Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • 新标点和合本 - 三人中有一位说:“到明年这时候,我必要回到你这里;你的妻子撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后边的帐棚门口也听见了这话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一位说:“明年这时候 ,我一定会回到你这里。看哪,你的妻子撒拉会生一个儿子。”撒拉在那人后面的帐棚门口也听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一位说:“明年这时候 ,我一定会回到你这里。看哪,你的妻子撒拉会生一个儿子。”撒拉在那人后面的帐棚门口也听见了。
  • 当代译本 - 其中一人说:“明年这时候,我必回到你这里,撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后面的帐篷口听见了。
  • 圣经新译本 - 其中一位说:“到明年这个时候,我必回到你这里来。那时,你的妻子撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后面的帐棚门口,也听见了这话。
  • 中文标准译本 - 其中一位说:“明年这时候,我一定回到你这里。看哪,你的妻子撒拉将会有一个儿子!”当时撒拉正在那人后面的帐篷入口听着。
  • 现代标点和合本 - 三人中有一位说:“到明年这时候,我必要回到你这里,你的妻子撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后边的帐篷门口也听见了这话。
  • 和合本(拼音版) - 三人中有一位说:“到明年这时候,我必要回到你这里,你的妻子撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后边的帐棚门口也听见了这话。
  • New International Version - Then one of them said, “I will surely return to you about this time next year, and Sarah your wife will have a son.” Now Sarah was listening at the entrance to the tent, which was behind him.
  • New International Reader's Version - Then one of them said, “I will surely return to you about this time next year. Your wife Sarah will have a son.” Sarah was listening at the entrance to the tent, which was behind him.
  • English Standard Version - The Lord said, “I will surely return to you about this time next year, and Sarah your wife shall have a son.” And Sarah was listening at the tent door behind him.
  • New Living Translation - Then one of them said, “I will return to you about this time next year, and your wife, Sarah, will have a son!” Sarah was listening to this conversation from the tent.
  • The Message - One of them said, “I’m coming back about this time next year. When I arrive, your wife Sarah will have a son.” Sarah was listening at the tent opening, just behind the man.
  • Christian Standard Bible - The Lord said, “I will certainly come back to you in about a year’s time, and your wife Sarah will have a son!” Now Sarah was listening at the entrance of the tent behind him.
  • New American Standard Bible - He said, “I will certainly return to you at this time next year; and behold, your wife Sarah will have a son.” And Sarah was listening at the tent door, which was behind him.
  • New King James Version - And He said, “I will certainly return to you according to the time of life, and behold, Sarah your wife shall have a son.” (Sarah was listening in the tent door which was behind him.)
  • Amplified Bible - He said, “I will surely return to you at this time next year; and behold, Sarah your wife will have a son.” And Sarah was listening at the tent door, which was behind him.
  • American Standard Version - And he said, I will certainly return unto thee when the season cometh round; and, lo, Sarah thy wife shall have a son. And Sarah heard in the tent door, which was behind him.
  • King James Version - And he said, I will certainly return unto thee according to the time of life; and, lo, Sarah thy wife shall have a son. And Sarah heard it in the tent door, which was behind him.
  • New English Translation - One of them said, “I will surely return to you when the season comes round again, and your wife Sarah will have a son!” (Now Sarah was listening at the entrance to the tent, not far behind him.
  • World English Bible - He said, “I will certainly return to you at about this time next year; and behold, Sarah your wife will have a son.” Sarah heard in the tent door, which was behind him.
