Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • 新标点和合本 - 将义人与恶人同杀,将义人与恶人一样看待,这断不是你所行的。审判全地的主岂不行公义吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你绝不会做这样的事,把义人与恶人一同杀了,使义人与恶人一样。你绝不会这样!审判全地的主岂不做公平的事吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你绝不会做这样的事,把义人与恶人一同杀了,使义人与恶人一样。你绝不会这样!审判全地的主岂不做公平的事吗?”
  • 当代译本 - 你绝不会黑白不分,把义人和恶人一同毁灭。你绝不会这么做!你是普天下的审判者,难道不秉公行事吗?”
  • 圣经新译本 - 你绝不会作这样的事:把义人与恶人一同杀死,把义人和恶人一样看待,你绝不会这样!审判全地的主,岂可不行公义吗?”
  • 中文标准译本 - 你绝不会做这样的事:把义人与恶人一同杀死,让义人像恶人一样!你绝不会!难道全地的审判者不施行公正吗?”
  • 现代标点和合本 - 将义人与恶人同杀,将义人与恶人一样看待,这断不是你所行的!审判全地的主,岂不行公义吗?”
  • 和合本(拼音版) - 将义人与恶人同杀,将义人与恶人一样看待,这断不是你所行的。审判全地的主岂不行公义吗?”
  • New International Version - Far be it from you to do such a thing—to kill the righteous with the wicked, treating the righteous and the wicked alike. Far be it from you! Will not the Judge of all the earth do right?”
  • New International Reader's Version - You would never kill godly people along with those who are evil, would you? Would you treat them all alike? You would never do anything like that! Won’t the Judge of the whole earth do what is right?”
  • English Standard Version - Far be it from you to do such a thing, to put the righteous to death with the wicked, so that the righteous fare as the wicked! Far be that from you! Shall not the Judge of all the earth do what is just?”
  • New Living Translation - Surely you wouldn’t do such a thing, destroying the righteous along with the wicked. Why, you would be treating the righteous and the wicked exactly the same! Surely you wouldn’t do that! Should not the Judge of all the earth do what is right?”
  • Christian Standard Bible - You could not possibly do such a thing: to kill the righteous with the wicked, treating the righteous and the wicked alike. You could not possibly do that! Won’t the Judge of the whole earth do what is just?”
  • New American Standard Bible - Far be it from You to do such a thing, to kill the righteous with the wicked, so that the righteous and the wicked are treated alike. Far be it from You! Shall not the Judge of all the earth deal justly?”
  • New King James Version - Far be it from You to do such a thing as this, to slay the righteous with the wicked, so that the righteous should be as the wicked; far be it from You! Shall not the Judge of all the earth do right?”
  • Amplified Bible - Far be it from You to do such a thing—to strike the righteous with the wicked, so that the righteous and the wicked are treated alike. Far be it from You! Shall not the Judge of all the earth do right [by executing just and righteous judgment]?”
  • American Standard Version - That be far from thee to do after this manner, to slay the righteous with the wicked, that so the righteous should be as the wicked; that be far from thee: shall not the Judge of all the earth do right?
  • King James Version - That be far from thee to do after this manner, to slay the righteous with the wicked: and that the righteous should be as the wicked, that be far from thee: Shall not the Judge of all the earth do right?
  • New English Translation - Far be it from you to do such a thing – to kill the godly with the wicked, treating the godly and the wicked alike! Far be it from you! Will not the judge of the whole earth do what is right?”
  • World English Bible - May it be far from you to do things like that, to kill the righteous with the wicked, so that the righteous should be like the wicked. May that be far from you. Shouldn’t the Judge of all the earth do right?”
  • 新標點和合本 - 將義人與惡人同殺,將義人與惡人一樣看待,這斷不是你所行的。審判全地的主豈不行公義嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你絕不會做這樣的事,把義人與惡人一同殺了,使義人與惡人一樣。你絕不會這樣!審判全地的主豈不做公平的事嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你絕不會做這樣的事,把義人與惡人一同殺了,使義人與惡人一樣。你絕不會這樣!審判全地的主豈不做公平的事嗎?」
  • 當代譯本 - 你絕不會黑白不分,把義人和惡人一同毀滅。你絕不會這麼做!你是普天下的審判者,難道不秉公行事嗎?」
  • 聖經新譯本 - 你絕不會作這樣的事:把義人與惡人一同殺死,把義人和惡人一樣看待,你絕不會這樣!審判全地的主,豈可不行公義嗎?”
