Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • 新标点和合本 - 撒拉心里暗笑,说:“我既已衰败,我主也老迈,岂能有这喜事呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒拉心里窃笑,说:“我已衰老,我的主也老了,怎能有这喜事呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒拉心里窃笑,说:“我已衰老,我的主也老了,怎能有这喜事呢?”
  • 当代译本 - 撒拉暗自发笑,心想:“我已经老了,还会有这种福气吗?况且我的丈夫也老了。”
  • 圣经新译本 - 撒拉心里暗笑,说:“现在我已经衰老了,我的丈夫也老了,我还有房事的乐趣吗?”
  • 中文标准译本 - 撒拉暗笑,心里说:“我已经衰老,我的丈夫 也老了,我还能有这等快乐吗?”
  • 现代标点和合本 - 撒拉心里暗笑,说:“我既已衰败,我主也老迈,岂能有这喜事呢?”
  • 和合本(拼音版) - 撒拉心里暗笑,说:“我既已衰败,我主也老迈,岂能有这喜事呢?”
  • New International Version - So Sarah laughed to herself as she thought, “After I am worn out and my lord is old, will I now have this pleasure?”
  • New International Reader's Version - So she laughed to herself. She thought, “I’m worn out, and my husband is old. Can I really know the joy of having a baby?”
  • English Standard Version - So Sarah laughed to herself, saying, “After I am worn out, and my lord is old, shall I have pleasure?”
  • New Living Translation - So she laughed silently to herself and said, “How could a worn-out woman like me enjoy such pleasure, especially when my master—my husband—is also so old?”
  • Christian Standard Bible - So she laughed to herself: “After I am worn out and my lord is old, will I have delight?”
  • New American Standard Bible - So Sarah laughed to herself, saying, “After I have become old, am I to have pleasure, my lord being old also?”
  • New King James Version - Therefore Sarah laughed within herself, saying, “After I have grown old, shall I have pleasure, my lord being old also?”
  • Amplified Bible - So Sarah laughed to herself [when she heard the Lord’s words], saying, “After I have become old, shall I have pleasure and delight, my lord (husband) being also old?”
  • American Standard Version - And Sarah laughed within herself, saying, After I am waxed old shall I have pleasure, my lord being old also?
  • King James Version - Therefore Sarah laughed within herself, saying, After I am waxed old shall I have pleasure, my lord being old also?
  • New English Translation - So Sarah laughed to herself, thinking, “After I am worn out will I have pleasure, especially when my husband is old too?”
  • World English Bible - Sarah laughed within herself, saying, “After I have grown old will I have pleasure, my lord being old also?”
  • 新標點和合本 - 撒拉心裏暗笑,說:「我既已衰敗,我主也老邁,豈能有這喜事呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒拉心裏竊笑,說:「我已衰老,我的主也老了,怎能有這喜事呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒拉心裏竊笑,說:「我已衰老,我的主也老了,怎能有這喜事呢?」
  • 當代譯本 - 撒拉暗自發笑,心想:「我已經老了,還會有這種福氣嗎?況且我的丈夫也老了。」
  • 聖經新譯本 - 撒拉心裡暗笑,說:“現在我已經衰老了,我的丈夫也老了,我還有房事的樂趣嗎?”
  • 呂振中譯本 - 撒拉 肚子裏暗笑着說:『我已經衰敗,我的丈夫也老邁,哪裏還能有婚媾的樂趣呢?』
  • 中文標準譯本 - 撒拉暗笑,心裡說:「我已經衰老,我的丈夫 也老了,我還能有這等快樂嗎?」
  • 現代標點和合本 - 撒拉心裡暗笑,說:「我既已衰敗,我主也老邁,豈能有這喜事呢?」
  • 文理和合譯本 - 竊哂曰、我老矣、吾主亦然、庸有喜乎、
  • 文理委辦譯本 - 故竊哂曰、我老矣、我主亦然、豈復有生子之樂乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒拉 竊哂云、我已衰矣、我主亦老、豈復有生子之樂乎、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, Sara se rió y pensó: «¿Acaso voy a tener este placer, ahora que ya estoy consumida y mi esposo es tan viejo?»
  • 현대인의 성경 - 혼자 속으로 웃으며 “내가 노쇠하였고 내 남편도 늙었는데 내가 어떻게 아이를 낳을 수 있겠는가?” 하고 중얼거렸다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Сарра рассмеялась про себя, подумав: «Я уже состарилась, и господин мой стар; мне ли иметь еще такую радость?»
