才進去到他屋裡。羅得為他們預備筵席,烤無酵餅,他們就吃了。
- 文理和合譯本 - 羅得亟促之、乃旋踵、入其室、遂為之設筵、炊無酵餅、天使食之、
- 文理委辦譯本 - 羅得促之、使者旋踵、以入其室、乃炊無酵餅、肆筵使食。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 羅得 切切以邀之、乃入其室、為之設筵、炊無酵餅、彼乃食焉、
- Nueva Versión Internacional - Pero tanto les insistió Lot que fueron con él y entraron en su casa. Allí Lot les preparó una buena comida y coció panes sin levadura, y ellos comieron.
- 현대인의 성경 - 롯이 간청하므로 결국 그들은 롯의 집으로 들어갔다. 롯이 그들에게 음식을 잘 차려 주고 누룩 넣지 않은 빵도 만들어 주자 그들은 맛있게 먹었다.
- Новый Русский Перевод - Но он так настаивал, что они последовали за ним и вошли в дом. Он приготовил для них еду, испек пресный хлеб, и они поели.
- Восточный перевод - Но он так настаивал, что они последовали за ним и вошли в дом. Он приготовил для них еду, испёк пресные лепёшки, и они поели.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но он так настаивал, что они последовали за ним и вошли в дом. Он приготовил для них еду, испёк пресные лепёшки, и они поели.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но он так настаивал, что они последовали за ним и вошли в дом. Он приготовил для них еду, испёк пресные лепёшки, и они поели.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Loth insista tant qu’ils finirent par accepter de se rendre dans sa maison. Il leur fit préparer un festin et cuire du pain sans levain et ils se mirent à manger.
- リビングバイブル - けれども、ロトはしきりに勧めました。とうとう二人はロトについて彼の家に行きました。ロトは客のためにパン種(パンの製造に使用する酵母)を入れない焼きたてのパンを出し、ごちそうを並べました。食事が終わり、
- Nova Versão Internacional - Mas ele insistiu tanto com eles que, finalmente, o acompanharam e entraram em sua casa. Ló mandou preparar-lhes uma refeição e assar pão sem fermento, e eles comeram.
- Hoffnung für alle - Aber Lot drängte sie, mitzukommen, bis sie schließlich einwilligten. Zu Hause brachte er ihnen ein gutes Essen und frisches Brot.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่โลทรบเร้าหนักเข้าจนในที่สุดทูตทั้งสองจึงได้ไปบ้านพร้อมเขา เขาได้จัดเตรียมอาหารสำหรับทั้งสองโดยปิ้งขนมปังไม่ใส่เชื้อ และพวกเขาก็รับประทาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เขาก็ยังคงคะยั้นคะยอท่านทั้งสองมิได้หยุด จนท่านต้องยอมไปบ้านของโลท โลททำอาหารเลี้ยงอย่างใหญ่โต และทำขนมปังไร้เชื้อ ท่านทั้งสองก็รับประทาน
交叉引用
- 2 Các Vua 4:8 - Một hôm Ê-li-sê đi đến thành Su-nem, tại đó có một người đàn bà giàu có mời ông dùng bữa. Về sau, mỗi lần đi qua nơi ấy, ông ghé lại nhà bà dùng bữa.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Lu-ca 24:28 - Gần đến làng Em-ma-út, Chúa Giê-xu tỏ vẻ muốn đi xa hơn nữa,
- Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
- Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
- Lu-ca 14:23 - Chủ lại bảo đầy tớ: ‘Vào các con đường nhỏ trong làng, gặp ai mời nấy, đưa về cho đầy nhà.
- 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
- Sáng Thế Ký 21:8 - Y-sác lớn lên; đến ngày dứt sữa, Áp-ra-ham đãi tiệc ăn mừng.
- Giăng 12:2 - Anh em La-xa-rơ mời Chúa Giê-xu dự tiệc. Ma-thê phục vụ, còn La-xa-rơ ngồi bàn tiếp Chúa và các tân khách.
- Lu-ca 5:29 - Lê-vi mở tiệc tại nhà mình khoản đãi Chúa. Nhiều người thu thuế, bạn Lê-vi, và nhiều người khác được mời đến dự.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Xuất Ai Cập 12:39 - Dọc đường, họ lấy bột mang theo từ Ai Cập, nướng thành bánh mà ăn. Đó là bột không men họ đã vội vàng bọc theo, khi bị đuổi khỏi Ai Cập, vì lúc ấy không kịp dự bị lương thực gì cả.
- Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
- 1 Sa-mu-ên 28:24 - Bà bóng vội bắt con bò con béo tốt đem làm thịt, và lấy bột làm bánh không men,
- Thẩm Phán 6:19 - Ghi-đê-ôn về nhà. Ông làm thịt một con dê con, và lấy một giỏ bột làm bánh không men. Ông để thịt vào giỏ, đổ nước thịt vào nồi, đem ra cây sồi, dâng lên Chúa.
- Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
- Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
- Sáng Thế Ký 18:8 - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.