  • 呂振中譯本 - 將義人同惡人一齊殺死,你這樣作麼!絕對不然!讓義人像惡人一樣麼!絕對不然!審判全地的主、難道不行公義麼?』
  • 中文標準譯本 - 你絕不會做這樣的事:把義人與惡人一同殺死,讓義人像惡人一樣!你絕不會!難道全地的審判者不施行公正嗎?」
  • 現代標點和合本 - 將義人與惡人同殺,將義人與惡人一樣看待,這斷不是你所行的!審判全地的主,豈不行公義嗎?」
  • 文理和合譯本 - 善惡倂誅、臧否同待、此斷非爾所為、鞫天下者、豈不行義乎、
  • 文理委辦譯本 - 並誅善惡不可、待善惡相等亦不可、鞫天下者、豈不行義乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不分善惡俱誅、待善惡相均、此固非主所為、鞫天下者豈不行公義乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Lejos de ti el hacer tal cosa! ¿Matar al justo junto con el malvado, y que ambos sean tratados de la misma manera? ¡Jamás hagas tal cosa! Tú, que eres el Juez de toda la tierra, ¿no harás justicia?
  • 현대인의 성경 - 주께서는 의로운 사람을 악인들과 함께 죽일 수는 없습니다. 어떻게 의로운 사람을 악한 사람과 같이 취급할 수 있습니까? 온 세상을 심판하시는 분이 그렇게 해서는 안 됩니다.”
  • Новый Русский Перевод - Не можешь Ты сделать такое – погубить праведного вместе с нечестивым, обойтись с праведным и нечестивым одинаково. Не можешь Ты сделать так! Разве Судья всей земли может творить неправду?
  • Восточный перевод - Не можешь Ты сделать такое – погубить праведного вместе с нечестивым, обойтись с праведным и нечестивым одинаково. Не можешь Ты сделать так! Разве Судья всей земли может творить неправду?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не можешь Ты сделать такое – погубить праведного вместе с нечестивым, обойтись с праведным и нечестивым одинаково. Не можешь Ты сделать так! Разве Судья всей земли может творить неправду?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не можешь Ты сделать такое – погубить праведного вместе с нечестивым, обойтись с праведным и нечестивым одинаково. Не можешь Ты сделать так! Разве Судья всей земли может творить неправду?
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne peux pas faire cela ! Tu ne peux pas traiter de la même manière le juste et le coupable et faire mourir le juste avec le méchant ! Toi qui juges la terre entière, n’agirais-tu pas selon le droit ?
  • リビングバイブル - だとしたら、正義はどこにあるのでしょう。悪人も正しい人もいっしょに殺してしまうなどということを、あなたがなさるはずはありません。もしも、もしもそんなことをされるなら、正しい人も悪人も全く同じ扱いをされることになってしまいます。あなたは決してそんなことはなさらないでしょう。全地をさばかれる方は、公平でなければならないのですから。」
  • Nova Versão Internacional - Longe de ti fazer tal coisa: matar o justo com o ímpio, tratando o justo e o ímpio da mesma maneira. Longe de ti! Não agirá com justiça o Juiz de toda a terra?”