  • 新標點和合本 - 三人中有一位說:「到明年這時候,我必要回到你這裏;你的妻子撒拉必生一個兒子。」撒拉在那人後邊的帳棚門口也聽見了這話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一位說:「明年這時候 ,我一定會回到你這裏。看哪,你的妻子撒拉會生一個兒子。」撒拉在那人後面的帳棚門口也聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一位說:「明年這時候 ,我一定會回到你這裏。看哪,你的妻子撒拉會生一個兒子。」撒拉在那人後面的帳棚門口也聽見了。
  • 當代譯本 - 其中一人說:「明年這時候,我必回到你這裡,撒拉必生一個兒子。」撒拉在那人後面的帳篷口聽見了。
  • 聖經新譯本 - 其中一位說:“到明年這個時候,我必回到你這裡來。那時,你的妻子撒拉必生一個兒子。”撒拉在那人後面的帳棚門口,也聽見了這話。
  • 呂振中譯本 - 那位說:『在婦人懷孕 滿 期的時候 ,我一定要回到你這裏來。看吧,你妻子 撒拉 必生個兒子。』 撒拉 在後邊帳棚聽着呢。
  • 中文標準譯本 - 其中一位說:「明年這時候,我一定回到你這裡。看哪,你的妻子撒拉將會有一個兒子!」當時撒拉正在那人後面的帳篷入口聽著。
  • 現代標點和合本 - 三人中有一位說:「到明年這時候,我必要回到你這裡,你的妻子撒拉必生一個兒子。」撒拉在那人後邊的帳篷門口也聽見了這話。
  • 文理和合譯本 - 其中一人曰、明年屆期、我必復至、爾妻撒拉將生子、撒拉在其後、於幕門聞此、
  • 文理委辦譯本 - 其中一人曰、明年屆期、我必復至、爾妻撒拉將生子。撒拉在後、於幕門聞此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中一人曰、明年屆期、我必復至、 撒拉 將生子、其人後有幕、 撒拉 在幕門聞之、
  • Nueva Versión Internacional - —Dentro de un año volveré a verte —dijo uno de ellos—, y para entonces tu esposa Sara tendrá un hijo. Sara estaba escuchando a la entrada de la carpa, a espaldas del que hablaba.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 “내년 이맘때에 내가 반드시 너에게 돌아올 것이니 네 아내 사라에게 아들이 있을 것이다” 하고 말씀하셨다. 이때 사라는 그 뒤 천막 입구에서 듣고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Господь сказал: – Я непременно вернусь к тебе в следующем году, примерно в это же время, и у Сарры, твоей жены, будет сын. Сарра слушала, стоя у Него за спиной, у входа в шатер.
  • Восточный перевод - Тогда Вечный сказал: – Я непременно вернусь к тебе в следующем году, примерно в это же время, и у Сарры, твоей жены, будет сын. Сарра слушала, стоя у Него за спиной, у входа в шатёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный сказал: – Я непременно вернусь к тебе в следующем году, примерно в это же время, и у Сарры, твоей жены, будет сын. Сарра слушала, стоя у Него за спиной, у входа в шатёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный сказал: – Я непременно вернусь к тебе в следующем году, примерно в это же время, и у Соро, твоей жены, будет сын. Соро слушала, стоя у Него за спиной, у входа в шатёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis l’un d’eux lui dit : L’an prochain, à la même époque, je ne manquerai pas de revenir chez toi, et ta femme Sara aura un fils . Derrière lui, à l’entrée de la tente, Sara entendit ces paroles.
  • リビングバイブル - 三人のうちの一人(実は神だった)が言いました。「来年の今ごろわたしがまた来る時、あなたとサラの間に、男の子が生まれている。」サラはうしろのテントの入口で一部始終を聞いていました。
  • Nova Versão Internacional - Então disse o Senhor : “Voltarei a você na primavera, e Sara, sua mulher, terá um filho”. Sara escutava à entrada da tenda, atrás dele.
  • Hoffnung für alle - Da sagte einer der Männer: »Glaub mir, nächstes Jahr um diese Zeit komme ich wieder zu euch, und dann wird Sara einen Sohn haben.« Sara stand hinter ihnen im Zelteingang und lauschte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เราจะกลับมาหาเจ้าอีกอย่างแน่นอนในปีหน้าเวลาราวๆ นี้ และซาราห์ภรรยาของเจ้าจะให้กำเนิดบุตรชายคนหนึ่ง” ส่วนซาราห์กำลังฟังอยู่ที่ทางเข้าประตูเต็นท์ข้างหลังเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​หนึ่ง​กล่าว​ว่า “เรา​จะ​กลับ​มา​หา​เจ้า​อย่าง​แน่นอน​ประมาณ​หนึ่ง​ปี​หลัง​จาก​นี้ และ​ซาราห์​ภรรยา​ของ​เจ้า​จะ​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย” นาง​ซาราห์​กำลัง​ฟัง​อยู่​ข้าง​หลัง​อับราฮัม​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม
交叉引用
  • 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
  • 2 Các Vua 4:17 - Sau đó, bà mang thai, quãng một năm sau, sinh một con trai như lời Ê-li-sê đã nói.
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Thẩm Phán 13:4 - Vì vậy, từ nay phải thận trọng, đừng uống rượu hay chất gì làm cho say, cũng đừng ăn vật không sạch.
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Sáng Thế Ký 16:10 - Thiên sứ lại nói: “Ta sẽ làm cho dòng dõi con gia tăng đông đảo đến nỗi không ai đếm được.”