  • Восточный перевод - Поэтому Сарра рассмеялась про себя, подумав: «Я уже состарилась, и господин мой стар; мне ли иметь ещё такую радость?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Сарра рассмеялась про себя, подумав: «Я уже состарилась, и господин мой стар; мне ли иметь ещё такую радость?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Соро рассмеялась про себя, подумав: «Я уже состарилась, и господин мой стар; мне ли иметь ещё такую радость?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Sara rit en elle-même en se disant : Maintenant, vieille comme je suis, aurais-je encore du plaisir ? Mon mari aussi est un vieillard .
  • リビングバイブル - 彼女は笑いをかみ殺すのがやっとでした。そして、「私みたいな老いた者が、赤ん坊を産むだなんて」と、彼女はおかしそうにつぶやきました。「それに主人だってもうかなりの年だし……。」
  • Nova Versão Internacional - Por isso riu consigo mesma, quando pensou: “Depois de já estar velha e meu senhor já idoso, ainda terei esse prazer?”
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นซาราห์จึงหัวเราะกับตนเองขณะคิดอยู่ในใจว่า “ฉันก็อายุปูนนี้แล้ว และนายของฉัน ก็แก่เฒ่าแล้ว ฉันจะยังมีเรื่องยินดีเช่นนี้อีกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​ซาราห์​จึง​หัวเราะ​ค่อยๆ และ​คิด​ใน​ใจ​ว่า “ตัว​ฉัน​ชรา​ปาน​นี้​แล้ว สามี​ของ​ฉัน​ก็​มี​อายุ​มาก ฉัน​ยัง​จะ​มี​ลูก​ได้​อีก​หรือ”
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 1:18 - Xa-cha-ri nói với thiên sứ: “Việc đó làm sao thực hiện được? Vì tôi đã già, vợ tôi cũng đã cao tuổi lắm rồi!”
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Sáng Thế Ký 21:7 - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
  • Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
  • 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • 新标点和合本 - 撒拉心里暗笑,说:“我既已衰败,我主也老迈,岂能有这喜事呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒拉心里窃笑,说:“我已衰老,我的主也老了,怎能有这喜事呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒拉心里窃笑,说:“我已衰老,我的主也老了,怎能有这喜事呢?”
  • 当代译本 - 撒拉暗自发笑,心想:“我已经老了,还会有这种福气吗?况且我的丈夫也老了。”
  • 圣经新译本 - 撒拉心里暗笑,说:“现在我已经衰老了,我的丈夫也老了,我还有房事的乐趣吗?”
  • 中文标准译本 - 撒拉暗笑,心里说:“我已经衰老,我的丈夫 也老了,我还能有这等快乐吗?”
  • 现代标点和合本 - 撒拉心里暗笑,说:“我既已衰败,我主也老迈,岂能有这喜事呢?”
  • 和合本(拼音版) - 撒拉心里暗笑,说:“我既已衰败,我主也老迈,岂能有这喜事呢?”
  • New International Version - So Sarah laughed to herself as she thought, “After I am worn out and my lord is old, will I now have this pleasure?”
  • New International Reader's Version - So she laughed to herself. She thought, “I’m worn out, and my husband is old. Can I really know the joy of having a baby?”
  • English Standard Version - So Sarah laughed to herself, saying, “After I am worn out, and my lord is old, shall I have pleasure?”
  • New Living Translation - So she laughed silently to herself and said, “How could a worn-out woman like me enjoy such pleasure, especially when my master—my husband—is also so old?”
  • Christian Standard Bible - So she laughed to herself: “After I am worn out and my lord is old, will I have delight?”
  • New American Standard Bible - So Sarah laughed to herself, saying, “After I have become old, am I to have pleasure, my lord being old also?”
  • New King James Version - Therefore Sarah laughed within herself, saying, “After I have grown old, shall I have pleasure, my lord being old also?”
  • Amplified Bible - So Sarah laughed to herself [when she heard the Lord’s words], saying, “After I have become old, shall I have pleasure and delight, my lord (husband) being also old?”
  • American Standard Version - And Sarah laughed within herself, saying, After I am waxed old shall I have pleasure, my lord being old also?
  • King James Version - Therefore Sarah laughed within herself, saying, After I am waxed old shall I have pleasure, my lord being old also?
  • New English Translation - So Sarah laughed to herself, thinking, “After I am worn out will I have pleasure, especially when my husband is old too?”
  • World English Bible - Sarah laughed within herself, saying, “After I have grown old will I have pleasure, my lord being old also?”