  • Hoffnung für alle - Lass nicht zu, dass der Schuldlose genauso sterben muss wie der Schuldige! Es wäre nicht recht, beide gleich zu behandeln. Du bist der Richter der ganzen Welt und kannst doch nicht gegen die Gerechtigkeit verstoßen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะไม่ทรงทำอย่างนั้นแน่ พระองค์จะไม่ทรงประหารคนชอบธรรมไปพร้อมกับคนชั่ว หรือปฏิบัติต่อคนชอบธรรมเช่นเดียวกับคนอธรรมเลย พระองค์จะไม่ทรงทำอย่างนั้นแน่ องค์ตุลาการแห่งสากลโลกจะไม่ธำรงความยุติธรรมไว้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​วัน​ที่​พระ​องค์​จะ​ทำ​เช่น​นั้น ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​ฆ่า​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ไป​พร้อม​กับ​คน​ชั่ว ไม่​มี​วัน​กระทำ​ต่อ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​เหมือน​กับ​ที่​กระทำ​ต่อ​คน​ชั่ว ไม่​มี​วัน​ที่​พระ​องค์​จะ​ทำ​เช่น​นั้น องค์​ผู้​พิพากษา​ของ​ทุก​คน​ใน​โลก​จะ​ไม่​กระทำ​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​หรือ”
交叉引用
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Truyền Đạo 7:15 - Tôi đã thấy mọi điều trong cuộc đời vô nghĩa này, kể cả người tốt chết sớm và người ác sống lâu.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Gióp 9:23 - Khi tai họa quét ngang, Chúa cười nhạo sự chết của người vô tội.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Gióp 34:17 - Đức Chúa Trời có thể thống trị nếu Ngài ghét công lý không? Anh dám lên án quyền năng công chính sao?
  • Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Gióp 8:20 - Nhưng kìa, Đức Chúa Trời chẳng bỏ người ngay lành, và Ngài cũng không đưa tay giúp kẻ ác.
  • Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • 新标点和合本 - 将义人与恶人同杀,将义人与恶人一样看待,这断不是你所行的。审判全地的主岂不行公义吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你绝不会做这样的事,把义人与恶人一同杀了,使义人与恶人一样。你绝不会这样!审判全地的主岂不做公平的事吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你绝不会做这样的事,把义人与恶人一同杀了,使义人与恶人一样。你绝不会这样!审判全地的主岂不做公平的事吗?”
  • 当代译本 - 你绝不会黑白不分,把义人和恶人一同毁灭。你绝不会这么做!你是普天下的审判者,难道不秉公行事吗?”
  • 圣经新译本 - 你绝不会作这样的事:把义人与恶人一同杀死,把义人和恶人一样看待,你绝不会这样!审判全地的主,岂可不行公义吗?”
  • 中文标准译本 - 你绝不会做这样的事:把义人与恶人一同杀死,让义人像恶人一样!你绝不会!难道全地的审判者不施行公正吗?”
  • 现代标点和合本 - 将义人与恶人同杀,将义人与恶人一样看待,这断不是你所行的!审判全地的主,岂不行公义吗?”
  • 和合本(拼音版) - 将义人与恶人同杀,将义人与恶人一样看待,这断不是你所行的。审判全地的主岂不行公义吗?”
  • New International Version - Far be it from you to do such a thing—to kill the righteous with the wicked, treating the righteous and the wicked alike. Far be it from you! Will not the Judge of all the earth do right?”
  • New International Reader's Version - You would never kill godly people along with those who are evil, would you? Would you treat them all alike? You would never do anything like that! Won’t the Judge of the whole earth do what is right?”
  • English Standard Version - Far be it from you to do such a thing, to put the righteous to death with the wicked, so that the righteous fare as the wicked! Far be that from you! Shall not the Judge of all the earth do what is just?”
  • New Living Translation - Surely you wouldn’t do such a thing, destroying the righteous along with the wicked. Why, you would be treating the righteous and the wicked exactly the same! Surely you wouldn’t do that! Should not the Judge of all the earth do what is right?”
  • Christian Standard Bible - You could not possibly do such a thing: to kill the righteous with the wicked, treating the righteous and the wicked alike. You could not possibly do that! Won’t the Judge of the whole earth do what is just?”
  • New American Standard Bible - Far be it from You to do such a thing, to kill the righteous with the wicked, so that the righteous and the wicked are treated alike. Far be it from You! Shall not the Judge of all the earth deal justly?”
  • New King James Version - Far be it from You to do such a thing as this, to slay the righteous with the wicked, so that the righteous should be as the wicked; far be it from You! Shall not the Judge of all the earth do right?”
  • Amplified Bible - Far be it from You to do such a thing—to strike the righteous with the wicked, so that the righteous and the wicked are treated alike. Far be it from You! Shall not the Judge of all the earth do right [by executing just and righteous judgment]?”
  • American Standard Version - That be far from thee to do after this manner, to slay the righteous with the wicked, that so the righteous should be as the wicked; that be far from thee: shall not the Judge of all the earth do right?