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • 新标点和合本 - 三人中有一位说:“到明年这时候,我必要回到你这里;你的妻子撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后边的帐棚门口也听见了这话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一位说:“明年这时候 ,我一定会回到你这里。看哪,你的妻子撒拉会生一个儿子。”撒拉在那人后面的帐棚门口也听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一位说:“明年这时候 ,我一定会回到你这里。看哪,你的妻子撒拉会生一个儿子。”撒拉在那人后面的帐棚门口也听见了。
  • 当代译本 - 其中一人说:“明年这时候,我必回到你这里,撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后面的帐篷口听见了。
  • 圣经新译本 - 其中一位说:“到明年这个时候,我必回到你这里来。那时,你的妻子撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后面的帐棚门口,也听见了这话。
  • 中文标准译本 - 其中一位说:“明年这时候,我一定回到你这里。看哪,你的妻子撒拉将会有一个儿子!”当时撒拉正在那人后面的帐篷入口听着。
  • 现代标点和合本 - 三人中有一位说:“到明年这时候,我必要回到你这里,你的妻子撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后边的帐篷门口也听见了这话。
  • 和合本(拼音版) - 三人中有一位说:“到明年这时候,我必要回到你这里,你的妻子撒拉必生一个儿子。”撒拉在那人后边的帐棚门口也听见了这话。
  • New International Version - Then one of them said, “I will surely return to you about this time next year, and Sarah your wife will have a son.” Now Sarah was listening at the entrance to the tent, which was behind him.
  • New International Reader's Version - Then one of them said, “I will surely return to you about this time next year. Your wife Sarah will have a son.” Sarah was listening at the entrance to the tent, which was behind him.
  • English Standard Version - The Lord said, “I will surely return to you about this time next year, and Sarah your wife shall have a son.” And Sarah was listening at the tent door behind him.
  • New Living Translation - Then one of them said, “I will return to you about this time next year, and your wife, Sarah, will have a son!” Sarah was listening to this conversation from the tent.
  • The Message - One of them said, “I’m coming back about this time next year. When I arrive, your wife Sarah will have a son.” Sarah was listening at the tent opening, just behind the man.
  • Christian Standard Bible - The Lord said, “I will certainly come back to you in about a year’s time, and your wife Sarah will have a son!” Now Sarah was listening at the entrance of the tent behind him.
  • New American Standard Bible - He said, “I will certainly return to you at this time next year; and behold, your wife Sarah will have a son.” And Sarah was listening at the tent door, which was behind him.
  • New King James Version - And He said, “I will certainly return to you according to the time of life, and behold, Sarah your wife shall have a son.” (Sarah was listening in the tent door which was behind him.)
  • Amplified Bible - He said, “I will surely return to you at this time next year; and behold, Sarah your wife will have a son.” And Sarah was listening at the tent door, which was behind him.
  • American Standard Version - And he said, I will certainly return unto thee when the season cometh round; and, lo, Sarah thy wife shall have a son. And Sarah heard in the tent door, which was behind him.
  • King James Version - And he said, I will certainly return unto thee according to the time of life; and, lo, Sarah thy wife shall have a son. And Sarah heard it in the tent door, which was behind him.
  • New English Translation - One of them said, “I will surely return to you when the season comes round again, and your wife Sarah will have a son!” (Now Sarah was listening at the entrance to the tent, not far behind him.
  • World English Bible - He said, “I will certainly return to you at about this time next year; and behold, Sarah your wife will have a son.” Sarah heard in the tent door, which was behind him.