  • 新標點和合本 - 撒拉心裏暗笑,說:「我既已衰敗,我主也老邁,豈能有這喜事呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒拉心裏竊笑,說:「我已衰老,我的主也老了,怎能有這喜事呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒拉心裏竊笑,說:「我已衰老,我的主也老了,怎能有這喜事呢?」
  • 當代譯本 - 撒拉暗自發笑,心想:「我已經老了,還會有這種福氣嗎?況且我的丈夫也老了。」
  • 聖經新譯本 - 撒拉心裡暗笑,說:“現在我已經衰老了,我的丈夫也老了,我還有房事的樂趣嗎?”
  • 呂振中譯本 - 撒拉 肚子裏暗笑着說:『我已經衰敗,我的丈夫也老邁,哪裏還能有婚媾的樂趣呢?』
  • 中文標準譯本 - 撒拉暗笑,心裡說:「我已經衰老,我的丈夫 也老了,我還能有這等快樂嗎?」
  • 現代標點和合本 - 撒拉心裡暗笑,說:「我既已衰敗,我主也老邁,豈能有這喜事呢?」
  • 文理和合譯本 - 竊哂曰、我老矣、吾主亦然、庸有喜乎、
  • 文理委辦譯本 - 故竊哂曰、我老矣、我主亦然、豈復有生子之樂乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒拉 竊哂云、我已衰矣、我主亦老、豈復有生子之樂乎、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, Sara se rió y pensó: «¿Acaso voy a tener este placer, ahora que ya estoy consumida y mi esposo es tan viejo?»
  • 현대인의 성경 - 혼자 속으로 웃으며 “내가 노쇠하였고 내 남편도 늙었는데 내가 어떻게 아이를 낳을 수 있겠는가?” 하고 중얼거렸다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Сарра рассмеялась про себя, подумав: «Я уже состарилась, и господин мой стар; мне ли иметь еще такую радость?»
  • Восточный перевод - Поэтому Сарра рассмеялась про себя, подумав: «Я уже состарилась, и господин мой стар; мне ли иметь ещё такую радость?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Сарра рассмеялась про себя, подумав: «Я уже состарилась, и господин мой стар; мне ли иметь ещё такую радость?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Соро рассмеялась про себя, подумав: «Я уже состарилась, и господин мой стар; мне ли иметь ещё такую радость?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Sara rit en elle-même en se disant : Maintenant, vieille comme je suis, aurais-je encore du plaisir ? Mon mari aussi est un vieillard .
  • リビングバイブル - 彼女は笑いをかみ殺すのがやっとでした。そして、「私みたいな老いた者が、赤ん坊を産むだなんて」と、彼女はおかしそうにつぶやきました。「それに主人だってもうかなりの年だし……。」
  • Nova Versão Internacional - Por isso riu consigo mesma, quando pensou: “Depois de já estar velha e meu senhor já idoso, ainda terei esse prazer?”
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นซาราห์จึงหัวเราะกับตนเองขณะคิดอยู่ในใจว่า “ฉันก็อายุปูนนี้แล้ว และนายของฉัน ก็แก่เฒ่าแล้ว ฉันจะยังมีเรื่องยินดีเช่นนี้อีกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​ซาราห์​จึง​หัวเราะ​ค่อยๆ และ​คิด​ใน​ใจ​ว่า “ตัว​ฉัน​ชรา​ปาน​นี้​แล้ว สามี​ของ​ฉัน​ก็​มี​อายุ​มาก ฉัน​ยัง​จะ​มี​ลูก​ได้​อีก​หรือ”
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Lu-ca 1:34 - Ma-ri hỏi thiên sứ: “Tôi là trinh nữ, làm sao có con được?”
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 1:18 - Xa-cha-ri nói với thiên sứ: “Việc đó làm sao thực hiện được? Vì tôi đã già, vợ tôi cũng đã cao tuổi lắm rồi!”
  • Lu-ca 1:19 - Thiên sứ đáp: “Tôi là Gáp-ri-ên! Tôi thường đứng trước mặt Đức Chúa Trời. Chính Ngài sai tôi đến báo tin mừng cho ông.
  • Lu-ca 1:20 - Ông không tin lời tôi, nên sẽ bị câm cho đến khi đứa trẻ ra đời. Nhưng lời tôi nói, đến đúng kỳ sẽ thành sự thật.”
  • Sáng Thế Ký 21:6 - Sa-ra nói: “Chúa cho tôi vui cười, ai nghe tin cũng vui cười với tôi.
  • Sáng Thế Ký 21:7 - Có ai dám nói với Áp-ra-ham rằng Sa-ra sẽ cho con bú đâu? Thế mà tôi đã sinh được đứa con trai cho ông chồng già yếu.”
  • Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
  • 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
圣经
资源
计划
奉献