  • King James Version - That be far from thee to do after this manner, to slay the righteous with the wicked: and that the righteous should be as the wicked, that be far from thee: Shall not the Judge of all the earth do right?
  • New English Translation - Far be it from you to do such a thing – to kill the godly with the wicked, treating the godly and the wicked alike! Far be it from you! Will not the judge of the whole earth do what is right?”
  • World English Bible - May it be far from you to do things like that, to kill the righteous with the wicked, so that the righteous should be like the wicked. May that be far from you. Shouldn’t the Judge of all the earth do right?”
  • 新標點和合本 - 將義人與惡人同殺,將義人與惡人一樣看待,這斷不是你所行的。審判全地的主豈不行公義嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你絕不會做這樣的事,把義人與惡人一同殺了,使義人與惡人一樣。你絕不會這樣!審判全地的主豈不做公平的事嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你絕不會做這樣的事,把義人與惡人一同殺了,使義人與惡人一樣。你絕不會這樣!審判全地的主豈不做公平的事嗎?」
  • 當代譯本 - 你絕不會黑白不分,把義人和惡人一同毀滅。你絕不會這麼做!你是普天下的審判者,難道不秉公行事嗎?」
  • 聖經新譯本 - 你絕不會作這樣的事:把義人與惡人一同殺死,把義人和惡人一樣看待,你絕不會這樣!審判全地的主,豈可不行公義嗎?”
  • 呂振中譯本 - 將義人同惡人一齊殺死,你這樣作麼!絕對不然!讓義人像惡人一樣麼!絕對不然!審判全地的主、難道不行公義麼?』
  • 中文標準譯本 - 你絕不會做這樣的事:把義人與惡人一同殺死,讓義人像惡人一樣!你絕不會!難道全地的審判者不施行公正嗎?」
  • 現代標點和合本 - 將義人與惡人同殺,將義人與惡人一樣看待,這斷不是你所行的!審判全地的主,豈不行公義嗎?」
  • 文理和合譯本 - 善惡倂誅、臧否同待、此斷非爾所為、鞫天下者、豈不行義乎、
  • 文理委辦譯本 - 並誅善惡不可、待善惡相等亦不可、鞫天下者、豈不行義乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不分善惡俱誅、待善惡相均、此固非主所為、鞫天下者豈不行公義乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Lejos de ti el hacer tal cosa! ¿Matar al justo junto con el malvado, y que ambos sean tratados de la misma manera? ¡Jamás hagas tal cosa! Tú, que eres el Juez de toda la tierra, ¿no harás justicia?
  • 현대인의 성경 - 주께서는 의로운 사람을 악인들과 함께 죽일 수는 없습니다. 어떻게 의로운 사람을 악한 사람과 같이 취급할 수 있습니까? 온 세상을 심판하시는 분이 그렇게 해서는 안 됩니다.”
  • Новый Русский Перевод - Не можешь Ты сделать такое – погубить праведного вместе с нечестивым, обойтись с праведным и нечестивым одинаково. Не можешь Ты сделать так! Разве Судья всей земли может творить неправду?
  • Восточный перевод - Не можешь Ты сделать такое – погубить праведного вместе с нечестивым, обойтись с праведным и нечестивым одинаково. Не можешь Ты сделать так! Разве Судья всей земли может творить неправду?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не можешь Ты сделать такое – погубить праведного вместе с нечестивым, обойтись с праведным и нечестивым одинаково. Не можешь Ты сделать так! Разве Судья всей земли может творить неправду?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не можешь Ты сделать такое – погубить праведного вместе с нечестивым, обойтись с праведным и нечестивым одинаково. Не можешь Ты сделать так! Разве Судья всей земли может творить неправду?
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu ne peux pas faire cela ! Tu ne peux pas traiter de la même manière le juste et le coupable et faire mourir le juste avec le méchant ! Toi qui juges la terre entière, n’agirais-tu pas selon le droit ?
  • リビングバイブル - だとしたら、正義はどこにあるのでしょう。悪人も正しい人もいっしょに殺してしまうなどということを、あなたがなさるはずはありません。もしも、もしもそんなことをされるなら、正しい人も悪人も全く同じ扱いをされることになってしまいます。あなたは決してそんなことはなさらないでしょう。全地をさばかれる方は、公平でなければならないのですから。」
  • Nova Versão Internacional - Longe de ti fazer tal coisa: matar o justo com o ímpio, tratando o justo e o ímpio da mesma maneira. Longe de ti! Não agirá com justiça o Juiz de toda a terra?”
