Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一只又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人急忙预备好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一头又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人就急忙去预备。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一头又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人就急忙去预备。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕又跑到牛群中牵了一头肥嫩的小牛,交给仆人赶快去准备。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一头又嫩又好的牛犊,交给仆人;仆人就赶快去预备。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕又跑到牛群那里,牵了一头又嫩又好的牛犊,交给仆人,仆人就赶快去预备。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一只又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人急忙预备好了。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一只又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人急忙预备好了。
  • New International Version - Then he ran to the herd and selected a choice, tender calf and gave it to a servant, who hurried to prepare it.
  • New International Reader's Version - Then he ran over to the herd. He picked out a choice, tender calf. He gave it to a servant, who hurried to prepare it.
  • English Standard Version - And Abraham ran to the herd and took a calf, tender and good, and gave it to a young man, who prepared it quickly.
  • New Living Translation - Then Abraham ran out to the herd and chose a tender calf and gave it to his servant, who quickly prepared it.
  • The Message - Then Abraham ran to the cattle pen and picked out a nice plump calf and gave it to the servant who lost no time getting it ready. Then he got curds and milk, brought them with the calf that had been roasted, set the meal before the men, and stood there under the tree while they ate.
  • Christian Standard Bible - Abraham ran to the herd and got a tender, choice calf. He gave it to a young man, who hurried to prepare it.
  • New American Standard Bible - Abraham also ran to the herd, and took a tender and choice calf and gave it to the servant, and he hurried to prepare it.
  • New King James Version - And Abraham ran to the herd, took a tender and good calf, gave it to a young man, and he hastened to prepare it.
  • Amplified Bible - Abraham also ran to the herd and brought a calf, tender and choice, and he gave it to the servant [to butcher], and he hurried to prepare it.
  • American Standard Version - And Abraham ran unto the herd, and fetched a calf tender and good, and gave it unto the servant; and he hasted to dress it.
  • King James Version - And Abraham ran unto the herd, and fetched a calf tender and good, and gave it unto a young man; and he hasted to dress it.
  • New English Translation - Then Abraham ran to the herd and chose a fine, tender calf, and gave it to a servant, who quickly prepared it.
  • World English Bible - Abraham ran to the herd, and fetched a tender and good calf, and gave it to the servant. He hurried to dress it.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕又跑到牛羣裏,牽了一隻又嫩又好的牛犢來,交給僕人,僕人急忙預備好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕又跑到牛羣裏,牽了一頭又嫩又好的牛犢來,交給僕人,僕人就急忙去預備。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕又跑到牛羣裏,牽了一頭又嫩又好的牛犢來,交給僕人,僕人就急忙去預備。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕又跑到牛群中牽了一頭肥嫩的小牛,交給僕人趕快去準備。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕又跑到牛群裡,牽了一頭又嫩又好的牛犢,交給僕人;僕人就趕快去預備。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 又跑到牛羣裏,牽了一隻又嫩又好的小牛來,交給僮僕,僮僕就趕快去豫備。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕又跑到牛群那裡,牽了一頭又嫩又好的牛犢,交給僕人,僕人就趕快去預備。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕又跑到牛群裡,牽了一隻又嫩又好的牛犢來,交給僕人,僕人急忙預備好了。
  • 文理和合譯本 - 又趨至牛羣、擇犢之肥美者付僕、僕急治之、
  • 文理委辦譯本 - 又趨至群畜所、擇犢之肥美者、付僕急烹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 又趨至群牛所、擇犢之肥美者、付僕急治之、
  • Nueva Versión Internacional - Después Abraham fue corriendo adonde estaba el ganado, eligió un ternero bueno y tierno, y se lo dio a su sirviente, quien a toda prisa se puso a prepararlo.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그가 소떼 있는 곳으로 달려가 연하고 살진 좋은 송아지 한 마리를 골라 하인에게 주자 그가 급히 요리를 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он побежал к стаду, выбрал лучшего, нежного теленка и отдал слуге, который быстро приготовил его.
