Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai thiên sứ đi ngay qua Sô-đôm, nhưng Chúa Hằng Hữu còn nán lại với Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 二人转身离开那里,向所多玛去;但亚伯拉罕仍旧站在耶和华面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二人转身离开那里,往所多玛去;但亚伯拉罕仍然站在耶和华面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 二人转身离开那里,往所多玛去;但亚伯拉罕仍然站在耶和华面前。
  • 当代译本 - 其中二人转身向所多玛走去,亚伯拉罕却仍旧站在耶和华面前。
  • 圣经新译本 - 其中二人从那里动身,向所多玛走去,亚伯拉罕却仍然站在耶和华面前。
  • 中文标准译本 - 其中两位转身离开那里往所多玛去,而亚伯拉罕仍然站在耶和华的面前。
  • 现代标点和合本 - 二人转身离开那里,向所多玛去,但亚伯拉罕仍旧站在耶和华面前。
  • 和合本(拼音版) - 二人转身离开那里,向所多玛去,但亚伯拉罕仍旧站在耶和华面前。
  • New International Version - The men turned away and went toward Sodom, but Abraham remained standing before the Lord.
  • New International Reader's Version - The men turned away and went toward Sodom. But Abraham remained standing in front of the Lord.
  • English Standard Version - So the men turned from there and went toward Sodom, but Abraham still stood before the Lord.
  • New Living Translation - The other men turned and headed toward Sodom, but the Lord remained with Abraham.
  • The Message - The men set out for Sodom, but Abraham stood in God’s path, blocking his way.
  • Christian Standard Bible - The men turned from there and went toward Sodom while Abraham remained standing before the Lord.
  • New American Standard Bible - Then the men turned away from there and went toward Sodom, while Abraham was still standing before the Lord.
  • New King James Version - Then the men turned away from there and went toward Sodom, but Abraham still stood before the Lord.
  • Amplified Bible - Now the [two] men (angelic beings) turned away from there and went toward Sodom, but Abraham remained standing before the Lord.
  • American Standard Version - And the men turned from thence, and went toward Sodom: but Abraham stood yet before Jehovah.
  • King James Version - And the men turned their faces from thence, and went toward Sodom: but Abraham stood yet before the Lord.
  • New English Translation - The two men turned and headed toward Sodom, but Abraham was still standing before the Lord.
  • World English Bible - The men turned from there, and went toward Sodom, but Abraham stood yet before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 二人轉身離開那裏,向所多瑪去;但亞伯拉罕仍舊站在耶和華面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二人轉身離開那裏,往所多瑪去;但亞伯拉罕仍然站在耶和華面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二人轉身離開那裏,往所多瑪去;但亞伯拉罕仍然站在耶和華面前。
  • 當代譯本 - 其中二人轉身向所多瑪走去,亞伯拉罕卻仍舊站在耶和華面前。
  • 聖經新譯本 - 其中二人從那裡動身,向所多瑪走去,亞伯拉罕卻仍然站在耶和華面前。
  • 呂振中譯本 - 那二位轉身、離開那裏,向 所多瑪 走去;只有 亞伯拉罕 在永恆主面前、仍然站着。
  • 中文標準譯本 - 其中兩位轉身離開那裡往所多瑪去,而亞伯拉罕仍然站在耶和華的面前。
  • 現代標點和合本 - 二人轉身離開那裡,向所多瑪去,但亞伯拉罕仍舊站在耶和華面前。
  • 文理和合譯本 - 二人往所多瑪、亞伯拉罕尚立於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 二人往所多馬、亞伯拉罕尚立於耶和華前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人離彼、望 所多瑪 以行、 亞伯拉罕 尚立於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Dos de los visitantes partieron de allí y se encaminaron a Sodoma, pero Abraham se quedó de pie frente al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그래서 두 사람은 계속 소돔을 향해 갔으나 여호와께서는 아브라함과 함께 그대로 머물러 계셨다.