  • 新標點和合本 - 三人中有一位說:「到明年這時候,我必要回到你這裏;你的妻子撒拉必生一個兒子。」撒拉在那人後邊的帳棚門口也聽見了這話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一位說:「明年這時候 ,我一定會回到你這裏。看哪,你的妻子撒拉會生一個兒子。」撒拉在那人後面的帳棚門口也聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一位說:「明年這時候 ,我一定會回到你這裏。看哪,你的妻子撒拉會生一個兒子。」撒拉在那人後面的帳棚門口也聽見了。
  • 當代譯本 - 其中一人說:「明年這時候,我必回到你這裡,撒拉必生一個兒子。」撒拉在那人後面的帳篷口聽見了。
  • 聖經新譯本 - 其中一位說:“到明年這個時候,我必回到你這裡來。那時,你的妻子撒拉必生一個兒子。”撒拉在那人後面的帳棚門口,也聽見了這話。
  • 呂振中譯本 - 那位說:『在婦人懷孕 滿 期的時候 ,我一定要回到你這裏來。看吧,你妻子 撒拉 必生個兒子。』 撒拉 在後邊帳棚聽着呢。
  • 中文標準譯本 - 其中一位說:「明年這時候,我一定回到你這裡。看哪,你的妻子撒拉將會有一個兒子!」當時撒拉正在那人後面的帳篷入口聽著。
  • 現代標點和合本 - 三人中有一位說:「到明年這時候,我必要回到你這裡,你的妻子撒拉必生一個兒子。」撒拉在那人後邊的帳篷門口也聽見了這話。
  • 文理和合譯本 - 其中一人曰、明年屆期、我必復至、爾妻撒拉將生子、撒拉在其後、於幕門聞此、
  • 文理委辦譯本 - 其中一人曰、明年屆期、我必復至、爾妻撒拉將生子。撒拉在後、於幕門聞此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中一人曰、明年屆期、我必復至、 撒拉 將生子、其人後有幕、 撒拉 在幕門聞之、
  • Nueva Versión Internacional - —Dentro de un año volveré a verte —dijo uno de ellos—, y para entonces tu esposa Sara tendrá un hijo. Sara estaba escuchando a la entrada de la carpa, a espaldas del que hablaba.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 “내년 이맘때에 내가 반드시 너에게 돌아올 것이니 네 아내 사라에게 아들이 있을 것이다” 하고 말씀하셨다. 이때 사라는 그 뒤 천막 입구에서 듣고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Господь сказал: – Я непременно вернусь к тебе в следующем году, примерно в это же время, и у Сарры, твоей жены, будет сын. Сарра слушала, стоя у Него за спиной, у входа в шатер.
  • Восточный перевод - Тогда Вечный сказал: – Я непременно вернусь к тебе в следующем году, примерно в это же время, и у Сарры, твоей жены, будет сын. Сарра слушала, стоя у Него за спиной, у входа в шатёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Вечный сказал: – Я непременно вернусь к тебе в следующем году, примерно в это же время, и у Сарры, твоей жены, будет сын. Сарра слушала, стоя у Него за спиной, у входа в шатёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Вечный сказал: – Я непременно вернусь к тебе в следующем году, примерно в это же время, и у Соро, твоей жены, будет сын. Соро слушала, стоя у Него за спиной, у входа в шатёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis l’un d’eux lui dit : L’an prochain, à la même époque, je ne manquerai pas de revenir chez toi, et ta femme Sara aura un fils . Derrière lui, à l’entrée de la tente, Sara entendit ces paroles.
  • リビングバイブル - 三人のうちの一人(実は神だった)が言いました。「来年の今ごろわたしがまた来る時、あなたとサラの間に、男の子が生まれている。」サラはうしろのテントの入口で一部始終を聞いていました。
  • Nova Versão Internacional - Então disse o Senhor : “Voltarei a você na primavera, e Sara, sua mulher, terá um filho”. Sara escutava à entrada da tenda, atrás dele.
  • Hoffnung für alle - Da sagte einer der Männer: »Glaub mir, nächstes Jahr um diese Zeit komme ich wieder zu euch, und dann wird Sara einen Sohn haben.« Sara stand hinter ihnen im Zelteingang und lauschte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เราจะกลับมาหาเจ้าอีกอย่างแน่นอนในปีหน้าเวลาราวๆ นี้ และซาราห์ภรรยาของเจ้าจะให้กำเนิดบุตรชายคนหนึ่ง” ส่วนซาราห์กำลังฟังอยู่ที่ทางเข้าประตูเต็นท์ข้างหลังเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​หนึ่ง​กล่าว​ว่า “เรา​จะ​กลับ​มา​หา​เจ้า​อย่าง​แน่นอน​ประมาณ​หนึ่ง​ปี​หลัง​จาก​นี้ และ​ซาราห์​ภรรยา​ของ​เจ้า​จะ​ให้​กำเนิด​บุตร​ชาย” นาง​ซาราห์​กำลัง​ฟัง​อยู่​ข้าง​หลัง​อับราฮัม​ที่​ทาง​เข้า​กระโจม
  • 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
  • 2 Các Vua 4:17 - Sau đó, bà mang thai, quãng một năm sau, sinh một con trai như lời Ê-li-sê đã nói.
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Thẩm Phán 13:4 - Vì vậy, từ nay phải thận trọng, đừng uống rượu hay chất gì làm cho say, cũng đừng ăn vật không sạch.
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Sáng Thế Ký 16:10 - Thiên sứ lại nói: “Ta sẽ làm cho dòng dõi con gia tăng đông đảo đến nỗi không ai đếm được.”
  • Sáng Thế Ký 22:15 - Từ trời, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại gọi Áp-ra-ham lần thứ nhì,
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
圣经
资源
计划
奉献