  • Восточный перевод - Затем он побежал к стаду, выбрал лучшего, нежного телёнка и отдал слуге, который быстро приготовил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он побежал к стаду, выбрал лучшего, нежного телёнка и отдал слуге, который быстро приготовил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он побежал к стаду, выбрал лучшего, нежного телёнка и отдал слуге, который быстро приготовил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il courut au troupeau et choisit un veau gras à la chair bien tendre, il l’amena à un serviteur qui se hâta de l’apprêter.
  • リビングバイブル - 次は家畜のところに走って行って、群れの中から太った子牛を選ぶと、召使に急いで料理するよう言いつけました。
  • Nova Versão Internacional - Depois correu ao rebanho e escolheu o melhor novilho, e o deu a um servo, que se apressou em prepará-lo.
  • Hoffnung für alle - Er lief weiter zu seiner Rinderherde, wählte ein zartes, gesundes Kalb aus und befahl seinem Knecht, es so schnell wie möglich zuzubereiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาวิ่งไปที่ฝูงสัตว์ คัดเลือกลูกวัวเนื้อนุ่มรสดีมาตัวหนึ่ง และบอกให้คนใช้รีบจัดแจงปรุงเป็นอาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​อับราฮัม​รีบ​รุด​ออก​ไป​ที่​ฝูง​โค เลือก​ลูก​โค​น้อย​อายุ​กำลัง​เหมาะ ให้​ผู้​รับใช้​ไป​รีบ​ทำ​เป็น​อาหาร
交叉引用
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Lu-ca 15:27 - Đầy tớ báo: ‘Em cậu mới về, bình an khỏe mạnh, cha cậu vui mừng cho giết bò con béo mở tiệc liên hoan.’
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thẩm Phán 13:15 - Ma-nô-a nói với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Mời ông ở lại, để chúng tôi làm thịt dê con khoản đãi.”
  • Thẩm Phán 13:16 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ ở lại, nhưng không ăn gì cả. Nếu muốn dâng vật gì, nên dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.” (Ma-nô-a vẫn chưa biết vị này là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一只又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人急忙预备好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一头又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人就急忙去预备。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一头又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人就急忙去预备。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕又跑到牛群中牵了一头肥嫩的小牛,交给仆人赶快去准备。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一头又嫩又好的牛犊,交给仆人;仆人就赶快去预备。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕又跑到牛群那里,牵了一头又嫩又好的牛犊,交给仆人,仆人就赶快去预备。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一只又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人急忙预备好了。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕又跑到牛群里,牵了一只又嫩又好的牛犊来,交给仆人,仆人急忙预备好了。
  • New International Version - Then he ran to the herd and selected a choice, tender calf and gave it to a servant, who hurried to prepare it.
  • New International Reader's Version - Then he ran over to the herd. He picked out a choice, tender calf. He gave it to a servant, who hurried to prepare it.
  • English Standard Version - And Abraham ran to the herd and took a calf, tender and good, and gave it to a young man, who prepared it quickly.
  • New Living Translation - Then Abraham ran out to the herd and chose a tender calf and gave it to his servant, who quickly prepared it.
  • The Message - Then Abraham ran to the cattle pen and picked out a nice plump calf and gave it to the servant who lost no time getting it ready. Then he got curds and milk, brought them with the calf that had been roasted, set the meal before the men, and stood there under the tree while they ate.
  • Christian Standard Bible - Abraham ran to the herd and got a tender, choice calf. He gave it to a young man, who hurried to prepare it.
  • New American Standard Bible - Abraham also ran to the herd, and took a tender and choice calf and gave it to the servant, and he hurried to prepare it.
  • New King James Version - And Abraham ran to the herd, took a tender and good calf, gave it to a young man, and he hastened to prepare it.
  • Amplified Bible - Abraham also ran to the herd and brought a calf, tender and choice, and he gave it to the servant [to butcher], and he hurried to prepare it.
  • American Standard Version - And Abraham ran unto the herd, and fetched a calf tender and good, and gave it unto the servant; and he hasted to dress it.
  • King James Version - And Abraham ran unto the herd, and fetched a calf tender and good, and gave it unto a young man; and he hasted to dress it.
  • New English Translation - Then Abraham ran to the herd and chose a fine, tender calf, and gave it to a servant, who quickly prepared it.