  • Новый Русский Перевод - Мужи повернулись и пошли к Содому, но Господь остался стоять перед Авраамом .
  • Восточный перевод - Двое мужчин повернулись и пошли к Содому, но Вечный остался со стоящим перед Ним Ибрахимом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Двое мужчин повернулись и пошли к Содому, но Вечный остался со стоящим перед Ним Ибрахимом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Двое мужчин повернулись и пошли к Содому, но Вечный остался со стоящим перед Ним Иброхимом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, ces hommes partirent en direction de Sodome, tandis qu’Abraham continuait à se tenir en présence de l’Eternel .
  • リビングバイブル - ほかの二人は、そのままソドムへ向かいましたが、アブラハムはなお主の前に立っていました。彼は恐る恐る神に近づいて言いました。「お尋ねしてもよろしいでしょうか。あなたは正しい人も悪人も同じように殺してしまうおつもりですか。
  • Nova Versão Internacional - Os homens partiram dali e foram para Sodoma, mas Abraão permaneceu diante do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die beiden Begleiter gingen weiter in Richtung Sodom, nur der Herr blieb noch mit Abraham zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นจึงหันหน้าเดินไปยังเมืองโสโดม แต่อับราฮัมยังยืนอยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ชาย​ทั้ง​สาม​ท่าน​จึง​ไป​จาก​ที่​นั่น เพื่อ​ไป​ยัง​เมือง​โสโดม แต่​อับราฮัม​ยัง​ยืน​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 18:16 - Ba vị đứng dậy lên đường qua Sô-đôm. Áp-ra-ham theo tiễn chân một quãng đường.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • 1 Ti-mô-thê 2:1 - Trước hết ta khuyên dặn con phải cầu xin, khẩn nguyện, cảm tạ và cầu thay cho mọi người,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai thiên sứ đi ngay qua Sô-đôm, nhưng Chúa Hằng Hữu còn nán lại với Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 二人转身离开那里,向所多玛去;但亚伯拉罕仍旧站在耶和华面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二人转身离开那里,往所多玛去;但亚伯拉罕仍然站在耶和华面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 二人转身离开那里,往所多玛去;但亚伯拉罕仍然站在耶和华面前。
  • 当代译本 - 其中二人转身向所多玛走去,亚伯拉罕却仍旧站在耶和华面前。
  • 圣经新译本 - 其中二人从那里动身,向所多玛走去,亚伯拉罕却仍然站在耶和华面前。
  • 中文标准译本 - 其中两位转身离开那里往所多玛去,而亚伯拉罕仍然站在耶和华的面前。
  • 现代标点和合本 - 二人转身离开那里,向所多玛去,但亚伯拉罕仍旧站在耶和华面前。
  • 和合本(拼音版) - 二人转身离开那里,向所多玛去,但亚伯拉罕仍旧站在耶和华面前。
  • New International Version - The men turned away and went toward Sodom, but Abraham remained standing before the Lord.
  • New International Reader's Version - The men turned away and went toward Sodom. But Abraham remained standing in front of the Lord.
  • English Standard Version - So the men turned from there and went toward Sodom, but Abraham still stood before the Lord.
  • New Living Translation - The other men turned and headed toward Sodom, but the Lord remained with Abraham.
  • The Message - The men set out for Sodom, but Abraham stood in God’s path, blocking his way.
  • Christian Standard Bible - The men turned from there and went toward Sodom while Abraham remained standing before the Lord.
  • New American Standard Bible - Then the men turned away from there and went toward Sodom, while Abraham was still standing before the Lord.
  • New King James Version - Then the men turned away from there and went toward Sodom, but Abraham still stood before the Lord.
  • Amplified Bible - Now the [two] men (angelic beings) turned away from there and went toward Sodom, but Abraham remained standing before the Lord.