  • Hoffnung für alle - Lass nicht zu, dass der Schuldlose genauso sterben muss wie der Schuldige! Es wäre nicht recht, beide gleich zu behandeln. Du bist der Richter der ganzen Welt und kannst doch nicht gegen die Gerechtigkeit verstoßen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะไม่ทรงทำอย่างนั้นแน่ พระองค์จะไม่ทรงประหารคนชอบธรรมไปพร้อมกับคนชั่ว หรือปฏิบัติต่อคนชอบธรรมเช่นเดียวกับคนอธรรมเลย พระองค์จะไม่ทรงทำอย่างนั้นแน่ องค์ตุลาการแห่งสากลโลกจะไม่ธำรงความยุติธรรมไว้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​วัน​ที่​พระ​องค์​จะ​ทำ​เช่น​นั้น ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​ฆ่า​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ไป​พร้อม​กับ​คน​ชั่ว ไม่​มี​วัน​กระทำ​ต่อ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​เหมือน​กับ​ที่​กระทำ​ต่อ​คน​ชั่ว ไม่​มี​วัน​ที่​พระ​องค์​จะ​ทำ​เช่น​นั้น องค์​ผู้​พิพากษา​ของ​ทุก​คน​ใน​โลก​จะ​ไม่​กระทำ​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​หรือ”
  • Thi Thiên 11:5 - Chúa Hằng Hữu thử nghiệm người công chính. Ngài gớm ghê phường gian ác, bạo tàn.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Thi Thiên 11:7 - Vì Chúa công chính yêu điều ngay thẳng. Người lành ngay sẽ nhìn thấy Thiên nhan.
  • Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
  • Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
  • Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Giăng 5:27 - Cha đã giao quyền xét xử loài người cho Con, vì Ngài là Con Người.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:10 - Vì tất cả chúng ta đều phải ra trước tòa án Chúa Cứu Thế, để Ngài thưởng phạt mỗi người theo những việc tốt lành hay vô giá trị ta làm lúc còn trong thân xác.
  • Truyền Đạo 7:15 - Tôi đã thấy mọi điều trong cuộc đời vô nghĩa này, kể cả người tốt chết sớm và người ác sống lâu.
  • Gióp 9:22 - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
  • Gióp 9:23 - Khi tai họa quét ngang, Chúa cười nhạo sự chết của người vô tội.
  • Y-sai 57:1 - Người công chính chết đi; người tin kính thường chết trước hạn kỳ. Nhưng dường như không ai quan tâm hay thắc mắc. Dường như không ai hiểu rằng Đức Chúa Trời đang bảo vệ họ khỏi tai họa sắp đến.
  • Y-sai 57:2 - Vì người sống ngay thẳng sẽ được an nghỉ khi họ qua đời.
  • Giê-rê-mi 12:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài luôn xét xử công minh mỗi khi con đến hầu tòa của Chúa. Tuy nhiên, con xin trình bày một lời khiếu nại: Tại sao người gian ác hưng thịnh? Tại sao bọn phản trắc reo mừng sung sướng?
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Gióp 34:17 - Đức Chúa Trời có thể thống trị nếu Ngài ghét công lý không? Anh dám lên án quyền năng công chính sao?
  • Gióp 34:18 - Vì có ai nói với vua: ‘Ông là kẻ ác,’ và với người quý tộc: ‘Ông là kẻ bất công.’
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • Thi Thiên 94:2 - Xin trỗi dậy, lạy Thẩm Phán Tối Cao của thế gian. Xin ra tay báo trả người kiêu căng.
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Gióp 8:20 - Nhưng kìa, Đức Chúa Trời chẳng bỏ người ngay lành, và Ngài cũng không đưa tay giúp kẻ ác.
  • Gióp 8:3 - Có khi nào Đức Chúa Trời bẻ cong công lý? Hay là Đấng Toàn Năng làm sai lệch điều ngay thẳng?
圣经
资源
计划
奉献