  • World English Bible - Abraham ran to the herd, and fetched a tender and good calf, and gave it to the servant. He hurried to dress it.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕又跑到牛羣裏,牽了一隻又嫩又好的牛犢來,交給僕人,僕人急忙預備好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕又跑到牛羣裏,牽了一頭又嫩又好的牛犢來,交給僕人,僕人就急忙去預備。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕又跑到牛羣裏,牽了一頭又嫩又好的牛犢來,交給僕人,僕人就急忙去預備。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕又跑到牛群中牽了一頭肥嫩的小牛,交給僕人趕快去準備。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕又跑到牛群裡,牽了一頭又嫩又好的牛犢,交給僕人;僕人就趕快去預備。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 又跑到牛羣裏,牽了一隻又嫩又好的小牛來,交給僮僕,僮僕就趕快去豫備。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕又跑到牛群那裡,牽了一頭又嫩又好的牛犢,交給僕人,僕人就趕快去預備。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕又跑到牛群裡,牽了一隻又嫩又好的牛犢來,交給僕人,僕人急忙預備好了。
  • 文理和合譯本 - 又趨至牛羣、擇犢之肥美者付僕、僕急治之、
  • 文理委辦譯本 - 又趨至群畜所、擇犢之肥美者、付僕急烹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 又趨至群牛所、擇犢之肥美者、付僕急治之、
  • Nueva Versión Internacional - Después Abraham fue corriendo adonde estaba el ganado, eligió un ternero bueno y tierno, y se lo dio a su sirviente, quien a toda prisa se puso a prepararlo.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그가 소떼 있는 곳으로 달려가 연하고 살진 좋은 송아지 한 마리를 골라 하인에게 주자 그가 급히 요리를 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он побежал к стаду, выбрал лучшего, нежного теленка и отдал слуге, который быстро приготовил его.
  • Восточный перевод - Затем он побежал к стаду, выбрал лучшего, нежного телёнка и отдал слуге, который быстро приготовил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он побежал к стаду, выбрал лучшего, нежного телёнка и отдал слуге, который быстро приготовил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он побежал к стаду, выбрал лучшего, нежного телёнка и отдал слуге, который быстро приготовил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il courut au troupeau et choisit un veau gras à la chair bien tendre, il l’amena à un serviteur qui se hâta de l’apprêter.
  • リビングバイブル - 次は家畜のところに走って行って、群れの中から太った子牛を選ぶと、召使に急いで料理するよう言いつけました。
  • Nova Versão Internacional - Depois correu ao rebanho e escolheu o melhor novilho, e o deu a um servo, que se apressou em prepará-lo.
  • Hoffnung für alle - Er lief weiter zu seiner Rinderherde, wählte ein zartes, gesundes Kalb aus und befahl seinem Knecht, es so schnell wie möglich zuzubereiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเขาวิ่งไปที่ฝูงสัตว์ คัดเลือกลูกวัวเนื้อนุ่มรสดีมาตัวหนึ่ง และบอกให้คนใช้รีบจัดแจงปรุงเป็นอาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​อับราฮัม​รีบ​รุด​ออก​ไป​ที่​ฝูง​โค เลือก​ลูก​โค​น้อย​อายุ​กำลัง​เหมาะ ให้​ผู้​รับใช้​ไป​รีบ​ทำ​เป็น​อาหาร
  • A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Lu-ca 15:27 - Đầy tớ báo: ‘Em cậu mới về, bình an khỏe mạnh, cha cậu vui mừng cho giết bò con béo mở tiệc liên hoan.’
  • Ma-thi-ơ 22:4 - Vua lại sai người khác giục giã: ‘Tiệc đã dọn sẵn. Bò và thú béo đã nấu xong. Mời tân khách đến dự!’
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Thẩm Phán 13:15 - Ma-nô-a nói với thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Mời ông ở lại, để chúng tôi làm thịt dê con khoản đãi.”
  • Thẩm Phán 13:16 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ ở lại, nhưng không ăn gì cả. Nếu muốn dâng vật gì, nên dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.” (Ma-nô-a vẫn chưa biết vị này là thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.)
圣经
资源
计划
奉献