  • American Standard Version - And the men turned from thence, and went toward Sodom: but Abraham stood yet before Jehovah.
  • King James Version - And the men turned their faces from thence, and went toward Sodom: but Abraham stood yet before the Lord.
  • New English Translation - The two men turned and headed toward Sodom, but Abraham was still standing before the Lord.
  • World English Bible - The men turned from there, and went toward Sodom, but Abraham stood yet before Yahweh.
  • 新標點和合本 - 二人轉身離開那裏,向所多瑪去;但亞伯拉罕仍舊站在耶和華面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二人轉身離開那裏,往所多瑪去;但亞伯拉罕仍然站在耶和華面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二人轉身離開那裏,往所多瑪去;但亞伯拉罕仍然站在耶和華面前。
  • 當代譯本 - 其中二人轉身向所多瑪走去,亞伯拉罕卻仍舊站在耶和華面前。
  • 聖經新譯本 - 其中二人從那裡動身,向所多瑪走去,亞伯拉罕卻仍然站在耶和華面前。
  • 呂振中譯本 - 那二位轉身、離開那裏,向 所多瑪 走去;只有 亞伯拉罕 在永恆主面前、仍然站着。
  • 中文標準譯本 - 其中兩位轉身離開那裡往所多瑪去,而亞伯拉罕仍然站在耶和華的面前。
  • 現代標點和合本 - 二人轉身離開那裡,向所多瑪去,但亞伯拉罕仍舊站在耶和華面前。
  • 文理和合譯本 - 二人往所多瑪、亞伯拉罕尚立於耶和華前、
  • 文理委辦譯本 - 二人往所多馬、亞伯拉罕尚立於耶和華前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人離彼、望 所多瑪 以行、 亞伯拉罕 尚立於主前、
  • Nueva Versión Internacional - Dos de los visitantes partieron de allí y se encaminaron a Sodoma, pero Abraham se quedó de pie frente al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그래서 두 사람은 계속 소돔을 향해 갔으나 여호와께서는 아브라함과 함께 그대로 머물러 계셨다.
  • Новый Русский Перевод - Мужи повернулись и пошли к Содому, но Господь остался стоять перед Авраамом .
  • Восточный перевод - Двое мужчин повернулись и пошли к Содому, но Вечный остался со стоящим перед Ним Ибрахимом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Двое мужчин повернулись и пошли к Содому, но Вечный остался со стоящим перед Ним Ибрахимом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Двое мужчин повернулись и пошли к Содому, но Вечный остался со стоящим перед Ним Иброхимом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, ces hommes partirent en direction de Sodome, tandis qu’Abraham continuait à se tenir en présence de l’Eternel .
  • リビングバイブル - ほかの二人は、そのままソドムへ向かいましたが、アブラハムはなお主の前に立っていました。彼は恐る恐る神に近づいて言いました。「お尋ねしてもよろしいでしょうか。あなたは正しい人も悪人も同じように殺してしまうおつもりですか。
  • Nova Versão Internacional - Os homens partiram dali e foram para Sodoma, mas Abraão permaneceu diante do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die beiden Begleiter gingen weiter in Richtung Sodom, nur der Herr blieb noch mit Abraham zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านั้นจึงหันหน้าเดินไปยังเมืองโสโดม แต่อับราฮัมยังยืนอยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ชาย​ทั้ง​สาม​ท่าน​จึง​ไป​จาก​ที่​นั่น เพื่อ​ไป​ยัง​เมือง​โสโดม แต่​อับราฮัม​ยัง​ยืน​อยู่ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Sáng Thế Ký 18:16 - Ba vị đứng dậy lên đường qua Sô-đôm. Áp-ra-ham theo tiễn chân một quãng đường.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • 1 Ti-mô-thê 2:1 - Trước hết ta khuyên dặn con phải cầu xin, khẩn nguyện, cảm tạ và cầu thay cho mọi người,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
圣经
资源
计划
奉献