逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
- 新标点和合本 - 容我拿点水来,你们洗洗脚,在树下歇息歇息。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 容我拿点水来,请你们洗脚,在树下休息。
- 和合本2010(神版-简体) - 容我拿点水来,请你们洗脚,在树下休息。
- 当代译本 - 我让人拿点水来,你们洗洗脚,在树下歇一会儿。
- 圣经新译本 - 让我叫人拿点水来,你们可以洗洗脚,然后在树下歇一歇。
- 中文标准译本 - 请让我拿点水来,你们可以洗洗脚,在树底下休息。
- 现代标点和合本 - 容我拿点水来,你们洗洗脚,在树下歇息歇息。
- 和合本(拼音版) - 容我拿点水来,你们洗洗脚,在树下歇息歇息。
- New International Version - Let a little water be brought, and then you may all wash your feet and rest under this tree.
- New International Reader's Version - Let me get you some water. Then all of you can wash your feet and rest under this tree.
- English Standard Version - Let a little water be brought, and wash your feet, and rest yourselves under the tree,
- New Living Translation - Rest in the shade of this tree while water is brought to wash your feet.
- Christian Standard Bible - Let a little water be brought, that you may wash your feet and rest yourselves under the tree.
- New American Standard Bible - Please let a little water be brought and wash your feet, and make yourselves comfortable under the tree;
- New King James Version - Please let a little water be brought, and wash your feet, and rest yourselves under the tree.
- Amplified Bible - Please let a little water be brought [by one of my servants] and [you may] wash your feet, and recline and rest comfortably under the tree.
- American Standard Version - let now a little water be fetched, and wash your feet, and rest yourselves under the tree:
- King James Version - Let a little water, I pray you, be fetched, and wash your feet, and rest yourselves under the tree:
- New English Translation - Let a little water be brought so that you may all wash your feet and rest under the tree.
- World English Bible - Now let a little water be fetched, wash your feet, and rest yourselves under the tree.
- 新標點和合本 - 容我拿點水來,你們洗洗腳,在樹下歇息歇息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 容我拿點水來,請你們洗腳,在樹下休息。
- 和合本2010(神版-繁體) - 容我拿點水來,請你們洗腳,在樹下休息。
- 當代譯本 - 我讓人拿點水來,你們洗洗腳,在樹下歇一會兒。
- 聖經新譯本 - 讓我叫人拿點水來,你們可以洗洗腳,然後在樹下歇一歇。
- 呂振中譯本 - 容我叫人拿點兒水來,你們洗洗腳,就在樹底下靠着、歇息歇息。
- 中文標準譯本 - 請讓我拿點水來,你們可以洗洗腳,在樹底下休息。
- 現代標點和合本 - 容我拿點水來,你們洗洗腳,在樹下歇息歇息。
- 文理和合譯本 - 容取勺水、以濯爾足、且憩樹下、
- 文理委辦譯本 - 憩息樹下、容我取勺水、以濯爾足、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 容僕取水少許、以濯爾足、且憩息樹下、
- Nueva Versión Internacional - Haré que les traigan un poco de agua para que ustedes se laven los pies, y luego podrán descansar bajo el árbol.
- 현대인의 성경 - 물을 조금 가져올 테니 발을 씻으시고 이 나무 아래 쉬소서.
- Новый Русский Перевод - Пусть принесут немного воды, чтобы вам вымыть ноги и отдохнуть под этим деревом,
- Восточный перевод - Пусть принесут немного воды, чтобы вам вымыть ноги и отдохнуть под этим деревом,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть принесут немного воды, чтобы вам вымыть ноги и отдохнуть под этим деревом,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть принесут немного воды, чтобы вам вымыть ноги и отдохнуть под этим деревом,
- La Bible du Semeur 2015 - Permettez-moi d’aller chercher un peu d’eau pour que vous vous laviez les pieds, puis vous vous reposerez là sous cet arbre.
- Nova Versão Internacional - Mandarei buscar um pouco d’água para que lavem os pés e descansem debaixo desta árvore.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ข้าพเจ้าเอาน้ำมาสักหน่อยเพื่อพวกท่านจะได้ล้างเท้าและพักใต้ร่มไม้นี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ข้าพเจ้าได้หาน้ำมาล้างเท้าท่าน และขอเชิญเข้าพักที่ใต้ต้นไม้นี้เถิด
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Giăng 13:5 - và đổ nước vào chậu. Chúa lần lượt rửa chân cho các môn đệ, rồi Ngài dùng khăn quấn ngang lưng mà lau cho họ.
- Giăng 13:6 - Khi Chúa Giê-xu đến bên Si-môn Phi-e-rơ, Phi-e-rơ hỏi Ngài: “Thưa Chúa, sao Chúa lại rửa chân cho con?”
- Giăng 13:7 - Chúa Giê-xu đáp: “Bây giờ con chưa hiểu được việc Ta làm, nhưng sau này con sẽ hiểu.”
- Giăng 13:8 - Phi-e-rơ thưa: “Con chẳng dám để Chúa rửa chân cho con bao giờ!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta không rửa chân cho con, con không thuộc về Ta.”
- Giăng 13:9 - Si-môn Phi-e-rơ sốt sắng: “Thưa Chúa, đã rửa chân thì xin Chúa rửa luôn cả tay và gội đầu cho con nữa!”
- Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
- Giăng 13:11 - Vì Chúa Giê-xu biết rõ người phản Ngài. Đó là lý do Ngài nói: “Không phải tất cả đều sạch đâu.”
- Giăng 13:12 - Rửa chân cho môn đệ xong, Chúa mặc áo ngoài, ngồi vào bàn ăn và hỏi: “Các con có hiểu việc Ta vừa làm cho các con không?
- Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
- Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
- Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
- Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
- 1 Sa-mu-ên 25:41 - A-bi-ga-in đứng lên, rồi sấp mình cung kính và nói: “Vâng, tôi xin làm người rửa chân cho các đầy tớ của Đa-vít.”
- Sáng Thế Ký 24:32 - Quản gia theo La-ban về nhà. La-ban đem rơm lót chỗ lạc đà nằm, cho chúng ăn, và lấy nước cho mấy người đầy tớ rửa chân.
- Sáng Thế Ký 43:24 - Tất cả anh em được vào dinh Giô-sép, được cho nước rửa chân, và lừa được ăn.
- Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”